Giải câu hỏi 9 trang 23 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo
Trong tự nhiên, nguyên tố copper có hai đồng vị với phần trăm số nguyên tử tương ứng là \({}_{29}^{63}Cu\) (69,15%) và \({}_{29}^{65}Cu\) (30,85%). Hãy tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố copper?
Hướng dẫn giải chi tiết câu hỏi 9 trang 23
Hướng dẫn giải
Nguyên tử khối trung bình: \(M = \frac{{aA + bB + cC + {\rm{dD}} + ...}}{{100}}\)
Trong đó: A, B, C, D… là số khối của các đồng vị
a, b, c, d… là phần trăm của các đồng vị tương ứng
Lời giải chi tiết
Ta có: 63Cu chiếm 69,15%; 65Cu chiếm 30,85%
\({M_{Cu}} = \frac{{69,15.63 + 30,85.65}}{{100}} = 63,617\)
Vậy nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,617
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Luyện tập trang 23 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải câu hỏi 8 trang 23 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Vận dụng trang 24 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 1 trang 25 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 2 trang 25 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3 trang 25 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 4 trang 25 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.1 trang 11 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.2 trang 11 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.3 trang 11 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.4 trang 11 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.5 trang 12 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.6 trang 12 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.7 trang 12 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.8 trang 12 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.9 trang 12 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.10 trang 13 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.11 trang 13 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.12 trang 13 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.13 trang 13 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.14 trang 13 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.15 trang 13 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST