Tại sao tỉ trọng nông lâm ngư nghiệp của các nước thu nhập cao lại rất nhỏ?
giải thích tại sao tỉ trọng nông lâm ngư nghiệp của các nước thu nhập cao lại rất nhỏ ?
Trả lời (2)
-
vì các nước thu nhập cao thường chú trọng đầu tư trong công nghiệp và dịch vụ
bởi Vân Hương05/12/2018
Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Video HD đặt và trả lời câu hỏi - Tích lũy điểm thưởng
Các câu hỏi có liên quan
-
A. nguồn lực.
B. nguồn nhân lực.
C. các điều kiện phát triển.
D. các nhân tố ảnh hưởng.
20/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. tài nguyên thiên nhiên
B. thị trường tiêu thụ.
C. vị trí địa lí.
D. khoa học kĩ thuật.
21/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Nguồn lực tự nhiên.
B. Nguồn lực xã hội.
C. Nguồn lực từ bên trong.
D. Nguồn lực từ bên ngoài.
20/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Tỉ trọng nông nghiệp còn cao mặc dù tỉ trọng công nghiệp đã tăng.
B. Tỉ trọng ngành nông – lâm – ngư nghiệp chiếm tỉ trọng rất cao.
C. Tỉ trọng ngành nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng tăng.
D. Tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng có xu hướng giảm.
20/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Ngành nông - lâm – ngư nghiệp còn chiếm tỉ trọng lớn.
B. Tỉ trọng các ngành trong cơ cấu kinh tế tương đương nhau.
C. Ngành công nghiệp và dịch vụ chiếm tỉ trọng cao.
D. Ngành công nghiệp – xây dựng chiếm tỉ trọng cao nhất.
21/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Sự phân hóa khí hậu, nguồn nước theo lãnh thổ.
B. Quá trình phân công lao động theo lãnh thổ.
C. Khả năng thu hút vốn đầu tư theo lãnh thổ.
D. Sự phân bố tài nguyên theo lãnh thổ.
21/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Nguồn gốc hình thành
B. Tính chất tác động của nguồn lực
C. Phạm vi lãnh thổ
D. Chính sách và xu thế phát triển
20/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất.
B. Phục vụ trực tiếp cho cuộc sống và phát triển kinh tế.
C. Sự đa dạng tài nguyên tạo lợi thế quan trọng cho sự phát triển.
D. Là điều kiện quyết định sự phát triển nền sản xuất.
21/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. quá trình phát triển kinh tế của các quốc gia.
B. khả năng phát triển sản xuất các ngành.
C. các nhóm nước phát triển hơn.
D. trình độ phát triển của các nước phát triển.
21/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. không quan trọng đến sự phát triển kinh tế của một đất nước.
B. quyết định đến sự phát triển kinh tế của một đất nước.
C. cần thiết đến sự phát triển kinh tế của một đất nước.
D. tạm thời đối với sự phát triển kinh tế của một đất nước.
20/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Quyết định đến sự phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước, một vùng lãnh thổ.
B. Quan trọng đến sự phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước, một vùng lãnh thổ.
C. Góp phần mở rộng khả năng khai thác và nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực khác.
D. Góp phần nâng cao giá trị và tạo tiềm đề để sử dụng các nguồn lực khác.
20/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Giá trị và vai trò của các nguồn lực tự nhiên luôn bất biến đối với nền kinh tế.
B. Sự thành công của nền kinh tế Nhật Bản không nói lên được vai trò của chính sách phát triển.
C. Tài nguyên thiên nhiên không thể tồn tại khi thiếu vắng con người trên Trái Đất.
D. Nguồn lực tự nhiên tồn tại dưới dạng tiềm năng và chỉ được đánh dấu bởi việc lựa chọn chính sách phát triển hợp lí.
20/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Tận dụng nguồn vốn đầu tư và thị trường quốc tế.
B. Chính sách, chiến lược phát triển kinh tế.
C. Khai thác tốt tài nguyên thiên nhiên.
D. Nguồn lao động có chất lượng, chuyên môn.
20/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Quan hệ so sánh giữa giá trị xuất khẩu và nhập khẩu.
B. Giá trị hàng xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
C. Giá trị hàng nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu.
D. Giá trị các mặt hàng xuất khẩu dưới dạng thô.
20/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Nông sản, khoáng sản.
B. Máy móc, thiết bị.
C. Lúa gạo, lương khô.
D. Thủy sản, trứng sữa.
20/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. 8,6 tỉ USD.
B. – 8,6 tỉ USD.
C. 6,8 tỉ USD.
D. – 6,8 tỉ USD.
20/01/2021 | 1 Trả lời
-
Cho bảng số liệu:
Tổng giá trị và cán cân xuất nhập khẩu hàng hóa của 5 nước đứng đầu thế giới năm 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
A. Đường.
B. Tròn.
C. Cột.
D. Miền.
19/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Kìm hãm sự phát triển dân số
B. Cơ cấu dân số của quốc gia
C. Động lực sự phát triển dân số
D. Mật độ dân số của quốc gia
20/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Nguồn lực bên trong.
B. Nguồn lực bên ngoài.
C. Nguồn lực tự nhiên.
D. Nguồn lực kinh tế.
19/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Phát triển
B. Đang phát triển
C. Nước nghèo
D. Nước giàu
19/01/2021 | 1 Trả lời