Lấy 5,2 gam gồm FeS2 và Cu2S tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thì thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối và 12,208 lít hỗn hợp NO2 và SO2 (đktc). Xác định % về khối lượng của FeS2 trong hỗn hợp ban đầu?
Trả lời (1)
-
nkhí = 12,208 : 22,4 = 0,545 (mol)
Đặt \(n_{FeS_{2}} = a ; \ n _{Cu_{2}S}= b\)
⇒ 120a + 160b = 5,2 (1)
TH1: hh 2 muối sunfat
Fe → Fe+3 + 3e
a 3a
Cu → Cu+2 + 2e
2b 4b
\(\Rightarrow n_{SO_{4}^{2-}} = \frac{ (3a + 4b)}{2} = 1,5a + 2b\) (mol) (b toàn đtích trong dung dịch)
⇒ S0 → S+6 + 6e
1,5 a + 2b 9a + 12b
S0 → S+4 + 4e
2a + b – 1,5a – 2b → 0,5a – b → 2a – 4b
\(\Rightarrow n_{NO_{2}}\)= ne nhận = 0,545 – (0,5a – b) = 0,545 – 0,5a + b (mol)
Bảo toàn e, ta có:
ne cho = 3a + 4b + 9a + 12b + 2a – 4b = ne nhận = 0,545 – 0,5 a + b
⇔ 14,5 a + 11b = 0,545 (2)
Từ (1) (2) ⇒ a = 0,03; b = 0,01
⇒ \(\%m_{FeS_{2}} = (0,03. 120): 5,2 = 69,23 \ \%\)
TH2: 2 muối là muối nitrat
FeS2 → Fe+3 + 2S+4 + 11e
a a 2a 11a
Cu2S → 2Cu+2 + S+4 + 8e
b 2b b 8b
N+5 + 1e → N+4
0,545 – 2a – b ← 0,545 – 2a – b
⇒ 11a + 8b = 0,545 – 2a – b
⇔ 13a + 9b = 0,545 (3)
Từ (1) (3) ⇒ a = 0,0404; b = 0,0022
\(\%m_{FeS_{2}} = (0,0404. 120): 5,2 = 93,23 \ \%\)
bởi Phạm Hoàng Thị Trà Giang 18/03/2022Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
A. Neutron;
B. Proton và electron;
C. Proton;
D. Electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.
29/11/2022 | 2 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Hạt neutron;
B. Hạt α;
C. Hạt proton;
D. Hạt electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Carbon;
B. Magnesium;
C. Aluminium;
D. Oxygen.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Electron;
B. Proton;
C. Neutron;
D. Nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số neutron;
B. Số proton và số electron;
C. Số proton;
D. Số electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Các đồng vị có cùng số proton;
B. Các đồng vị có cùng số neutron;
C. Các đồng vị có số neutron khác nhau;
D. Các đồng vị có số khối khác nhau.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số khối của nguyên tử;
B. Số hiệu nguyên tử;
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân;
D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 5.
B. 7.
C. 2.
D. 8.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính khử.
B. tính base.
C. tính acid.
D. tính oxi hoá
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Na3AlF6
B. NaF.
C. HF.
D. CaF2.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Br2.
C. I2.
D. Cl2.
30/11/2022 | 2 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. -1.
B. +7.
C. +5.
D. +1.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HI.
C. HF.
D. HBr.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HBr.
C. HF.
D. HI.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không đổi.
D. Tuần hoàn.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. HF.
B. HBr.
C. HCl.
D. HI.
01/12/2022 | 1 Trả lời