Bài tập trắc nghiệm GDCD 7 Bài 8 về Khoan dung online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Khoan dung là:
- A. Nên tha thứ lỗi nhỏ cho bạn.
- B. Khoan dung là nhu nhược
- C. Không nên bỏ qua mọi lỗi lầm của bạn.
- D. Khoan dung là không công bằng.
-
Câu 2:
Thế nào là lòng khoan dung?
- A. Rộng lòng tha thứ
- B. Ích kỉ
- C. Không tôn trọng người khác
- D. Không tha thứ cho người khác
-
- A. Là một đức tính quý báu của con người.
- B. Người có lòng khoan dung luôn được mọi người yêu mến tin cậy.
- C. Nhờ có lòng khoan dung cuộc sống và quan hệ giữa mọi người với ngau trở nên lành mạnh, thân ái, dễ chịu.
- D. A, B, C
-
- A. Sống cởi mở, gần gũi với mọi người.
- B. Cư xử chân thành, rộng lượng.
- C. Tôn trọng cá tính, thói quen, sở thích của người khác trên cơ sở những chuẩn mực xã hội.
- D. A, B, C
-
Câu 5:
Người khoan dung là người:
- A. Luôn tôn trọng và thông cảm cho người khác
- B. Không chịu tha thứ cho lỗi lầm của người khác
- C. Sai nhưng không chịu sửa
- D. Không lắng nghe người khác vì tính bảo thủ của mình
-
- A. Xa lánh bạn D.
- B. Phạt thật nặng bạn D để lần sau bạn không tái phạm.
- C. Đề nghị với nhà trường cho bạn D chuyển lớp.
- D. Khoan dung với D và cho D có cơ hội sửa sai.
-
- A. Hay chê bai người khác.
- B. Trả thù người khác.
- C. Đổ lỗi cho người khác.
- D. Cả A, B, C.
-
- A. Ông B là người khoan dung.
- B. Ông B là người khiêm tốn.
- C. Ông B là người hẹp hòi.
- D. Ông B là người kỹ tính.
-
Câu 9:
Tôn trọng và thông cảm, biết tha thứ cho người khác khi họ hối hận và sửa chữa lỗi lầm được gọi là?
- A. Đoàn kết.
- B. Tương trợ.
- C. Khoan dung.
- D. Trung thành.
-
- A. Mọi người yêu mến, tin cậy và có nhiều bạn tốt.
- B. Mọi người tôn trọng, quý mến.
- C. Mọi người trân trọng.
- D. Mọi người xa lánh.