Dung dịch muối X và Y là chất nào sau đây?
Help me với........
Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là.
A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2. B. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2. C. Na2CO3 và BaCl2. D. FeCl2 và AgNO3.
Trả lời (1)
-
- Các phản ứng xảy ra:
A.2NaHSO4 (X) + Ba(HCO3)2 (Y) →BaSO4¯ (Z) + Na2SO4 + 2CO2↑ + 2H2O
BaSO4 (Z) + H2SO4 : không xảy ra phản ứng
B.Ba(HCO3)2 (X) + Ba(OH)2 (Y) → 2BaCO3¯ (Z) + 2H2O
BaCO3 (Z) + H2SO4 → BaSO4¯ + CO2↑ + H2O
Lưu ý: Y là dung dịch muối do đó đáp án B không thỏa mãn.
C.Na2CO3 (X) + BaCl2 (Y) → BaCO3 (Z) + 2NaCl
BaCO3 (Z) + H2SO4 → BaSO4¯ + CO2↑ + H2O
D. FeCl2 (X) + AgNO3 (Y) →Fe(NO3)3 + AgCl¯ + Ag¯
AgCl và Ag không tác dụng với H2SO4
bởi bala bala30/07/2017
Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
A. tồn tại ở thể khí, tan ít trong nước.
B. tồn tại ở thể lỏng, tan ít trong nước.
C. tồn tại ở thể khí, tan tốt trong nước.
D. tồn tại ở thể lỏng, tan tốt trong nước.
27/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. tăng dần.
B. giảm dần.
C. tăng sau đó giảm.
D. giảm sau đó tăng.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
Cho phương trình hóa học của phản ứng:
Trong phản ứng trên, HCl đóng vai trò là
A. chất oxi hóa.
B. chất khử.
C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
D. không là chất oxi hóa, không là chất khử.
27/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. Cu.
B. MgO.
C. Cu(OH)2.
D. AgNO3.
27/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. HI.
B. HBr.
C. HCl.
D. HF.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. Hầu hết các muối halide đều không trong nước.
B. Hầu hết các muối halide đều dễ tan trong nước.
C. Tất cả các muối halide đều không trong nước.
D. Tất cả các muối halide đều dễ tan trong nước.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. Thấy có khí thoát ra.
B. Thấy xuất hiện kết tủa trắng.
C. Thấy xuất hiện kết tủa vàng.
D. Không có hiện tượng gì.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. NaOH.
B. H2SO4.
C. AgNO3.
D. Ba(OH)2.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. hydrogen sulfide.
B. sulfur.
C. hydrogen.
D. sulfur dioxide.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. Khi tham gia liên kết hóa học, nguyên tử có độ âm điện nhỏ dễ nhận electron, nguyên tử có độ âm điện lớn dễ nhường electron.
B. Khi tham gia liên kết hóa học, nguyên tử có độ âm điện nhỏ dễ nhường electron, nguyên tử có độ âm điện lớn dễ nhận electron.
C. Khi tham gia liên kết hóa học, nguyên tử có độ âm điện lớn hay nhỏ đều dễ nhường electron.
D. Khi tham gia liên kết hóa học, nguyên tử có độ âm điện lớn hay nhỏ đều dễ nhận electron.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. dễ nhường electron để trở thành ion dương.
B. dễ nhường electron để trở thành ion âm.
C. dễ nhận electron để trở thành ion dương.
D. dễ nhận electron để trở thành ion âm.
27/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính phi kim của nguyên tố đó càng mạnh.
B. tính phi kim của nguyên tố đó càng mạnh.
C. tính kim loại và tính phi kim của nguyên tố đó càng mạnh.
D. tính kim loại và tính phi kim của nguyên tố đó càng yếu.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính kim loại và tính phi kim giảm dần.
B. tính kim loại và tính phi kim tăng dần.
C. tính kim loại giảm dần và tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần và tính phi kim giảm dần.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. O.
B. F.
C. Li.
D. B.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. H2SiO3 < HClO4 < H2SO4.
B. H2SO4 < H2SiO3 < HClO4.
C. H2SiO3 < H2SO4 < HClO4.
D. H2SO4 < HClO4 < H2SiO3.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. Na2O.
B. MgO.
C. Al2O3.
D. SiO2.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. Tính kim loại và phi kim.
B. Tính acid – base của các hydroxide.
C. Khối lượng nguyên tử.
D. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
27/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. HClO4.
B. H3PO4.
C. H2SiO3.
D. H2SO4.
27/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. Các oxide, hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của các nguyên tố chu kì 3 chỉ có tính base.
B. Các oxide, hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của các nguyên tố chu kì 3 chỉ có tính acid.
C. Các oxide, hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của các nguyên tố chu kì 3 có tính base hoặc acid hoặc lưỡng tính.
D. Các oxide, hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của các nguyên tố chu kì 3 có tính lưỡng tính.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. chu kì 3, nhóm IIIA.
B. chu kì 3, nhóm IVA.
C. chu kì 3, nhóm VA.
D. chu kì 4, nhóm VA.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. P < S < O.
B. P < O < S.
C. O < S < P.
D. O < P < S.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. Vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học cho biết cấu hình electron nguyên tử.
B. Cấu hình electron nguyên tử quyết định tính chất của các nguyên tố.
C. Có thể dự đoán được tính chất hóa học của các nguyên tố khi biết vị trí của nó trong bảng tuần hoàn hay cấu hình electron của nó.
D. Số thứ tự nhóm A bằng số lớp electron.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. Cl2O7, SO3, P2O5.
B. P2O5, SO3, Cl2O7.
C. SO3, Cl2O7, P2O5.
D. P2O5, Cl2O7, SO3.
27/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. cùng số electron hóa trị.
B. cùng số lớp electron.
C. cùng số electron lớp ngoài cùng.
D. cùng số neutron.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. bán kính nguyên tử tăng dần.
B. bán kính nguyên tử giảm dần.
C. bán kính nguyên tử tăng sau đó giảm dần.
D. bán kính nguyên tử giảm sau đó tăng dần.
27/10/2022 | 1 Trả lời