Giải câu hỏi 11 trang 110 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo
Trong phản ứng với dung dịch kiềm, nhận xét sự biến đổi số oxi hóa của chlorine và cho biết phản ứng này thuộc loại phản ứng gì?
Hướng dẫn giải chi tiết câu hỏi 11 trang 110
Phương pháp giải:
- Xác định số oxi hóa của Cl trong 2 phản ứng:
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
3Cl2 + 6NaOH → 5NaCl + NaClO3 + 3H2O
Lời giải chi tiết
- Phản ứng thứ nhất:
\(\mathop {C{l_2}}\limits^0 + 2NaOH \to Na\mathop {Cl}\limits^{ - 1} + Na\mathop {Cl}\limits^{ + 1} O + {H_2}O\)
→ Số oxi hóa của Cl từ 0 thành -1 và +1
→ Phản ứng oxi hóa khử trong đó, Cl2 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
- Phản ứng thứ 2:
\(\mathop {3C{l_2}}\limits^0 + 6NaOH\xrightarrow{{ > {{70}^o}C}}5Na\mathop {Cl}\limits^{ - 1} + Na\mathop {Cl}\limits^{ + 5} {O_3} + 3{H_2}O\)
→ Số oxi hóa của Cl từ 0 thành -1 và +5
→ Phản ứng oxi hóa khử trong đó, Cl2 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Giải câu hỏi 9 trang 109 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải câu hỏi 10 trang 110 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải câu hỏi 12 trang 111 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải câu hỏi 13 trang 111 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải câu hỏi 14 trang 111 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải câu hỏi 15 trang 112 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Luyện tập trang 112 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Vận dụng trang 112 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải câu hỏi 16 trang 113 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải câu hỏi 17 trang 113 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Vận dụng trang 113 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 1 trang 113 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 2 trang 113 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3 trang 113 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 17.1 trang 75 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 17.2 trang 75 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 17.3 trang 75 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 17.4 trang 75 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 17.5 trang 75 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 17.6 trang 75 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 17.7 trang 75 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 17.8 trang 75 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 17.9 trang 75 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 17.10 trang 76 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 17.11 trang 76 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 17.12 trang 76 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 17.13 trang 76 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 17.14 trang 76 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 17.15 trang 76 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 17.16 trang 76 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 17.17 trang 76 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 17.18 trang 77 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 17.19 trang 77 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 17.20 trang 77 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 17.21 trang 77 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 17.22 trang 77 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 17.23 trang 77 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 17.24 trang 77 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 17.25 trang 77 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 17.26 trang 78 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 17.27 trang 78 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST