Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 208486
Dân cư nước ta hiện nay phân bố ở đâu?
- A. tập trung ở đồng bằng, thưa thớt ở miền núi
- B. tập trung ở thành thị
- C. đồng đều giữa các vùng
- D. tập trung ở phía Nam
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 208488
Vùng nào sau đây có năng suất lúa cao nhất nước ta?
- A. Đồng bằng Sông Hồng.
- B. Đồng bằng sông Cửu Long.
- C. Bắc Trung bộ.
- D. Nam Trung bộ.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 208490
Huyện đảo Hoàng Sa và Trường Sa thuộc vùng kinh tế?
- A. Duyên hải Nam Trung bộ.
- B. Đông Nam bộ
- C. Bắc Trung bộ.
- D. Đồng bằng sông Cửu Long.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 208495
Phạm vi lãnh thổ vùng đất của nước ta bao gồm toàn bộ?
- A. vùng đồng bằng và miền núi.
- B. phần đất liền và thềm lục địa
- C. phần đất liền và hải đảo
- D. vùng đất liền và vùng nội thủy.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 208498
Phát biểu nào không đúng với đặc điểm địa hình nước ta?
- A. Phần lớn diện tích là đồi núi.
- B. Hướng chính là Đông Bắc – Tây Nam.
- C. Địa hình chịu sự can thiệp của con người
- D. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 208501
Khu vực ven biển nào sau đây chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão?
- A. Đông Nam bộ.
- B. Đồng bằng Sông Hồng
- C. Vịnh Thái Lan.
- D. Cực Nam Trung bộ.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 208503
Cơ sở nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở phía Bắc nước ta hiện nay là?
- A. than đá
- B. dầu mỏ
- C. khí đốt.
- D. than bùn.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 208507
Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là vấn đề tiêu biểu của vùng kinh tế?
- A. Đồng bằng Sông Hồng
- B. Duyên hải Nam Trung bộ.
- C. Đông Nam bộ
- D. Đồng bằng sông Cửu Long.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 208511
Vùng kinh tế nào sau đây không giáp biển?
- A. Đồng bằng Sông Hồng
- B. Duyên hải Nam Trung bộ.
- C. Đông Nam bộ
- D. Tây Nguyên.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 208512
Sự khác nhau về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển so với nhóm nước đang phát triển là?
- A. khu vực I cao, khu vực III thấp.
- B. khu vực I thấp, khu vực III cao
- C. khu vực I và III đều thấp
- D. khu vực I và III đều cao
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 208514
Biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế là?
- A. Thương mại thế giới không được phát triển
- B. Đầu tư nước ngoài giảm sút.
- C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
- D. Vai trò của các công ty đa quốc gia giảm sút.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 208517
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm có quy mô rất lớn của nước ta là?
- A. Hà Nội và TP Hồ Chí Minh
- B. Hà Nội và Cần Thơ.
- C. TP Hồ Chí Minh và Hải Phòng.
- D. TP Hồ Chí Minh và Hạ Long
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 208519
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, nước ta có giá trị xuất khẩu hàng hóa trên 6 tỉ đô la Mỹ với quốc gia nào sau đây?
- A. Trung Quốc, Đài Loan
- B. Ôxtrâylia, Ấn Độ.
- C. Liên Bang Nga, Singapo
- D. Hoa Kỳ, Nhật Bản.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 208523
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, ở Đồng bằng Sông Hồng, trung tâm kinh tế nào có quy mô từ 15 đến 100 nghìn tỉ đồng?
- A. Hạ Long.
- B. Hải Phòng.
- C. Hà Nội.
- D. Nam Định.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 208527
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, lưu lượng nước trung bình của sông Cửu Long lớn nhất vào tháng?
- A. 9
- B. 10
- C. 11
- D. 12
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 208533
Về mùa đông, từ Đà Nẵng trở vào loại gió nào sau đây chiếm ưu thế?
- A. Gió mùa Đông Bắc
- B. Gió mùa Tây Nam
- C. Gió Tín phong Bắc bán cầu
- D. Gió phơn Tây Nam
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 208535
Ý nào sau đây đúng với hiện trạng rừng nước ta hiện nay?
- A. Chất lượng rừng chưa phục hồi
- B. Diện tích rừng trồng lớn hơn rừng tự nhiên.
- C. Phần lớn diện tích rừng nước ta là rừng giàu.
- D. Độ che phủ rừng nước ta hiện nay đạt gần 40%.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 208539
Ý nào sau đây đúng về cơ cấu dân số nông thôn và thành thị nước ta hiện nay?
- A. Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh.
- B. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp.
- C. Tỉ lệ dân thành thị và nông thôn ít chênh lệch.
- D. Tỉ lệ dân thành thị lớn hơn nông thôn
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 208545
Sản lượng lúa nước ta gần đây tăng nhanh là do?
- A. đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất
- B. diện tích gieo trồng lúa tăng nhanh.
- C. nước ta xuất khẩu nhiều gạo.
- D. an ninh lương thực ngày càng đảm bảo.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 208553
Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với hoạt động khai thác thủy sản của nước ta là?
- A. hoạt động của gió mùa Tây Nam.
- B. hoạt động của Tín phong Bắc bán cầu.
- C. hoạt động của gió phơn Tây Nam.
- D. hoạt động của bão nhiệt đới và gió mùa Đông Bắc.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 208558
Đông Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là do?
- A. khai thác hiệu quả các thế mạnh của vùng.
- B. vùng có tiềm năng thủy điện dồi dào.
- C. vùng có dân số và nguồn lao động đông nhất nước ta.
- D. vùng có tài nguyên giàu nhất nước ta.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 208561
Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm chăn nuôi ở vùng Trung du miền núi Bắc Bộ?
- A. Đàn bò nuôi nhiều hơn đàn trâu
- B. Đàn trâu lớn nhất nước ta.
- C. Bò sữa nuôi tập trung ở Mộc Châu.
- D. Trâu, bò thịt được nuôi rộng rãi
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 208565
Ý nào sau đây không đúng với điều kiện phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ?
- A. Một số tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn.
- B. Nguồn lao động dồi dào, tương đối rẻ.
- C. Hạn chế về điều kiện kỹ thuật và vốn.
- D. Hạn chế về nguồn nguyện liệu nông – lâm – thủy sản.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 208568
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ có mỏ Apatit là?
- A. Cao Bằng
- B. Bắc Cạn
- C. Yên Bái.
- D. Lào Cai
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 208575
Sông ngòi ở khu vực nào sau đây thường có lũ vào mùa thu đông?
- A. Đông Bắc.
- B. Đồng bằng Bắc Bộ
- C. Đông Trường Sơn.
- D. Đồng bằng Nam Bộ.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 208578
Sự phân hóa thiên nhiên giữa vùng núi Đông Bắc với vùng núi Tây Bắc là do?
- A. tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi.
- B. tác động của Tín phong với độ cao địa hình.
- C. tác động của vĩ độ và hướng các dãy núi.
- D. hoạt động của gió mùa mùa hạ và dải hội tụ nhiệt đới.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 208582
Ý nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta?
- A. Lao động đã qua đào tạo chiếm tỉ lệ cao.
- B. Công nhân kỹ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.
- C. Lực lượng lao động có trình độ cao còn ít.
- D. Trình độ lao động ngày càng được cải thiện.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 208584
Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở Đồng bằng Sông Hồng là do?
- A. cơ sở vật chất hiện đại
- B. nguồn vốn đầu tư cho chăn nuôi lớn.
- C. lao động có trình độ cao.
- D. cơ sở thức ăn đảm bảo.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 208601
Ý nào sau đây là thế mạnh tự nhiên để xây dựng các nhà máy thủy điện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
- A. Các cao nguyên đá vôi rộng lớn
- B. Lượng mưa lớn và đều trong năm
- C. Sông lớn chảy trên địa hình dốc
- D. Địa hình chia cắt mạnh
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 208604
Giao thông đường biển nước ta ngày càng mở rộng là do?
- A. mở rộng buôn bán với các nước.
- B. khách du lịch quốc tế ngày càng đông
- C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai
- D. cơ sở vật chất ngày càng đảm bảo.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 208605
Có tác động mạnh mẽ đến sự phát triển của vùng Đông Nam Bộ là ngành?
- A. khai thác dầu khí.
- B. du lịch biển
- C. công nghiệp đóng tàu
- D. công nghiệp chế biến thủy sản.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 208607
Nguyên nhân tự nhiên nào sau đây làm tăng độ chua và chua mặn trong đất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
- A. Diện tích rừng ngập mặn tăng
- B. Mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
- C. Mùa khô kéo dài và sâu sắc
- D. Đồng bằng thấp và bằng phẳng
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 208611
Nhận định nào sau đây không đúng về ý nghĩa việc đánh bắt xa bờ ở nước ta?
- A. Góp phần bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ
- B. Khẳng định chủ quyền biển đảo
- C. Phòng tránh được thiên tai
- D. Bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 208612
Tiềm năng nổi bật để phát triển kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là?
- A. khí hậu có mùa đông lạnh kéo dài.
- B. tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng.
- C. nguồn lao động có chất lượng cao hàng đầu cả nước.
- D. diện tích lớn nhất so với các vùng khác.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 208614
Mục tiêu của nền nông nghiệp hàng hóa nước ta là?
- A. tạo ra nhiều lợi nhuận
- B. sản xuất ra nhiều loại sản phẩm.
- C. đáp ứng nhu cầu tại chỗ
- D. công nghiệp hóa nông nghiệp.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 208615
Đối với đồng bào dân tộc ở Tây Nguyên, việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm đã tạo ra?
- A. tập quán sản xuất mới.
- B. sức thu hút lao động nhiều nơi.
- C. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú
- D. diện mạo nông thôn mới ở Tây Nguyên.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 208618
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2014
Năm
2005
2009
2011
2014
Diện tích ( nghìn ha)
7329,2
7437,2
7655,4
7816,2
Sản lượng ( nghìn tấn)
35832,9
38950,2
42398,5
44974,6
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 – 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
- A. Biểu đồ cột
- B. Biểu đồ kết hợp
- C. Biểu đồ tròn.
- D. Biểu đồ đường
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 208621
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2014
( Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2005
2009
2011
2014
Khai thác
1987,9
2280,5
2414,4
2920,4
Nuôi trồng
1478,9
2589,8
2728,3
3412,8
Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản nước ta, giai đoạn 2005 – 2014.
- A. Tỉ trọng nuôi trồng tăng, tỉ trọng khai thác giảm.
- B. Khai thác tăng, nuôi trồng giảm.
- C. Khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng.
- D. Nuôi trồng tăng, khai thác giảm.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 208624
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2014
( Đơn vị: triệu lượt người)
Năm
Đường sắt
Đường bộ
Đường thủy
Đường hàng không
2005
12,8
1173,4
156,9
6,5
2010
11,2
2132,3
157,5
14,2
2014
12,0
2863,5
156,9
24,4
Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số lượt hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta, giai đoạn 2005 – 2014?
- A. Đường hàng không tăng liên tục
- B. Đường sắt tăng liên tục
- C. Đường thủy giảm liên tục
- D. Đường bộ có xu hướng giảm
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 208627
Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014?
- A. Cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt.
- B. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng có xu hướng tăng.
- C. Tỉ trọng sản lượng khai thác luôn chiếm ưu thế trong giai đoạn 1990 – 2014
- D. Giai đoạn 2010 – 2014, tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng chiếm ưu thế