Bài tập trắc nghiệm Luyện tập: Phản ứng oxi hóa - khử về Luyện tập Phản ứng oxi hóa - khử - Hóa học 10 online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. 2KClO3 \(\overset{t^0}{\rightarrow}\) 2KCl + 3O2.
- B. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O.
- C. 4Fe(OH)2 + O2 \(\overset{t^0}{\rightarrow}\) 2Fe2O3 + 4H2O.
- D. CaCO3 \(\overset{t^0}{\rightarrow}\) CaO + CO2.
-
Câu 2:
Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số):
aFe2O3 + b Al → cAl2O3 + dFe
Tỉ lệ a : c là?
- A. 2 : 1.
- B. 1 : 2.
- C. 1 : 1.
- D. 3 : 1.
-
- A. 3 : 8.
- B. 1 : 3.
- C. 3 : 5.
- D. 3 : 10.
-
- A. 2.
- B. 3.
- C. 4.
- D. 1.
-
- A. (1), (3), (4).
- B. (1), (2), (3).
- C. (3).
- D. (1), (3).
-
Câu 6:
Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N2 + 3H2 -to→ 2NH3; ΔH < 0. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào?
-
A.
Phản ứng hóa hợp
-
B.
Phản ứng thế
-
C.
Phản ứng oxi hóa – khử
- D. A và C
-
A.
-
-
A.
KClO3
-
B.
KMnO4
- C. Fe(OH)2
- D. CaCO3
-
A.
-
- A. Na2SO4
- B. H2SO4
- C. K2SO4
- D. KOH
-
-
A.
chất nhận electron.
-
B.
chất nhường electron.
-
C.
chất làm giảm số oxi hóa.
- D. chất không thay đổi số oxi hóa.
-
A.
-
-
A.
2,24
-
B.
4,48
- C. 3,36
- D. 2,80
-
A.