Giải bài 3.8 trang 12 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo
Hoàn thành các thông tin trong bảng sau
Nguyên tố |
Kí hiệu |
Số hiệu nguyên tử |
Số khối |
Số proton |
Số neutron |
Số electron |
Sodium |
Na |
11 |
22 |
? |
? |
? |
Fluorine |
F |
9 |
19 |
? |
? |
? |
Bromine |
Br |
? |
80 |
? |
45 |
? |
Calcium |
Ca |
? |
40 |
20 |
? |
? |
Hydrogen |
H |
? |
1 |
? |
? |
1 |
Radon |
Rn |
86 |
? |
? |
136 |
? |
Hướng dẫn giải chi tiết bài 3.8
Phương pháp giải:
Dựa vào mối liên hệ giữa các hạt proton (p), electron (e) và neutron (n)
- Số proton = số electron = số hiệu nguyên tử
- Số khối A = p + n
=> n = A - p
Lời giải chi tiết:
Nguyên tố |
Kí hiệu |
Số hiệu nguyên tử |
Số khối |
Số proton |
Số neutron |
Số electron |
Sodium |
Na |
11 |
22 |
11 |
11 |
11 |
Fluorine |
F |
9 |
19 |
9 |
10 |
9 |
Bromine |
Br |
35 |
80 |
35 |
45 |
35 |
Calcium |
Ca |
20 |
40 |
20 |
20 |
20 |
Hydrogen |
H |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
Radon |
Rn |
86 |
222 |
86 |
136 |
86 |
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Giải bài 3.6 trang 12 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.7 trang 12 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.9 trang 12 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.10 trang 13 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.11 trang 13 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.12 trang 13 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.13 trang 13 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.14 trang 13 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3.15 trang 13 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST