Giải bài 3.4 trang 11 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo
Nguyên tử của nguyên tố A có 56 electron, trong hạt nhân có 81 neutron. Kí hiệu của nguyên tử nguyên tố A là
A. \({}_{56}^{137}A\).
B. \({}_{137}^{56}A\).
C. \({}_{56}^{81}A\).
D. \({}_{81}^{56}A\).
Hướng dẫn giải chi tiết bài 3.4
Phương pháp giải:
Dựa vào mối liên hệ giữa các hạt proton (p), electron (e) và neutron (n)
- Số proton = số electron
- Số khối A = p + n
- Kí hiệu nguyên tử: \({}_Z^AX\) trong đó
+ X là kí hiệu nguyên tố hóa học
+ Z là số hiệu nguyên tử (= số proton)
+ A là số khối
Lời giải chi tiết:
- Gọi số hạt proton, electron và neutron trong A lần lượt là p, n, e
- Có số proton = số electron = 56
- Số khối A = p + n = 56 + 81 = 137
- Vậy kí hiệu của nguyên tử nguyên tố A là \({}_{56}^{137}A\)
=> Đáp án: A
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Giải bài 3.2 trang 11 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.3 trang 11 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.5 trang 12 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.6 trang 12 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.7 trang 12 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.8 trang 12 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.9 trang 12 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.10 trang 13 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.11 trang 13 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.12 trang 13 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.13 trang 13 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.14 trang 13 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.15 trang 13 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST