Câu hỏi (11 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 88944
Hàm số y = -3x2:
- A. Nghịch biến trên R.
- B. Đồng biến trên R.
- C. Nghịch biến khi x>0, đồng biến khi x<0
- D. Nghịch biến khi x<0, đồng biến khi x>0
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 88947
Trong các hệ phương trình sau đây hệ phương trình nào vô nghiệm:
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
3x - 2y = 5\\
5x - 3y = 1
\end{array} \right.\) -
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x - y = 1\\
2017x - 2017y = 2
\end{array} \right.\) -
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
3x - 2y = 5\\
6x - 4y = 10
\end{array} \right.\) -
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
5x - 3y = 1\\
5x + 2y = 2
\end{array} \right.\)
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 88950
Hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}
3x + 2y = 8\\
5x - 2y = 8
\end{array} \right.\) có nghiệm là:-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 2\\
y = 1
\end{array} \right.\) -
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 2\\
y = -1
\end{array} \right.\) -
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = -2\\
y = 1
\end{array} \right.\) -
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 2\\
y = 3
\end{array} \right.\)
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 88952
Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 27 và tích của chúng bằng 180. Hai số đó là:
- A. -12 và -15
- B. 15 và 12
- C. 9 và 20
- D. 15 và -12
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 88953
Tọa độ hai giao điểm của đồ thị hai hàm số y = x2 và y = 3x - 2 là:
- A. (1; -1) và (1; 2)
- B. (1; -1) và (1; 2)
- C. (1; 2) và (2; 4)
- D. (1; 1) và (2; 4)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 88956
Cho hình vẽ bên, biết số đo góc \(\widehat {MAN} = {30^o}\) Số đo góc \(\widehat {PCQ}\) ở hình vẽ bên là:
- A. \(\widehat {PCQ} = {120^o}\)
- B. \(\widehat {PCQ} = {60^o}\)
- C. \(\widehat {PCQ} = {30^o}\)
- D. \(\widehat {PCQ} = {240^o}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 88958
Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
3x - 2y = 5\\
5x + y = 17
\end{array} \right.\) -
Câu 8: Mã câu hỏi: 88962
Cho phương trình bậc hai ẩn x, ( m là tham số): \({x^2} - 4x + 3 = 0\) (1)
a, Giải phương trình với m = 3.
b, Tìm điều kiện của m để phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 88964
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 17m và diện tích của mảnh đất là 110m2. Tính các kích thước của mảnh đất đó.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 88972
Cho tứ giác ABCD nội tiếp nửa đường tròn đường kính AD. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tai E. Kẻ EF\( \bot \)AD. Gọi M là trung điểm của AE. Chứng minh rằng:
a. Tứ giác ABEF nội tiếp một đường tròn.
b. Tia BD là tia phân giác của góc CBF.
c. Tứ giác BMFC nội tiếp một đường tròn.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 88975
Tính diện tích xung quanh của một chiếc thùng phi hình trụ, biết chiều cao của thùng phi là 1,2 m và đường kính của đường tròn đáy là 0,6m.