Nhận biết dung dịch mất nhãn NaCl, MgCl2, CuCl2?
nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:
nacl, Mgcl2, NH4cl, cucl2. cacl2
Trả lời (3)
-
DD cucl2 có màu xanh
cho các chất còn lại tác dụng với naoh
nếu có khí bay lên ( NH3 ) là NH4cl
ko hiện tượng là nacl
ít tan là cacl2
kết tủa keo trắn là mgcl2
bởi Tran Duc Anh 22/03/2019Like (0) Báo cáo sai phạm -
dùng dd NaOH: tạo các kết tủa Mg(OH)2,Ca(OH)2 (nếu nhiều) (trắng)/ Cu(OH)2 (xanh): tách được CuCl2.
còn hai kết tủa trắng ở trên tiếp tục hòa vào nước. chất tan được một ít là Ca(OH)2 (thuộc CaCl2), chất không thể tan là Mg(OH)2 (thuộc MgCl2). Tách ra.
còn hai chất NaCl và NH4Cl. Chất phản ứng được với NaOH cho chất khí làm chuyển quỳ thành xanh là NH4Cl. Còn lại là NaCl.
bởi V H N 24/03/2019Like (0) Báo cáo sai phạm -
Ta có thể phân biệt bằng mắt thường 2 muối sắt III clorua và sắt II clorua. FeCl3 có màu nâu nhạt, FeCl2 có màu xanh lá trong veo. Còn lại là MgCl2, CaCl2 và NH4Cl. Cho Na vào mỗi dung dịch. Dung dịch nào có khí có mùi khai thoát ra là NH4Cl.
Do natri là kim loại hoạt động mạnh nên sẽ phản ứng với nước trong dung dịch NH4Cl trước rồi mới phản ứng với NH4Cl sau :
Na + H2O ---> NaOH + H2
Ban đầu sẽ có khí hiđrô thoát ra. Hiđrô không mùi.
NaOH + NH4Cl ---> NaCl + H2O + NH3
Khí NH3 là Amôniac có mùi khai, khi đưa giấy quì ẩm vào thì quì sẽ hóa xanh còn hiđrô sẽ Ko có hiện tượng gì xảy ra cả.)
Cho Natri vào các lọ còn lại.
Mẫu nào có kết tủa là MgCl2.
Na + H2O ---> NaOH + H2 (Hiđrô thoát ra không mùi)
NaOH + MgCl2 ---> NaCl + Mg(OH)2
Mg(OH)2 là chất kết tủa
Còn lại là CaCl2.bởi Thu Thu 07/04/2019Like (1) Báo cáo sai phạm
Video HD đặt và trả lời câu hỏi - Tích lũy điểm thưởng
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
A. Neutron;
B. Proton và electron;
C. Proton;
D. Electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.
29/11/2022 | 2 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Hạt neutron;
B. Hạt α;
C. Hạt proton;
D. Hạt electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Carbon;
B. Magnesium;
C. Aluminium;
D. Oxygen.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Electron;
B. Proton;
C. Neutron;
D. Nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số neutron;
B. Số proton và số electron;
C. Số proton;
D. Số electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Các đồng vị có cùng số proton;
B. Các đồng vị có cùng số neutron;
C. Các đồng vị có số neutron khác nhau;
D. Các đồng vị có số khối khác nhau.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số khối của nguyên tử;
B. Số hiệu nguyên tử;
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân;
D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 5.
B. 7.
C. 2.
D. 8.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính khử.
B. tính base.
C. tính acid.
D. tính oxi hoá
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Na3AlF6
B. NaF.
C. HF.
D. CaF2.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Br2.
C. I2.
D. Cl2.
30/11/2022 | 2 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. -1.
B. +7.
C. +5.
D. +1.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HI.
C. HF.
D. HBr.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HBr.
C. HF.
D. HI.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không đổi.
D. Tuần hoàn.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. HF.
B. HBr.
C. HCl.
D. HI.
01/12/2022 | 1 Trả lời