Nội dung Bài thực hành số 2 Tính chất hóa học của khí clo và hợp chất của Clo củng cố các thao tác tiến hành thí nghiệm an toàn, hiệu quả, quan sát thí nghiệm Điều chế khí Clo; Tính tẩy màu của khí Clo ẩm; Điều chế axit clohidric; Thực nghiệm phân biệt các dung dịch. Đồng thời khắc sâu kiến thức về Clo và hợp chất của Clo.
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Kiến thức cần nắm
1.1.1. Thí nghiệm 1: Điều chế khí Clo. Tính tẩy màu của khí Clo ẩm
Clo tan vào nước tạo ra HClO (axit có tính oxi hóa mạnh) làm mất màu quỳ tím.
Cl2 + H2O ⇔ HCl + HClO
1.1.2. Thí nghiệm 2: Điều chế axit clohidric
- Nguyên tắc điều chế clo: oxi hóa 2Cl- → Cl2
- Phương pháp điều chế clo: Cho HCl đặc tác dụng với các chất oxi hóa mạnh: KMnO4, MnO2…
2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
- Phương pháp điều chế axit clohidric: phương pháp sunfat
NaCl + H2SO4 NaHSO4 + HCl↑
Sau đó dẫn khí HCl vào nước → Axit HCl
1.1.3. Thí nghiệm 3: Thực nghiệm phân biệt các dung dịch
Phương pháp nhận biết ion clorua: Dùng AgNO3 → kết tủa trắng AgCl
AgNO3 + HCl → AgCl↓ + HNO3
1.2. Một số quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm
- 1) Chỉ được làm thí nghiệm khi có sự hiện diện của giáo viên trong phòng thí nghiệm.
-
2) Đọc kỹ hướng dẫn và suy nghĩ trước khi làm thí nghiệm.
-
3) Luôn luôn nhận biết nơi để các trang thiết bị an toàn.
-
4) Phải mặc áo choàng của phòng thí nghiệm.
-
5) Phải mang kính bảo hộ.
-
6) Phải cột tóc gọn lại.
-
7) Làm sạch bàn thí nghiệm trước khi bắt đầu một thí nghiệm.
-
8) Không bao giờ được nếm các hóa chất thí nghiệm. Không ăn hoặc uống trong phòng thí nghiệm.
-
9) Không được nhìn xuống ống thí nghiệm.
-
10) Nếu làm đổ hóa chất hoặc xảy ra tại nạn, báo cho giáo viên ngay lập tức.
-
11) Rửa sạch da khi tiếp xúc với hóa chất.
-
12) Nếu hóa chất rơi vào mắt, phải đi rửa mắt ngay lập tức.
-
13) Bỏ chất thải thí nghiệm vào đúng nơi qui định như được hướng dẫn.
Bài tập minh họa
2.1. Thí nghiệm 1: Điều chế khí Clo. Tính tẩy màu của khí Clo ẩm
- Cách tiến hành: Các em chú ý thao tác tiến hành và hiện tượng quan sát được ở đoạn phim sau đây:
Video 1: Điều chế khí Clo từ KMnO4
Video 2: Tính tẩy màu của khí Clo ẩm
- Hiện tượng: Có khí màu vàng thoát ra. Quỳ tím ẩm dần dần bị mất màu.
- Giải thích: Khí màu vàng là do clo được tạo thành do phản ứng:
2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Sau đó clo tan vào nước (nước ở miếng quỳ tím) tạo ra HClO (axit có tính oxi hóa mạnh) làm mất màu quỳ tím.
Cl2 + H2O ⇔ HCl + HClO
2.2. Thí nghiệm 2: Điều chế axit clohidric
- Cách tiến hành: Các em chú ý thao tác tiến hành và hiện tượng quan sát được ở đoạn phim sau đây:
Video 3: Điều chế axit clohidric
- Hiện tượng: Dung dịch có chứa phenolphtalen từ màu hồng chuyển thành không màu.
- Giải thích: Do HCl được giải phóng ra ở (1) tan vào nước tạo thành axit HCl làm dung dịch có chứa phenolphtalen từ màu hồng chuyển thành không màu.
NaCl + H2SO4 NaHSO4 + HCl↑
2.3. Thí nghiệm 3: Thực nghiệm phân biệt các dung dịch
Nhận biết các dung dịch NaCl, HCl, HNO3
-
Phương pháp 1:
Bước 1: Dùng quỳ tím phân biệt được NaCl vì không có hiện tượng
Bước 2: Dùng tiếp dung dịch AgNO3 phân biệt được HCl vì có kết tủa trắng
Pthh: AgNO3 + HCl → AgCl↓ + HNO3
- Phương pháp 2:
Bước 1: Dùng AgNO3 phân biệt được HNO3 vì không có hiện tượng
AgNO3 + HCl → AgCl↓ + HNO3
AgNO3 + NaCl → AgCl↓ + NaNO3
Bước 2: Dùng tiếp quỳ tím phân biệt được NaCl vì không có hiện tượng.
3. Luyện tập Bài 27 Hóa học 10
Sau bài học cần nắm:
- Củng cố các thao tác tiến hành thí nghiệm an toàn, hiệu quả, quan sát thí nghiệm
- Điều chế khí Clo
- Tính tẩy màu của khí Clo ẩm
- Điều chế axit clohidric
- Thực nghiệm phân biệt các dung dịch.
3.1. Trắc nghiệm
Bài kiểm tra Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 27 có phương pháp và lời giải chi tiết giúp các em luyện tập và hiểu bài.
-
-
A.
HBr và HI
- B. HCl và HBr
- C. HF và HCl
- D. HF và HI
-
A.
-
Câu 2:
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl:
Phát biểu nào sau đây sai?
-
A.
Có thể thay MnO2 bằng KMnO4
-
B.
Bông tẩm dung dịch NaOH ngăn không cho khí Cl2 thoát ra.
-
C.
Có thể thay dung dịch NaOH bằng dung dịch Ca(OH)2.
-
D.
Có thể thay dung dịch NaCl bằng dung dịch KOH.
-
A.
-
-
A.
HCl, HClO
-
B.
HClO, Cl2, H2O
-
C.
H2O, HCl, HClO
-
D.
H2O, HCl, HClO, Cl2
-
A.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
4. Hỏi đáp về Bài 27 Chương 5 Hóa học 10
Trong quá trình học tập nếu có bất kì thắc mắc gì, các em hãy để lại lời nhắn ở mục Hỏi đáp để cùng cộng đồng Hóa HOC247 thảo luận và trả lời nhé.