Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 215750
Có thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOC2H5 bằng chất nào sau đây?
- A. CaCO3.
- B. AgNO3.
- C. H2O.
- D. Dung dịch Br2.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 215754
Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
- B. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn.
- C. Số nguyên tử hidro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
- D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 215762
Để điều chế este của phenol, ta có thể dùng phản ứng giữa phenol với chất nào dưới đây?
- A. Axit cacboxylic
- B. Anhiđrit axit
- C. Halogenua axit
- D. Anhiđrit axit hoặc halogenua axit
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 215768
Lên men rượu 27 gam glucozơ với hiệu suất 75%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là?
- A. 5,04
- B. 6,72
- C. 8,96
- D. 2,52
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 215770
Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
- A. Metanol.
- B. Axit axetic.
- C. Axit glutamic.
- D. Anilin.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 215775
Xà phòng hóa este nào sau đây bằng dung dịch NaOH thì thu được CH2=CHCOONa và CH3CH2OH?
- A. CH3CH2COOCH2CH3.
- B. CH3COOCH=CH2.
- C. CH2=CHCOOCH2CH3.
- D. CH2=CHCOOCH3.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 215785
Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NH3, vừa phản ứng với dung dịch Br2?
- A. MgCl2.
- B. Cu(NO3)2.
- C. FeCl3.
- D. FeSO4.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 215787
Đốt cháy hoàn toàn 1,08 gam Al bằng lượng dư khí O2, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m?
- A. 8,16
- B. 2,04
- C. 4,08
- D. 1,72
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 215790
Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
- A. Fe
- B. Cu
- C. Na
- D. Ag
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 215792
Chất X (CxHyO4N2) là muối amoni của axit cacboxylic hai chức; chất Y (CmHnO2N2) là muối amoni của một amino axit. Cho a gam hỗn hợp E gồm X và Y (tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 5) tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch Z và 4,928 lít hỗn hợp khí T gồm hai chất hữu cơ là đồng đẳng kế tiếp (có tỉ khối hơi so với với H2 bằng 383/22). Cô cạn Z, thu được 20,34 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của X có trong E là
- A. 67,21%.
- B. 45,36%
- C. 54,64%.
- D. 32,79%
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 215797
Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X chứa hai triglixerit bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được 6,44 gam glyxerol và ba muối C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng là 10 : 7 : 4. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 89,04 gam X cần vừa đủ a mol O2. Giá trị của a?
- A. 6,525
- B. 7,6875.
- C. 8,055.
- D. 8,37.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 215833
Cho các nhận định sau:
1. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài không phân nhánh.
2. Lipit gồm các chất béo ,sáp, steroid, photpholipit,...
3. Chất béo là chất lỏng
4. Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu.
5. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
6. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động vật, thực vật.
Số nhận định đúng là:
- A. 5
- B. 2
- C. 4
- D. 3
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 215837
Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây?
-
A.
Dung dịch NaOH
-
B.
Natri kim loại
-
C.
Dung dịch AgNO3 trong nước amoniac
-
D.
Dung dịch Na2CO3
-
A.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 215839
Cho các phản ứng sau:
1) Thủy phân este trong môi trường axit.
2) Thủy phân este trong dung dịch NaOH, đun nóng.
3) Cho este tác dụng với dung dịch KOH, đun nóng.
4) Thủy phân dẫn xuất halogen trong dung dịch NaOH, đun nóng.
5) Cho axit hữu cơ tác dụng với dung dịch NaOH.
Các phản ứng không được gọi là phản ứng xà phòng hóa là:
- A. 1, 2, 3, 4
- B. 1, 4, 5
- C. 1, 3, 4, 5
- D. 3, 4, 5
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 215847
Trong phản ứng este hoá giữa ancol và một axit hữu cơ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều tạo ra este khi:
- A. Cho ancol dư hay axit hữu cơ dư.
- B. Giảm nồng độ ancol hay axit hữu cơ.
- C. Dùng chất hút nước hay tách nước. Chưng cất ngay để tách este.
-
D.
Cả 2 biện pháp A, C
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 215854
Đặc điểm của phản ứng este hóa là gì?
- A. Phản ứng thuận nghịch cần đun nóng và có xúc tác bất kì.
- B. Phản ứng hoàn toàn, cần đun nóng, có H2SO4 đậm đặc xúc tác.
- C. Phản ứng thuận nghịch, cần đun nóng, có H2SO4 đậm đặc xúc tác.
- D. Phản ứng hoàn toàn, cần đun nóng, có H2SO4 loãng xúc tác.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 215859
Este CH3COOCH=CH2 tác dụng với những chất nào?
- A. H2/Ni
- B. Na
- C. H2O/H+
-
D.
Cả A, C
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 215861
Sản phẩm thủy phân este trong dung dịch kiềm thường là hỗn hợp:
- A. ancol và axit
- B. ancol và muối
- C. muối và nước
- D. axit và nước
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 215870
Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
- A. C4H9OH
- B. C3H7COOH
- C. CH3COOC2H5
- D. C6H5COOH
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 215877
Dùng những hoá chất nào để nhận biết axit axetic (1), axit acrylic (2), anđehit axetic (3), metyl axetat (4)?
-
A.
quỳ tím, nước brôm, dd AgNO3/NH3
- B. quỳ tím, dd KMnO4, dd AgNO3/NH3
-
C.
Quỳ tím, dd NaOH
-
D.
Cả A,B
-
A.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 216084
Este X có CTCP C4H6O2.Biết X thuỷ phân trong môi trường kiềm tạo ra muối và anđêhit. Công thức cấu tạo của X là.
- A. CH3COOCH= CH2
- B. HCOOCH2- CH= CH2
- C. HCOOCH2- CH= CH2
- D. CH3COOCH2CH3
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 216090
Nhiệt độ sôi của các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là gì?
-
A.
C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH.
-
B.
C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.
-
C.
CH3OH < CH3CH2OH < NH3 < HCl.
- D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5F
-
A.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 216094
Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm tạo ra 2 muối hữu cơ ?
-
A.
C6H5COOCH2CH=CH2.
-
B.
CH2=CHCH2COOC6H5.
-
C.
CH3COOCH=CHC6H5.
-
D.
C6H5CH2COOCH=CH2.
-
A.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 216098
Cho công thức chất X là C3H5Br3. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra một hợp chất tạp chức của ancol bậc I và anđehit. Công thức cấu tạo của X là gì?
- A. CH3-CHBr-CHBr2
- B. CH2Br-CH2-CHBr2
- C. CH2Br-CHBr-CH2Br
- D. CH3-CBr2-CH2Br
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 216103
Trong các chất sau, chất nào khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo thành sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
-
A.
HCOOC2H5
-
B.
(CH3COO)2CH3
-
C.
CH3COOC2H5
-
D.
Không có chất nào trong những chất trên.
-
A.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 216106
Một hợp chất hữu cơ đơn chức có công thức C3H6O2 không tác dụng với kim loại mạnh, chỉ tác dụng với dung dịch kiềm, nó thuộc dãy đồng đẳng :
- A. Ancol
- B. Este
- C. Anđehit
- D. Axit
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 216111
Đối với phản ứng este hoá, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến vận tốc phản ứng?
(1) Nhiệt độ (2) Bản chất các chất phản ứng
(3) Nồng độ các chất phản ứng (4) Chất xúc tác
- A. (1), (2), (3)
- B. (2), (3), (4)
- C. (1) (3) (4)
- D. (1) (2) (3) (4)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 216137
Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OCOCH2CH3. Tên gọi của X là gì?
- A. etyl propionat
- B. Metyl propionat
- C. metyl axetat
- D. propyl axetat
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 216142
Chất nào sau đây cho kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng?
- A. HCHO
-
B.
HCOOCH3
- C. HCOOC2H5
- D. Cả 3 chất trên
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 216151
Mệnh đề nào sau đây không đúng ?
-
A.
Metyl fomat có CTPT là C2H4O2.
- B. Metyl fomat là este của axit etanoic.
- C. Metyl fomat có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
- D. Thuỷ phân metyl fomat tạo thành ancol metylic và axit fomic.
-
A.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 216159
Khi thủy phân bất kì một chất béo nào thì cũng luôn thu được sản phẩm gì?
- A. Axit oleic
- B. Glixerol
- C. Axit stearic
- D. Axit panmitic
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 216163
Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là:
-
A.
C6H5-COO-CH3
- B. CH3-COO-CH2-C6H5
- C. CH3-COO-C6H5
- D. C6H5-CH2-COO-CH3
-
A.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 216171
Este nào sau đây thủy phân cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng bạc ?
-
A.
CH3COOC2H5.
-
B.
CH3COOCH=CH2.
-
C.
HCOOCH2CH=CH2.
-
D.
HCOOCH=CH-CH3.
-
A.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 216184
Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế xà phòng?
- A. Đun nóng axit béo với dung dịch kiềm.
- B. Đun nóng chất béo với dung dịch kiềm
- C. Đun nóng glixerol với các axit béo.
- D. Cả A, B đều đúng.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 216190
Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch sau đây?
- A. Na2SO4, KOH.
- B. KCl, NaNO3
- C. NaOH, HCl.
- D. NaCl, H2SO4.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 216197
Ngâm một đinh sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, sấy khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu là
- A. 1M
- B. 0,4M
- C. 0,8M
- D. 0,5M
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 216201
Từ 6,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m?
- A. 33
- B. 26,73
- C. 29,7
- D. 25,46
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 216203
Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na có tỉ lệ mol 3:2 vào nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2. Giá trị của m ?
- A. 7,3
- B. 6,15
- C. 3,65
- D. 6,35
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 216207
Cho 14,6 gam Ala-Gly tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m?
- A. 18,6
- B. 16,8
- C. 22,6
- D. 20,8
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 216213
Nung m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe2O3 và FeO với lượng thiếu khí CO thu được hỗn hợp rắn có khối lượng 47,84 gam và 5,6 lít CO2 (đktc). Giá trị của m?
- A. 51,84
- B. 44,8
- C. 58,14
- D. 62,8