Giải bài 3 trang 25 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo
Hoàn thành những thông tin chưa biết trong bảng sau:
Đồng vị | ? | ? | \(_{30}^{65}Zn\) | ? | ? |
Số hiệu nguyên tử | ? | ? | ? | 9 | 11 |
Số khối | ? | ? | ? | ? | 23 |
Số proton | 16 | ? | ? | ||
Số neutron | 16 | 20 | ? | 10 | ? |
Số electron | ? | 10 | ? | ? | ? |
Hướng dẫn giải chi tiết bài 3 trang 25
Hướng dẫn giải
- Số hiệu nguyên tử = số proton = số electron
- Số khối: A = số proton (P) + số neutron (N)
Lời giải chi tiết
Đồng vị |
\({}_{16}^{32}S\) |
\({}_{20}^{40}Ca\) |
\({}_{30}^{65}Zn\) |
\({}_9^{19}F\) |
\({}_{11}^{23}Na\) |
Số hiệu nguyên tử |
16 |
20 |
30 |
9 |
11 |
Số khối |
32 |
40 |
65 |
19 |
23 |
Số proton |
16 |
20 |
30 |
9 |
11 |
Số neutron |
16 |
20 |
35 |
10 |
12 |
Số electron |
16 |
20 |
30 |
9 |
11 |
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Giải bài 1 trang 25 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 2 trang 25 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 4 trang 25 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.1 trang 11 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.2 trang 11 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.3 trang 11 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.4 trang 11 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.5 trang 12 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.6 trang 12 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.7 trang 12 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.8 trang 12 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.9 trang 12 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.10 trang 13 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.11 trang 13 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.12 trang 13 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.13 trang 13 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.14 trang 13 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.15 trang 13 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST