Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 439614
Cho \(f\left( 1 \right)=2\) và \(\int\limits_{1}^{3}{{f}'\left( x \right)dx}=6\) tính \(f\left( 3 \right)\)
- A. \(f\left( 3 \right)=8.\)
- B. \(f\left( 3 \right)=-4\).
- C. \(f\left( 3 \right)=4\).
- D. \(f\left( 3 \right)=3\).
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 439615
Nghiệm của phương trình \({{2}^{2x-1}}=8\) là
- A. \(x=\frac{3}{2}.\)
- B. \(x=\frac{5}{2}.\)
- C. \(x=3.\)
- D. \(x=2.\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 439616
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y=\frac{2x-1}{x+1}\) là đường thẳng có phương trình
- A. \(y=-1.\)
- B. \(y=2.\)
- C. \(x=-1.\)
- D. \(x=2.\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 439617
Trong hình vẽ dưới đây, điểm \(M\) là điểm biểu diễn của số phức nào?
- A. \(1-2i.\)
- B. \(2+i.\)
- C. \(1+2i.\)
- D. \(2-i.\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 439618
Trong không gian \(Oxyz\), phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu tâm \(I\left( 1;\ 0;\ -2 \right),\) bán kính \(R=4?\)
- A. \({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=16.\)
- B. \({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=16.\)
- C. \({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=4.\)
- D. \({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=4.\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 439619
Tập xác định của hàm số \(y=\ln \left( 2-x \right)\) là
- A. \(D=\left( -\infty ;2 \right).\)
- B. \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}.\)
- C. \(D=\left( 2;+\infty \right).\)
- D. \(D=\mathbb{R}.\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 439620
Cho hình hộp đứng có đáy là hình vuông cạnh bằng \(a,\) độ dài cạnh bên bằng \(3a.\) Thể tích của khối hộp đã cho bằng
- A. \(9{{a}^{3}}.\)
- B. \({{a}^{3}}.\)
- C. \(3{{a}^{3}}.\)
- D. \(\frac{1}{3}{{a}^{3}}.\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 439623
Một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=\sin \left( 2x-\frac{\pi }{3} \right)\) là
- A. \(F\left( x \right)=\frac{1}{2}\cos \left( 2x-\frac{\pi }{3} \right).\)
- B. \(F\left( x \right)=\cos \left( 2x-\frac{\pi }{3} \right).\)
- C. \(F\left( x \right)=-\frac{1}{2}\cos \left( 2x-\frac{\pi }{3} \right).\)
- D. \(F\left( x \right)=-\cos \left( 2x-\frac{\pi }{3} \right).\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 439624
Một cấp số nhân gồm ba số hạng, biết số hạng thứ nhất và thứ hai lần lượt là \(-1;\,3.\) Số hạng cuối của cấp số nhân đó bằng
- A. \(7.\)
- B. \(9.\)
- C. \(-9.\)
- D. \(-12.\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 439625
Trong không gian \(Oxyz,\) mặt phẳng \(\left( \alpha \right):-2x+3y-z+5=0\) đi qua điểm nào dưới đây?
- A. \(N\left( 5;\ 1;\ -2 \right).\)
- B. \(Q\left( 2;\ 1;\ -1 \right).\)
- C. \(M\left( 2;\ 2;\ -3 \right).\)
- D. \(P\left( -3;\ 2;\ 4 \right).\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 439626
Cho mặt cầu có đường kính bằng \(8.\) Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
- A. \(256\pi .\)
- B. \(\frac{256\pi }{3}.\)
- C. \(64\pi .\)
- D. \(\frac{64\pi }{3}.\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 439627
Biết \({\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)\text{d}x=-2}}\) và \({\int\limits_{0}^{5}{f\left( x \right)\text{d}x=3},}\) khi đó \({\int\limits_{1}^{5}{2f\left( x \right)\text{d}x}}\) bằng
- A. \(10.\)
- B. \(5.\)
- C. \(2.\)
- D. \(1.\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 439628
Cho hai số phức \({{z}_{1}}=1-2i\) và \({{z}_{2}}=3+4i.\) Số phức \({{z}_{1}}.{{z}_{2}}\) bằng
- A. \(-2+11i.\)
- B. \(-2-11i.\)
- C. \(11+2i.\)
- D. \(11-2i.\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 439629
Đồ thị hàm số \(y=\frac{x-4}{2x+2}\) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
- A. \(-2.\)
- B. \(\frac{1}{2}.\)
- C. \(4.\)
- D. \(-1.\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 439630
Trong không gian \(Oxyz,\) đường thẳng \(d:\left\{ \begin{align} & x=1-t \\ & y=2+2t \\ & z=3-t \\ \end{align} \right.\) có một vectơ chỉ phương là
- A. \(\overrightarrow{{{u}_{3}}}=\left( 1\,;\ -2\,;\ -1 \right).\)
- B. \(\overrightarrow{{{u}_{4}}}=\left( 1\,;\ 2\,;\ 3 \right).\)
- C. \(\overrightarrow{{{u}_{1}}}=\left( 1\,;\ 2\,;\ 1 \right).\)
- D. \(\overrightarrow{{{u}_{2}}}=\left( 1\,;\ -2\,;\ 1 \right).\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 439631
Đạo hàm của hàm số \(y={{5}^{2x}}\) là
- A. \({y}'={{5}^{2x}}\ln 25.\)
- B. \({y}'=\frac{{{5}^{2x}}}{\ln 5}.\)
- C. \({y}'={{5}^{2x}}\ln 5.\)
- D. \({y}'=\frac{{{5}^{2x}}}{\ln 25}.\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 439632
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng
- A. \(2\).
- B. \(3\).
- C. \(0\).
- D. \(1\).
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 439633
Tập nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{3}}\left( x-2 \right)\le 2\) là
- A. \(S=\left( 2;11 \right]\).
- B. \(S=\left( -\infty ;11 \right]\).
- C. \(S=\left( -\infty ;8 \right]\).
- D. \(S=\left( 2;8 \right]\).
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 439634
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
- A. \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-3.\)
- B. \(y={{x}^{3}}-3x-3\).
- C. \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-3.\)
- D. \(y=-{{x}^{3}}+3x.\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 439635
Cho khối chóp có diện tích đáy \(B=6\) và chiều cao \(h=2.\) Thể tích của khối chóp đã cho bằng
- A. \(12.\)
- B. \(24.\)
- C. \(4.\)
- D. \(6.\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 439698
Gọi \(S\) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y=\ln x\), \(y=0\), \(x=1\), \(x=e\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A. \(S=\pi \int\limits_{1}^{e}{{{\left( \ln x \right)}^{2}}}\,\text{d}x\).
- B. \(S=\int\limits_{1}^{e}{\ln x}\,\text{d}x\).
- C. \(S=\pi \int\limits_{1}^{e}{\ln x}\,\text{d}x\).
- D. \(S=\int\limits_{1}^{e}{\ln \left( 2x \right)}\,\text{d}x\).
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 439699
Số cách xếp \(5\) người thành một hàng ngang là
- A. \(C_{5}^{5}\).
- B. \(C_{5}^{1}\).
- C. \(A_{5}^{1}\).
- D. \(5!\).
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 439700
Số phức liên hợp của số phức \(z=-2+3i\) là
- A. \(\bar{z}=2-3i\).
- B. \(\bar{z}=-2-3i\).
- C. \(\bar{z}=3-2i\).
- D. \(\bar{z}=2+3i\).
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 439701
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
- A. \(\left( -\infty ;2 \right)\).
- B. \(\left( 1;+\infty \right)\).
- C. \(\left( -\infty ;1 \right)\).
- D. \(\left( 1;3 \right)\).
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 439702
Lấy ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn \(100,\) xác suất để lấy được một số chia hết cho \(6\) bằng
- A. \(\frac{4}{25}.\)
- B. \(\frac{16}{99}.\)
- C. \(\frac{17}{100}.\)
- D. \(\frac{17}{99}.\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 439703
Hàm số \(y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-\frac{1}{2}{{x}^{2}}-6x+\frac{5}{6}\) đồng biến trên khoảng
- A. \(\left( -2;\ 3 \right).\)
- B. \(\left( 3;\ +\infty \right).\)
- C. \(\left( -\infty ;\ 3 \right).\)
- D. \(\left( -2;\ +\infty \right).\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 439705
Tính tích phân \(I=\int\limits_{1}^{5}{\frac{1}{\sqrt{2x-1}+1}\text{d}x}\) bằng cách đặt \(u=\sqrt{2x-1}\), mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A. \(I=\int\limits_{1}^{3}{\frac{u}{u+1}}\text{d}u\text{.}\)
- B. \(I=\int\limits_{1}^{3}{\frac{2u}{u+1}}\text{d}u.\)
- C. \(I=\frac{1}{2}\int\limits_{1}^{5}{\frac{u}{u+1}}\text{d}u.\)
- D. \(I=\int\limits_{1}^{5}{\frac{u}{u+1}}\text{d}u.\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 439707
Cho ba điểm \(A\left( 1;2;-1 \right),\,\,B\left( 2;-1;3 \right),\,\,C\left( -3;5;1 \right).\) Tìm tọa độ điểm \(D\) sao cho \(ABCD\) là hình bình hành.
- A. \(D=\left( -2\,;2\,;5 \right).\)
- B. \(D=\left( -4\,;8\,;-5 \right).\)
- C. \(D=\left( -2\,;8\,;-3 \right).\)
- D. \(D=\left( -4\,;8\,;-3 \right).\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 439708
Cho hai số phức \({{z}_{1}}=3+i\) và \({{z}_{2}}=2-i.\) Tính \(T=\left| {{z}_{1}}+{{z}_{1}}{{z}_{2}} \right|.\)
- A. \(T=10.\)
- B. \(T=85.\)
- C. \(T=50.\)
- D. \(T=5.\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 439709
Trong không gian \(Oxyz,\) cho hai điểm \(A\left( 1;-2;-3 \right),\,\,B\left( -1;4;1 \right)\) và đường thẳng \(d:\frac{x+2}{1}=\frac{y-2}{-1}=\frac{z+3}{2}.\) Phương trình đường thẳng \(\Delta \) đi qua trung điểm của đoạn \(AB\) và song song với đường thẳng \(d\) là
- A. \(\Delta :\frac{x}{1}=\frac{y-2}{-1}=\frac{z+2}{2}.\)
- B. \(\Delta :\frac{x}{1}=\frac{y-1}{-1}=\frac{z+1}{2}.\)
- C. \(\Delta :\frac{x-1}{1}=\frac{y-1}{-1}=\frac{z+1}{2}.\)
- D. \(\Delta :\frac{x}{1}=\frac{y-1}{1}=\frac{z+1}{2}.\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 439710
Giá trị lớn nhất của hàm số \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-9x+25\) trên đoạn \(\left[ -2;2 \right]\) bằng
- A. \(23\cdot \)
- B. \(30\cdot \)
- C. \(2\cdot \)
- D. \(-1\cdot \)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 439711
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị \(y={f}'\left( x \right)\) cắt trục \(Ox\) tại ba điểm có hoành độ \(a,b,c\) như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A. \(f\left( a \right)>f\left( b \right)>f\left( c \right).\)
- B. \(\left( f\left( b \right)-f\left( a \right) \right)\left( f\left( b \right)-f\left( c \right) \right)<0.\)
- C. \(f\left( c \right)+f\left( a \right)-2f\left( b \right)>0.\)
- D. \(f\left( c \right)>f\left( b \right)>f\left( a \right).\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 439712
Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có tất cả các cạnh bằng \(a\). Gọi \(M\) là trung điểm \(SD\) khi đó \(\sin \left( CM,\left( ABCD \right) \right)\) bằng
- A. \(\frac{2\sqrt{5}}{5}\cdot \)
- B. \(\frac{\sqrt{30}}{6}\cdot \)
- C. \(\frac{\sqrt{5}}{5}\cdot \)
- D. \(\frac{\sqrt{6}}{6}\cdot \)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 439713
Tổng các nghiệm của phương trình \({{\log }_{\sqrt{2}}}\left( x-1 \right)+\log \left( x+3 \right)=1\) bằng
- A. \(6\cdot \)
- B. \(-5\cdot \)
- C. \(5\cdot \)
- D. \(4\cdot \)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 439715
Cho hàm số đa thức bậc bốn \(y=f\left( x \right)\), đồ thị của hàm số \(y={f}'\left( 1-x \right)\) là đường cong ở hình vẽ.
Hàm số \(h\left( x \right)=f\left( x \right)-\frac{3}{2}{{x}^{2}}\) đạt giá trị nhỏ nhất trên \(\left[ 0;2 \right]\) tại
- A. \(x=\frac{1}{2}.\)
- B. \(x=2.\)
- C. \(x=1.\)
- D. \(x=0.\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 439716
Cho hình lăng trụ tam giác đều \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có cạnh đáy bằng \(a,\) cạnh bên bằng \(a\sqrt{2}.\) Gọi \(M\) là trung điểm cạnh \(AC.\) Khi đó khoảng cách từ \(A\) đến mặt phẳng \(\left( {A}'BM \right)\) bằng
- A. \(\frac{a\sqrt{2}}{3}.\)
- B. \(\frac{a}{\sqrt{5}}.\)
- C. \(\frac{a\sqrt{3}}{2}.\)
- D. \(\frac{a\sqrt{5}}{3}.\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 439717
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm là \({f}'(x)=\ln \left( x+a \right),\forall x>-a,\,\ a\) là số thực dương và \(f(0)=a\ln a\). Biết \(\int\limits_{0}^{a}{f\left( x \right)\text{d}x}=0,\) khi đó mệnh đề nào sau đây đúng?
- A. \(a\in \left( 2;e \right).\)
- B. \(a\in \left( 0;1 \right).\)
- C. \(a\in \left( 1;\sqrt{2} \right).\)
- D. \(a\in \left( \frac{e}{2};2 \right).\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 439718
Cho \(g\left( x \right)={{x}^{2}}-2x-1\) và hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ:
Số nghiệm của phương trình \(f\left[ g\left( x \right) \right]=0\) là
- A. \(5.\)
- B. \(4.\)
- C. \(2.\)
- D. \(6.\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 439719
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật, \(AD=2\sqrt{2},\,\,AB=1,\,\,\)
\(SA=SB,\,\)\(SC=SD.\) Biết rằng hai mặt phẳng \(\left( SAB \right)\) và \(\left( SCD \right)\) vuông góc với nhau và tổng diện tích của hai tam giác \(SAB\) và \(SCD\) bằng \(\sqrt{3}.\) thể tích của khối chóp \(S.ABCD\) bằng
- A. \(1.\)
- B. \(\frac{4\sqrt{2}}{3}.\)
- C. \(\frac{2}{3}.\)
- D. \(\sqrt{2}.\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 439720
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\), hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) liên tục trên \(R\) và có đồ thị như hình vẽ.
Bất phương trình \(f\left( x \right)-{{\left( x-1 \right)}^{3}}>m+5x+1\) (với \(m\) là tham số thực) nghiệm đúng với mọi \(x\in \left( 0\,;\,3 \right)\) khi và chỉ khi
- A. \(m<f\left( 3 \right)-24\).
- B. \(m<f\left( 0 \right)\).
- C. \(m\le f\left( 3 \right)-24\).
- D. \(m\le f\left( 0 \right)\).
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 439725
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ:
Số giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số \(g\left( x \right)=f\left[ f\left( x \right)-m+1 \right]\) có đúng \(6\) điểm cực trị là
- A. \(8.\)
- B. \(10.\)
- C. \(6.\)
- D. \(12.\)
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 439726
Cho hai số phức \({{z}_{1}},\,\,{{z}_{2}}\) thỏa mãn \(\left| {{z}_{1}}+2-i \right|+\left| {{z}_{1}}-4-7i \right|=6\sqrt{2}\) và \(\left| i{{z}_{2}}-1+2i \right|=1.\) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P=\left| {{z}_{1}}+{{z}_{2}} \right|\) bằng
- A. \(\text{3}\sqrt{2}-2.\)
- B. \(\text{2}\sqrt{2}-2.\)
- C. \(\text{3}\sqrt{2}-1.\)
- D. \(\text{2}\sqrt{2}-1.\)
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 439728
Cho hình nón đỉnh \(S,\) đáy là hình tròn tâm \(O,\) góc ở đỉnh của hình nón là \(\varphi =120{}^\circ .\) Cắt hình nón bởi mặt phẳng đi qua đỉnh \(S\) được thiết diện là tam giác vuông \(SAB,\) trong đó \(A,B\) thuộc đường tròn đáy. Biết rằng khoảng cách giữa \(SO\) và \(AB\) bằng \(3.\) Diện tích xung quanh của hình nón bằng
- A. \(\text{36}\sqrt{3}\pi .\)
- B. \(\text{18}\sqrt{3}\pi .\)
- C. \(\text{27}\sqrt{3}\pi .\)
- D. \(\text{9}\sqrt{3}\pi .\)
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 439730
Trong không gian \(Oxyz,\)cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x-y+z-10=0\) và \(d:\frac{x+2}{2}=\frac{y-1}{1}=\frac{z-1}{-1}.\) Đường thẳng \(\Delta \) cắt \(\left( P \right)\) và đường thẳng \(d\) lần lượt tại \(M\)và \(N\) sao cho \(A\left( 1;3;2 \right)\)là trung điểm của \(MN.\) Tính độ dài đoạn thẳng \(MN.\)
- A. \(MN=2\sqrt{33}.\)
- B. \(MN=2\sqrt{66}.\)
- C. \(MN=4\sqrt{33}.\)
- D. \(MN=4\sqrt{66}.\)
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 439732
Cho phương trình\({{z}^{2}}+az+2{{a}^{2}}=0\), với \(a\) là số thực dương. Gọi \({{z}_{1}},{{z}_{2}}\) là hai nghiệm phức của phương trình, trong đó \({{z}_{1}}\)có phần ảo dương. Biết rằng \(\left( 2{{z}_{1}}+{{z}_{2}} \right)\overline{{{z}_{1}}}=10+2\sqrt{7}i\). Khẳng định làm sau đây đúng?
- A. \(1 < a < 3\).
- B. \(a < 1\).
- C. \(5 < a < 8\).
- D. \(3 < a < 5\).
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 439734
Có bao nhiêu giá trị nguyên \({b>1}\) để với mỗi giá trị của \({b}\) có đúng 5 số nguyên \(a\in \left( -10;10 \right)\) thỏa mãn \({\log _{3} \frac{2 a^{2}+3 a+b}{a^{2}-a+2} \leq a^{2}-6 a+7-b}\).
- A. \({16 }\).
- B. \({15 }\).
- C. \({9 }\).
- D. \({10 }\).
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 439737
Cho hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c\left( b,c\in \mathbb{R} \right)\) có đồ thị là đường cong \(\left( C \right)\) và đường thẳng \(\left( d \right):y=g\left( x \right)\) tiếp xúc với \(\left( C \right)\) tại điểm \({{x}_{0}}=1\). Biết \(\left( d \right)\) và \(\left( C \right)\) còn hai điểm chung khác có hoành độ là \({{x}_{1}},{{x}_{2}}\left( {{x}_{1}}<{{x}_{2}} \right)\) và \(\int\limits_{{{x}_{1}}}^{{{x}_{2}}}{\frac{g\left( x \right)-f\left( x \right)}{{{\left( x-1 \right)}^{2}}}dx=\frac{4}{3}}\). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong \(\left( C \right)\) và đường thẳng \(\left( d \right)\).
- A. \(\frac{29}{5}\).
- B. \(\frac{28}{5}\).
- C. \(\frac{143}{5}\).
- D. \(\frac{43}{5}\).
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 439738
Trong không gian \(Oxyz,\) cho mặt phẳng \(\left( P \right):x-y+z+7=0,\) đường thẳng \(d:\frac{x}{1}=\frac{y}{-2}=\frac{z}{2}\) và mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=5.\) Gọi \(A,\,\,B\) là hai điểm trên mặt cầu \(\left( S \right)\) và \(AB=4;\) \({A}',\,\,{B}'\) là hai điểm nằm trên mặt phẳng \(\left( P \right)\) sao cho \(A{A}',\,\,B{B}'\) cùng song song với đường thẳng \(d.\) Giá trị lớn nhất của tổng \(A{A}'+\,B{B}'\) gần nhất với giá trị nào sau đây
- A. \(13.\)
- B. \(11.\)
- C. \(12.\)
- D. \(14.\)
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 439740
Cho hàm số bậc ba \(y=f\left( x \right)=m{{x}^{3}}+n{{x}^{2}}+\frac{1}{3}x+q\) có đồ thị \(\left( C \right)\) và cắt đường thẳng \(d:y=g\left( x \right)\) như hình vẽ. Biết \(AB=5\), tổng tất cả các nghiệm của phương trình \(f\left( x \right)-g\left( x \right)-3{{x}^{2}}=2\) là
- A. \(4.\)
- B. \(2.\)
- C. \(5.\)
- D. \(3.\)
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 439742
Cho hàm số bậc ba \(f(x)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(g\left( x \right)=\frac{\left( {{x}^{2}}-3x+2 \right)\sqrt{x-1}}{\left( x+1 \right)\left[ {{f}^{2}}\left( x \right)-f\left( x \right) \right]}\)
- A. \(5\).
- B. \(3\).
- C. \(6\).
- D. \(4\).