Nêu những vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên ?
Nêu những vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên ( nêu càng nhìu càng tốt). nêu cả địa chỉ vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên bạn vừa nêu)
GIÚP MÌNH VỚI. THỨ 6 NỘP BÀI ÙI
{ THANKS VERY MUCH}
Trả lời (1)
-
CÁC VƯỜN QUỐC GIA Vùng Tên vườn Năm
thành lậpDiện tích
(ha)Địa điểm Trung du
và miền núi
phía BắcBái Tử Long 2001 15.783 Quảng Ninh Ba Bể 1992 7.610 Bắc Kạn Tam Đảo 1986 36.883 Vĩnh Phúc, Thái Nguyên, Tuyên Quang Xuân Sơn 2002 15.048 Phú Thọ Hoàng Liên 1996 38.724 Lai Châu, Lào Cai Đồng bằng
Bắc BộCát Bà 1986 15.200 Hải Phòng Xuân Thủy 2003 7.100 Nam Định Ba Vì 1991 6.986 Hà Nội Cúc Phương 1966 20.000 Ninh Bình, Thanh Hóa, Hòa Bình Bắc Trung Bộ Bến En 1992 16.634 Thanh Hóa Pù Mát 2001 91.113 Nghệ An Vũ Quang 2002 55.029 Hà Tĩnh Phong Nha-Kẻ Bàng 2001 200.000 Quảng Bình Bạch Mã 1991 22.030 Thừa Thiên-Huế Nam Trung Bộ Phước Bình 2006 19.814 Ninh Thuận Núi Chúa 2003 29.865 Ninh Thuận Tây Nguyên Chư Mom Ray 2002 56.621 Kon Tum Kon Ka Kinh 2002 41.780 Gia Lai Yok Đôn 1991 115.545 Đăk Nông, Đắk Lắk Chư Yang Sin 2002 58.947 Đắk Lắk Bidoup Núi Bà 2004 64.800 Lâm Đồng Đông Nam Bộ Cát Tiên 1992 73.878 Đồng Nai, Lâm Đồng, Bình Phước Bù Gia Mập 2002 26.032 Bình Phước Lò Gò Xa Mát 2002 18.765 Tây Ninh Côn Đảo 1993 15.043 Bà Rịa-Vũng Tàu Tây Nam Bộ Tràm Chim 1994 7.588 Đồng Tháp Mũi Cà Mau 2003 41.862 Cà Mau U Minh Hạ (Vồ Dơi) 2006 8.286 Cà Mau U Minh Thượng 2002 8.053 Kiên Giang Phú Quốc 2001 31.422 Kiên Giang KHU DỰ TRỮ THIÊN NHIÊN (KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN) Vùng Tên khu bảo tồn Năm
thành lậpDiện tích
(ha)Địa điểm Trung du
và miền núi
phía BắcĐồng Sơn-Kỳ Thượng 2003 14.851 Quảng Ninh Tây Yên Tử 2002 13.023 Bắc Giang Hữu Liên 8.293 Lạng Sơn Núi Pia Oắc 10.261 Cao Bằng Kim Hỷ 2003 14.772 Bắc Kạn Thần Sa-Phượng Hoàng 18.859 Thái Nguyên Chạm Chu 2001 15.902 Tuyên Quang Na Hang 22.402 Tuyên Quang Bắc Mê 1994 9.043 Hà Giang Bát Đại Sơn 2000 4.531 Hà Giang Du Già 1994 11.540 Hà Giang Phong Quang 1998 7.911 Hà Giang Tây Côn Lĩnh 2002 14.489 Hà Giang Hoàng Liên - Văn Bàn 25.173 Lào Cai Mường Tè 33.775 Lai Châu Mường Nhé 1996 44.940 Điện Biên Nậm Dôn 1997 18.000 Sơn La Copia 11.996 Sơn La Sốp Cộp 17.369 Sơn La Tà Xùa 13.412 Sơn La Xuân Nha 16.317 Sơn La Nà Hẩu 16.400 Yên Bái Hang Kia-Pà Cò 5.258 Hoà Bình Ngọc Sơn-Ngổ Luông 15.891 Hoà Bình Phu Canh 5.647 Hoà Bình Thượng Tiến 5.873 Hoà Bình Đồng bằng
Bắc BộTiền Hải 1994 3.245 Thái Bình Vân Long 2002 1.974 Ninh Bình Bắc Trung Bộ Pù Hu 23.028 Thanh Hóa Pù Luông 16.902 Thanh Hóa Xuân Liên 23.475 Thanh Hóa Tam Quy 1986 500 Thanh Hoá Hòn Mê 1986 500 Thanh Hoá Pù Hoạt 35.723 Nghệ An Pù Huống 40.128 Nghệ An Kẻ Gỗ 21.759 Hà Tĩnh Bắc Hướng Hóa 25.200 Quảng Trị Đakrông 37.640 Quảng Trị Phong Điền 30.263 Thừa Thiên-Huế Nam Trung Bộ Bán Đảo Sơn Trà 1977 3.871 Đà Nẵng Bà Nà-Núi Chúa 30.206(ĐN)
2.753(QN)Đà Nẵng và Quảng Nam Ngọc Linh 17.576 Quảng Nam Sông Thanh 79.694 Quảng Nam An Toàn 22.545 Bình Định Hòn Bà 19.164 Khánh Hòa Krông Trai 13.392 Phú Yên Kalon – Sông Mao 1986 20.000 Bình Thuận Núi Ông 24.017 Bình Thuận Tà Kóu 8.468 Bình Thuận Tây Nguyên Ngọc Linh 38.109 Kon Tum Kon Cha Răng (Kon Chư Răng) 15.446 Gia Lai Ea Sô 24.017 Đắk Lắk Nam Kar 21.912 Đắk Lắk Nam Nung 10.912 Đắk Nông Tà Đùng 17.915 Đắk Nông Núi Đại Bình (Bảo Lộc) 1986 5.000 Lâm Đồng Đèo Ngoạn Mục 1986 2.000 Ninh Thuận,Lâm Đồng Đông Nam Bộ Bình Châu-Phước Bửu 10.905 Bà Rịa - Vùng Tàu Cần Giờ 1991 75.740 TP. Hồ Chí Minh Vĩnh Cửu 53.850 Đồng Nai Tây Nam Bộ Láng Sen 5.030 Long An Thạnh Phú 2.584 Bến Tre Ấp Canh Điền 363 Bạc Liêu Hòn Chông 965 Kiên Giang KHU BẢO TỒN LOÀI (KBTL)VÀ SINH CẢNH Vùng Tên khu bảo tồn Năm thành lập Diện tích (ha) Địa điểm Trung du
và miền núi
phía BắcVượn Cao vít Trùng Khánh 2.261 Cao Bằng Nam Xuân Lạc 1.788 Bắc Kạn Voọc mũi hếch Khau Ca 2.010 Hà Giang Chế Tạo 20.293 Yên Bái Bắc Trung Bộ Hương Nguyên 10.311 Thừa Thiên-Huế Sao La Thừa Thiên-Huế Thừa Thiên-Huế Nam Trung Bộ Sao La Quảng Nam(A Vương) Quảng Nam Tây Nguyên Đắk Uy 660 Kon Tum Ea Ral 49 Đắk Lắk Trấp Ksơ 100 Đắk Lắk Tây Nam Bộ Lung Ngọc Hoàng 791 Hậu Giang Vườn Chim Bạc Liêu 385 Bạc Liêu Sân Chim Đầm Dơi 130 Cà Mau RỪNG VĂN HOÁ LỊCH SỬ MÔI TRƯỜNG (Khu Bảo vệ Cảnh quan Di tích lịch sử) Vùng Tên khu bảo tồn Năm thành lập Diện tích (ha) Địa điểm Trung du
và miền núi
phía BắcBản Dốc 566 Cao Bằng Hồ Thăng Hen 372 Cao Bằng Lam Sơn 75 Cao Bằng Núi Lăng Đồn 1.149 Cao Bằng Khu rừng Trần Hưng Đạo 1.143 Cao Bằng Pắc Bó 1.137 Cao Bằng Mường Phăng 935,88 Điện Biên Đền Hùng 538 Phú Thọ Núi Nả 670 Phú Thọ Yên Lập 330 Phú Thọ An toàn khu Định Hoá 8728 Thái Nguyên Hồ Núi Cốc 2003 6.000 Thái Nguyên Tân Trào 4.187 Tuyên Quang Kim Bình 210,8 Tuyên Quang Đá Bàn 119,6 Tuyên Quang Yên Tử 2.687 Quảng Ninh Bãi Cháy 1986 562 Quảng Ninh Hồ Cấm Sơn 1997 15.000 Bắc Giang Ải Chi Lăng 1986 1.000 Lạng Sơn Đảo hồ Sông Đà 1986 3.000 Hoà Bình Đồng bằng
Bắc BộCôn Sơn - Kiếp Bạc 1216,9 Hải Dương Đồ Sơn 2003 267 Hải Phòng K9 - Lăng Hồ Chí Minh 200 Hà Nội Chùa Thầy 37,13 Hà Nội Vật Lại 11,28 Hà Nội Hương Sơn 2.719,8 Hà Nội Hoa Lư 2.985 Ninh Bình Bắc Trung Bộ Núi Chung 628,3 Nghệ An Đền Bà Triệu 1986 300 Thanh Hoá Ngọc Trạo 1986 300 Thanh Hoá Lam Sơn 1986 300 Thanh Hoá Núi Thần Đinh 136. Quảng Bình Rú Lịnh 270 Quảng Trị Đường Hồ Chí Minh 5.680 Quảng Trị Duyên hải Nam Trung Bộ Nam Hải Vân 3.397,3 Đà Nẵng Ngũ Hành Sơn 1986 400 Đà Nẵng Cao Muôn 1986 6.770 Quảng Ngãi Cù Lao Chàm 1.490 Quảng Nam Núi Bà 2.384 Bình Định Quy Hòa- Ghềnh Ráng 2.163 Bình Định Vườn Cam Nguyễn Huệ 752. Bình Định Đèo Cả - Hòn Nưa 5.768,2 Phú Yên Tây Nguyên Hồ Lắk 9.478,3 Đắk Lắk Thác Đray Sáp - Gia Long 1.515,2 Đắk Nông Lâm Viên (Rừng Thông Đà Lạt) 1977 28.000 Lâm Đồng Đông Nam Bộ Núi Bà Rá 1.056 Bình Phước Căn cứ Đồng Rùm 32 Tây Ninh Căn cứ Châu Thành 147 Tây Ninh Dương Minh Châu 1986 5.000 Tây Ninh Căn cứ Chàng Riệc 9.122 Tây Ninh Chiến Khu Bời Lời 1986 2.000 Tây Ninh Núi Bà Đen 1.545 Tây Ninh Đồng bằng
sông Cửu LongGò Tháp 289,8 Đồng Tháp Xẻo Quýt 50 Đồng Tháp Tức Dụp 200 An Giang Trà Sư 37,13 An Giang Thoại Sơn 370,5 An Giang Núi Sam 171 An Giang Cụm đảo Hòn Khoai 621 Cà Mau CÁC KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN ĐỀ XUẤT (RỪNG VĂN HOÁ LỊCH SỬ, KHU BT BIỂN) Vùng Tên khu bảo tồn Đề xuất Diện tích (ha) Địa điểm Đồng Bằng Sông Hồng VH-LS Yên Thế 1.883 Bắc Giang Biển đảo Cát Bà (Cát Bà – Hạ Long) 10.900 Hải Phòng Biển đảo Bạch Long Vĩ 90.000 Hải Phòng Tiên Lãng 5.000 Hải Phòng Xuân Mai 400 Hà Nội Thái Thuỵ 13.696 Thái Bình Nghĩa Hưng 7.600 Nam Định Đông Bắc Bộ VH-LS Mỹ Bằng 3.403 Tuyên Quang Tam Tạo 9.000 Bắc Kạn Đồng Phúc Bắc Kạn Mù Cang Chải 20.293 Yên Bái Mỏ Rẹ - Bắc Sơn 4.000 Lạng Sơn Lâm Ca 17.460 Lạng Sơn Biển Đảo Trần 4.200 Quảng Ninh Biển Đảo Cô Tô 7.850 Quảng Ninh Các Đảo Vịnh Hạ Long 1.000 Quảng Ninh Các Đảo Hồ Thác Bà 5.000 Yên Bái Tây Bắc Hoàng Liên Sơn Lai Châu 19.739 Lai Châu Bảo Thắng 13.429 Lào Cai Bắc Trung Bộ Mường Sài 10.000 Thanh Hoá VH-LS Sầm Sơn (Núi Thường Lệ) 543 Thanh Hoá VH-LS Rừng Thông Đông Sơn 290 Thanh Hoá Biển Hòn Mê 6.700 Thanh Hoá VH-LS Hàm Rồng 226 Thanh Hoá VH-LS Vực Mấu 24.842 Nghệ An Khe Ve – Minh Hoá 10.000 Quảng Bình Khe Nét 23.524 Quảng Bình Núi Giăng Màn 60.000 Quảng Bình, Hà Tĩnh Biển Đảo Cồn Cỏ 2.490 Quảng Trị Biển Hải Vân – Hòn Sơn Trà 27.416 Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng VH-LS Bắc Hải Vân 14.547 Thừa Thiên Huế VH-LS Tây Nam Huế 1.260 Thừa Thiên Huế Biển Tam Giang – Cầu Hai 24.876 Thừa Thiên Huế Nam Trung Bộ Biển đảo Lý Sơn 997 Đà Nẵng Biển Cù Lao Chàm 6.719 Quảng Nam VH-LS Núi Thành (Chùa Hang) 1.500 Quảng Nam Tiên Phước Quảng Nam Quế Sơn Quảng Nam Phú Ninh 23.409 Quảng Nam Khánh Giang (Hành Tín) 800 Quảng Ngãi VH-LS Dung Quất 7.873 Quảng Ngãi Biển Quy Nhơn (Đầm Thị Nại) 5.800 Bình Định Phước Sơn 120 Bình Định Biển Hòn Mun (Bích Đạm) 10.500 Khánh Hoà Biển Nha Phú – Hòn Heo 5.600 Khánh Hoà Biển Trường Sa 160.000 Khánh Hoà Biển Thuỷ Triều (Vịnh Cam Ranh) 5.000 Khánh Hoà Biển Ô Loan 2.650 Phú Yên Biển Cù Mông 3.000 Phú Yên Tây Nguyên Chư Prông 50.104 Gia Lai Bắc Plei Ku (Biển Hồ) 12.941 Gia Lai A Yun Pa 44.268 Gia Lai Chư Hoa 17.360 Đắk Lắk Đắk Măng 30.000 Đắk Lắk Biển Hòn Cau – Vĩnh Hảo (Cù Lao Cau) 12.500 Bình Thuận Biển đảo Phú Quý 18.920 Bình Thuận Biển Đầm Nai 1.000 Ninh Thuận Tây Nam Lâm Đồng Lâm Đồng Tân Phú 16.967 Đồng Nai Đồng Bằng Sông Cửu Long Biển Thổ Chu (Các đảo Tây Nam Bộ) 22.400 Kiên Giang Biển Phú Quốc (An Thới) 18.700 Kiên Giang Biển Nam Du 10.400 Kiên Giang Kiên Lương 14.605 Kiên Giang Sân Chim Chà Là (Cái Nước) 14 Cà Mau, Bạc Liêu Đồng Tháp Mười 153 Tiền Giang Đông Nam Bộ VH-LS Củ Chi 191 Tp. Hồ Chí Minh VH-LS Bình Chánh (Tân Tạo) 262 Tp. Hồ Chí Minh Biển Côn Đảo 29.400 Bà Rịa – Vũng Tàu bởi Thương Kim 26/02/2019Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
25/11/2022 | 1 Trả lời
-
25/11/2022 | 1 Trả lời
-
26/11/2022 | 1 Trả lời
-
25/11/2022 | 1 Trả lời
-
25/11/2022 | 1 Trả lời
-
26/11/2022 | 1 Trả lời
-
25/11/2022 | 1 Trả lời
-
25/11/2022 | 1 Trả lời
-
25/11/2022 | 1 Trả lời
-
25/11/2022 | 1 Trả lời
-
25/11/2022 | 1 Trả lời
-
25/11/2022 | 1 Trả lời
-
25/11/2022 | 1 Trả lời
-
26/11/2022 | 1 Trả lời
-
26/11/2022 | 1 Trả lời
-
1. Tại sao quá trình trồng trọt nên thực hiện theo hướng canh tác hữu cơ?
2. Dựa vào quy trình trồng cây cải xanh, em hãy cho biết các biện pháp trồng trọt hữu cơ được áp dụng ở những giai đoạn nào trong quy trình trồng cây?
3. Là học sinh em cần làm gì để phát triển và bảo vệ cây xanh ở địa phương, góp phần bảo vệ môi trường sinh thái?
21/12/2022 | 0 Trả lời
-
Cách bón lót cho cây bòng , cam ,lúa
28/09/2023 | 0 Trả lời
-
01/04/2024 | 0 Trả lời
-
27/04/2024 | 0 Trả lời