Nguyên tử \(X\) có tổng số hạt cơ bản là 115. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt mang không điện là 25 hạt. Nguyên tố X là:
Trả lời (1)
-
X có 40 hạt cơ bản nên 2p + n =115
Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 25 nên 2p – n = 25
Suy ra n =45 và p =35
Nguyên tố X là Br
bởi Xuan Xuan20/07/2021
Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
A. HI.
B. HBr.
C. HCl.
D. HF.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. Hầu hết các muối halide đều không trong nước.
B. Hầu hết các muối halide đều dễ tan trong nước.
C. Tất cả các muối halide đều không trong nước.
D. Tất cả các muối halide đều dễ tan trong nước.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. Thấy có khí thoát ra.
B. Thấy xuất hiện kết tủa trắng.
C. Thấy xuất hiện kết tủa vàng.
D. Không có hiện tượng gì.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. NaOH.
B. H2SO4.
C. AgNO3.
D. Ba(OH)2.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. hydrogen sulfide.
B. sulfur.
C. hydrogen.
D. sulfur dioxide.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. Khi tham gia liên kết hóa học, nguyên tử có độ âm điện nhỏ dễ nhận electron, nguyên tử có độ âm điện lớn dễ nhường electron.
B. Khi tham gia liên kết hóa học, nguyên tử có độ âm điện nhỏ dễ nhường electron, nguyên tử có độ âm điện lớn dễ nhận electron.
C. Khi tham gia liên kết hóa học, nguyên tử có độ âm điện lớn hay nhỏ đều dễ nhường electron.
D. Khi tham gia liên kết hóa học, nguyên tử có độ âm điện lớn hay nhỏ đều dễ nhận electron.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. dễ nhường electron để trở thành ion dương.
B. dễ nhường electron để trở thành ion âm.
C. dễ nhận electron để trở thành ion dương.
D. dễ nhận electron để trở thành ion âm.
27/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính phi kim của nguyên tố đó càng mạnh.
B. tính phi kim của nguyên tố đó càng mạnh.
C. tính kim loại và tính phi kim của nguyên tố đó càng mạnh.
D. tính kim loại và tính phi kim của nguyên tố đó càng yếu.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính kim loại và tính phi kim giảm dần.
B. tính kim loại và tính phi kim tăng dần.
C. tính kim loại giảm dần và tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần và tính phi kim giảm dần.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. O.
B. F.
C. Li.
D. B.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. H2SiO3 < HClO4 < H2SO4.
B. H2SO4 < H2SiO3 < HClO4.
C. H2SiO3 < H2SO4 < HClO4.
D. H2SO4 < HClO4 < H2SiO3.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. Na2O.
B. MgO.
C. Al2O3.
D. SiO2.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. Tính kim loại và phi kim.
B. Tính acid – base của các hydroxide.
C. Khối lượng nguyên tử.
D. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
27/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. HClO4.
B. H3PO4.
C. H2SiO3.
D. H2SO4.
27/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. Các oxide, hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của các nguyên tố chu kì 3 chỉ có tính base.
B. Các oxide, hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của các nguyên tố chu kì 3 chỉ có tính acid.
C. Các oxide, hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của các nguyên tố chu kì 3 có tính base hoặc acid hoặc lưỡng tính.
D. Các oxide, hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của các nguyên tố chu kì 3 có tính lưỡng tính.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. chu kì 3, nhóm IIIA.
B. chu kì 3, nhóm IVA.
C. chu kì 3, nhóm VA.
D. chu kì 4, nhóm VA.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. P < S < O.
B. P < O < S.
C. O < S < P.
D. O < P < S.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. Vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học cho biết cấu hình electron nguyên tử.
B. Cấu hình electron nguyên tử quyết định tính chất của các nguyên tố.
C. Có thể dự đoán được tính chất hóa học của các nguyên tố khi biết vị trí của nó trong bảng tuần hoàn hay cấu hình electron của nó.
D. Số thứ tự nhóm A bằng số lớp electron.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. Cl2O7, SO3, P2O5.
B. P2O5, SO3, Cl2O7.
C. SO3, Cl2O7, P2O5.
D. P2O5, Cl2O7, SO3.
27/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. cùng số electron hóa trị.
B. cùng số lớp electron.
C. cùng số electron lớp ngoài cùng.
D. cùng số neutron.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. bán kính nguyên tử tăng dần.
B. bán kính nguyên tử giảm dần.
C. bán kính nguyên tử tăng sau đó giảm dần.
D. bán kính nguyên tử giảm sau đó tăng dần.
27/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính kim loại và tính phi kim tăng dần.
B. tính kim loại và tính phi kim giảm dần.
C. tính kim loại tăng dần và tính phi kim giảm dần.
D. tính kim loại giảm dần và tính phi kim tăng dần.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. [Ne] 3s2.
B. [Ne] 3s23p1.
C. [Ne] 3s23p2.
D. [Ne] 3s23p4.
27/10/2022 | 1 Trả lời
-
Tổng số hạt trong phân tử MX là 108 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. Số khối của M nhiều hơn số khối của X là 8 đơn vị. Số hạt trong M^2+ lớn hơn số hạt trong X^2- là 8 hạt.
a. Viết kí hiệu của M và X
b. Phần trăm khối lượng của M trong MX
c. Viết cấu hình e nguyên tử của M và X. Ion có thể có của M và X? Giải thích?
Làm giúp mình với ạ, mình cần gấp, cảm ơn
27/10/2022 | 0 Trả lời
-
A. ion âm.
B. ion dương.
C. ion đa nguyên tử mang điện tích âm.
D. ion đa nguyên tử mang điện tích dương.
27/10/2022 | 1 Trả lời