Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 297
Một dao động điều hòa với phương trình \(x=Acos(\omega t+\varphi )\). Khi vận tốc của vật cực đại thì
- A. Li độ cực đại.
- B. Li độ cực tiểu.
- C. Gia tốc cực đại hoặc cực tiểu.
- D. Gia tốc bằng 0.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 271
Thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp S1, S2. Những điểm nằm trên đường trung trực của S1 và S2 sẽ:
- A. Dao động với biên độ nhỏ nhất.
- B. Đứng yên không dao động.
- C. Dao động với biên độ lớn nhất.
- D. Dao động với biên độ có giá trị chưa thể xác định vì chưa đủ dữ kiện.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 186
Một con lắc đơn dao động điều hòa trong trường trọng lực. Biết trong quá trình dao động, độ lớn lực căng dây lớn nhất gấp 1,1 lần độ lớn lực căng dây nhỏ nhất. Con lắc dao động với biên độ góc là:
- A. A. \(\sqrt{\frac{3}{35}}rad\)
- B. B. \(\sqrt{\frac{2}{31}}rad\)
- C. C. \(\sqrt{\frac{3}{31}}rad\)
- D. D. \(\sqrt{\frac{4}{33}}rad\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 252
Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, giả sử f1, f2 tương ứng với tần số lớn nhất và nhỏ nhất của dãy Ban-me, f3 là tần số lớn nhất của dãy Pa-sen thì:
- A. \(f_1=f_2-f_3\)
- B. \(f_3=\frac{f_1+f_2}{2}\)
- C. \(f_1=f_2+f_3\)
- D. \(f_3=f_1+f_2\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 259
Ánh sáng lân quang
- A. Được phát ra bởi cả chất rắn, lỏng và khí.
- B. Có thể tồn tại trong thời gian dài hơn 10-8s sau khi tắt ánh sáng kích thích.
- C. Có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng kích thích.
- D. Hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 239
Theo lí thuyết của Bo về nguyên tử thì
- A. Khi ở các trạng thái dừng, động năng của electron trong nguyên tử bằng 0.
- B. Khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng cao nhất.
- C. Nguyên tử bức xạ chỉ khi chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích.
- D. D. Trạng thái kích thích có năng lượng càng cao ứng với bán kính quỹ đạo của electron càng lớn.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 150
Mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức\(E=-\frac{13,6}{n^2}\) (eV) với n \(\epsilon\) N*, trạng thái cơ bản ứng với n = 1. Khi nguyên tử chuyển từ mức năng lượng O về N thì phát ra một phôtôn có bước sóng \(\lambda_0\). Khi nguyên tử hấp thụ một phôtôn có bước sóng λ nó chuyển từ mức năng lượng K lên mức năng lượng M. So với \(\lambda_0\) thì \(\lambda\).
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 153
Mạch điện AB gồm R, L, C nối tiếp, \(u_{AB}=U\sqrt{2}cos\omega t\). Chỉ có R thay đổi được và ≠ . Hệ số công suất của mạch điện đang bằng , nếu tăng R thì:
- A. Tổng trở của mạch giảm.
- B. Công suất toàn mạch tăng.
- C. Hệ số công suất của mạch giảm.
- D. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở R tăng.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 159
Dòng điện \(i=4cos^2\omega t\) (A) có giá trị hiệu dụng:
- A. \(\sqrt{6}\) A
- B. \(2\sqrt{2}\) A
- C. \((2+\sqrt{6})\)A
- D. \(\sqrt{2}\) A
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 160
Điện năng ở một trạm phát điện xoay chiều một pha được truyền đi xa với điện áp là 10 kV thì hiệu suất truyền tải là 84%. Đề hiệu suất truyền tải bằng 96% thì điện áp truyền tải là:
- A. 80 kV.
- B. 5 kV.
- C. 20 kV.
- D. 40 kV.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 162
Phương trình mô tả một sóng dừng có dạng \(y=10cos(0,2\pi x)sin(20\pi t+\frac{\pi }{4})\), x và y đo bằng cm, t đo bằng giây. Khoảng cách từ một nút sóng qua 4 bụng sóng đến một nút sóng khác là:
- A. 40 cm
- B. 25 cm
- C. 10 cm
- D. 20 cm
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 169
Hai nguồn sóng A, B cách nhau 10 cm trên mặt nước tạo ra giao thoa sóng, dao động tại nguồn có phương trình \(u_A=acos(100\pi t)\) và \(u_B=acos(100\pi t)\), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1 m/s. Số điểm trên đoạn AB có biên độ cực đại và dao động cùng pha với trung điểm I của đoạn AB là:
- A. 9
- B. 5
- C. 11
- D. 4
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 170
Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì:
- A. Vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc.
- B. Độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
- C. Vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.
- D. Độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 175
Một vật nhỏ dao động theo phương trình \(x=2sin(20\pi t+\frac{\pi}{2})\) (cm). Vật qua vị trí x = +1 cm ở những thời điểm:
- A. A. \(t=-\frac{1}{60}+\frac{k}{10}\) (s); với \(k\epsilon N^*\)
- B. B. \(t=\frac{1}{60}+\frac{k}{10}\) (s); với \(k\epsilon N^*\)
- C. C. \(t=-\frac{1}{60}+\frac{k}{10}\) (s) và \(t=\frac{5}{60}+\frac{k}{10}\) (s); với \(k\epsilon N^*\)
- D. \(t=\pm \frac{1}{60}+\frac{k}{10}\) (s); với \(k\epsilon N^*\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 177
Trong mạch dao động lí tưởng LC. Lúc t0 = 0 bản tụ A tích điện dương, bản tụ B tích điện âm và chiều dòng điện đi qua cuộn cảm từ B sang A. Sau \(\frac{3}{4}\) chu kì dao động của mạch thì:
- A. Dòng điện qua L theo chiều từ A đến B, bản A tích điện âm.
- B. Dòng điện đi theo chiều từ A đến B, bản A tích điện dương.
- C. Dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A mang điện dương.
- D. Dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A tích điện âm.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 181
Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng m, lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự nhiên l0, đầu trên cố định. Gia tốc trọng trường là g, vmax là vận tốc cực đại. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A > , ta thấy khi:
- A. Chiều dài lò xo ngắn nhất thì độ lớn lực đàn hồi nhỏ nhất.
- B. Độ lớn lực phục hồi bằng \(\frac{mv_{max}^{2}}{2A}\) thì thế năng nhỏ hơn động năng 3 lần.
- C. Vật ở dưới vị trí cân bằng và động năng bằng ba lần thế năng thì độ giãn của lò x0 là \(l_0+\frac{mg}{k}+\frac{A}{2}\)
- D. Độ lớn lực kéo về nhỏ nhất thì độ lớn lực đàn hồi bằng 0,5mg.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 184
Trên mặt nước có hai điểm A và B ở trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t mặt thoáng ở A và B đang cao hơn vị trí cân bằng lần lượt là 0,3mm và 0,4mm, mặt thoáng ở A đang đi lên còn ở B đang đi xuống. Coi biên độ sóng không đổi trên đường truyền sóng. Sóng có:
- A. Biên độ 0,5mm, truyền từ A đến B.
- B. Biên độ 0,5mm, truyền từ B đến A.
- C. Biên độ 0,7mm, truyền từ B đến A.
- D. Biên độ 0,7mm, truyền từ A đến B.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 17916
Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s.Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là
- A. 18,67mm
- B. 17,96mm
- C. 19,97mm
- D. 15,34mm
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 190
Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 40Hz và cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6m/s. Xét đường thẳng By nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Điểm trên By dao động với biên độ cực đại gần B nhất là:
- A. 10,6mm.
- B. 11,2mm.
- C. 12,4mm.
- D. 14,5mm.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 192
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng lượng dao động 1J và lực đàn hồi cực đại là 10N. I là đầu cố định của lò xo. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điểm I chịu tác dụng của lực kéo 5N là 0,1s. Quãng đường dài nhất mà vật đi được trong 0,4s là:
- A. 84cm.
- B. 115cm.
- C. 64cm.
- D. 60cm
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 195
Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là \(u=U_0cos\omega t\). Chỉ có ω thay đổi được. Điều chỉnh ω thấy khi giá trị của nó là ω1 hoặc ω2 (ω2 < ω1) thì dòng điện hiệu dụng đều nhỏ hơn cường độ hiệu dụng cực đại n lần (n > 1). Biểu thức tính R là:
- A. \(R=\frac{(\omega_1-\omega_2)}{L\sqrt{n^2-1}}\)
- B. \(R=\frac{L(\omega_1-\omega_2)}{\sqrt{n^2-1}}\)
- C. \(R=\frac{L(\omega_1-\omega_2)}{n^2-1}\)
- D. \(R=\frac{L\omega_1\omega_2}{\sqrt{n^2-1}}\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 202
Trong quá trình truyền tải điện năng một pha đi xa, giả thiết công suất tiêu thụ nhận được không đổi, điện áp và dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu độ giảm điện thế trên đường dây bằng 15% điện áp nơi tiêu thụ. Để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần cần tăng điện áp của nguồn lên
- A. 7,8 lần.
- B. 10 lần.
- C. 100 lần.
- D. 8,7 lần.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 7428
Hai vật dao động điều hòa theo hai trục tọa độ song song cùng chiều. Phương trình dao động của hai vật tương ứng là \(x_1 = A cos(3 \pi t + \varphi _1)\) và \(x_2 = A cos(4 \pi t + \varphi _2)\).Tại thời điểm ban đầu, hai vật đều có li độ bằng A/2 nhưng vật thứ nhất đi theo chiều dương trục tọa độ, vật thứ hai đi theo chiều âm trục tọa độ. Khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái của hai vật lặp lại như ban đầu là:
- A. 4s
- B. 1s
- C. 2s
- D. 3s
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 208
Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm thuần L = mH và tụ xoay có điện dung biến thiên theo góc xoay: C = α + 30 (pF). Góc xoay α thay đổi được từ 0 đến 1800. Mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 15m khi góc xoay α bằng:
- A. 82,50.
- B. 36,50.
- C. 37,50.
- D. 35,50.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 209
Bên dưới mặt nước đủ rộng có một nguồn sáng trắng kích thước nhỏ. Trên mặt nước quan sát thấy:
- A. Một vùng sáng tròn, phần giữa màu trắng, mép ngoài màu tím.
- B. Một vùng sáng tròn, mép ngoài màu tím.
- C. Một vùng sáng tròn, phần giữa màu trắng, mép ngoài màu đỏ.
- D. bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 210
Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, nguồn S phát 3 ánh sáng đơn sắc: màu tím λ1 = 0,42 μm; màu lục λ2 = 0,56 μm; màu đỏ λ3 = 0,70 μm. Giữa hai vân sáng liên tiếp giống màu vân sáng trung tâm có 11 cực đại giao thoa của ánh sáng đỏ. Số cực đại giao thoa của ánh sáng màu lục và màu tím giữa hai vân sáng liên tiếp nói trên là:
- A. 15 vân lục, 20 vân tím.
- B. 14 vân lục, 19 vân tím.
- C. 14 vân lục, 20 vân tím.
- D. 13 vân lục, 18 vân tím.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 214
Sóng trên mặt nước có tần sồ f = 100Hz do mũi nhọn S của một lá thép dao động chạm vào mặt nước tại O gây ra. Chiếu mặt nước bằng đèn nhấp nháy phát ra 10 chớp sáng trong 10 giây. Quan sát mặt nước ta thấy:
- A. Những vòng tròn đồng tâm (tâm O) lan rộng dần trên mặt nước ra xa O.
- B. Những gợn sóng dạng hyperbol lồi lõm xen kẽ nhau.
- C. Do chu kỳ dao động của S nhỏ hơn nhiều so với thời gian lưu ảnh trên võng mạc nên không quan sát được sự dao động của mặt nước.
- D. Có cảm giác sóng không truyền đi và mặt nước có dạng cố định (với những gợn tròn lồi lõm cố định).
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 217
Trong mạch dao động LC lí tưởng: i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại thời điểm t. I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là:
- A. \((I_{0}^{2}+i^2)\frac{L}{C}=u^2\)
- B. \((I_{0}^{2}-i^2)\frac{L}{C}=u^2\)
- C. \((I_{0}^{2}+i^2)\frac{C}{L}=u^2\)
- D. \((I_{0}^{2}-i^2)\frac{C}{L}=u^2\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 220
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 100g và lò xo nhẹ có độ cứng 0,01N/cm. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo dãn 10cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Trong quá trình dao động lực cản tác dụng lên vật có độ lớn không đổi 10-3N. Lấy \(\pi ^2\) = 10. Sau 21,4s dao động, tốc độ lớn nhất của vật chỉ có thể là:
- A. 50\(\pi\) mm/s.
- B. 57\(\pi\) mm/s.
- C. 56\(\pi\) mm/s.
- D. 54\(\pi\) mm/s.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 222
Trong dao động tuần hoàn
- A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật lại đi qua vị trí cũ không phải là chu kì dao động.
- B. Tần số dao động không phụ thuộc đặc tính của hệ dao động.
- C. Gia tốc phụ thuộc thời gian theo quy luật \(a=-\omega ^2Acos(\omega t+\varphi )\) với ω, A, φ là các hằng số.
- D. Tần số dao động không phải là một hằng số.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 224
Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10W. Cho rằng khi âm truyền đi thì cứ mỗi 1m, năng lượng âm lại bị giảm 5% do sự hấp thụ của môi trường. Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm lớn nhất ở khoảng cách 6m là:
- A. 107 dB.
- B. 102 dB.
- C. 98 dB.
- D. 89 dB
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 225
Cường độ của một chùm sáng hẹp đơn sắc có bước sóng 0,5μm khi chiếu vuông góc tới bề mặt của một tấm kim loại là I (W/m2), diện tích của bề mặt kim loại nhận được ánh sáng tới là 32 mm2. Cứ 50 phô tôn tới bề mặt tấm kim loại thì giải phóng được 2 electron quang điện và số electron bật ra trong 1s là 3,2.1013. Giá trị của I là:
- A. 9,9375 W/m2.
- B. 9,9735 W/m2.
- C. 8,5435 W/m2.
- D. 8,9435 W/m2.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 230
Giao thoa khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng \(\small \lambda\). Hai khe sáng S1, S2 cách nhau 2mm. Các vân giao thoa được quan sát trên màn song song và cách hai khe khoảng D. Nếu ta dịch chuyển màn ra xa thêm 0,4m theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe sáng S1, S2 thì khoảng vân tăng thêm 0,15mm. Bước sóng \(\small \lambda\) bằng:
- A. 0,40 μm.
- B. 0,60 μm.
- C. 0,50 μm.
- D. 0,75 μm
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 234
Giao thoa ánh sáng với khe Y-âng. Khi chiếu bức xạ \(\small \lambda _1\) thì đoạn MN trên màn hứng vân đếm được 10 vân tối với M, N đều là vân sáng. Khi chiếu bức xạ \(\lambda _2=\frac{5}{3}\lambda _1\) thì:
- A. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân tối trên khoảng MN là 6.
- B. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân tối trên khoảng MN là 5.
- C. M là vị trí của vân tối và số vân sáng trên khoảng MN là 6.
- D. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân sáng trên khoảng MN là 6.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 236
Mạch dao động điện từ gồm một cuộn cảm thuần L = 50mH và tụ điện C. Biết giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là I0 = 0,1A. Tại thời điểm năng lượng điện trường trong mạch bằng 1,6.10-4J thì cường độ dòng điện tức thời có độ lớn là:
- A. 0,10A.
- B. 0,04A.
- C. 0,06A.
- D. 0,08A.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 238
Hai nhạc cụ khác loại cùng chơi một bản nhạc, ta nhận biết được loại nhạc cụ là nhờ âm sắc (sắc thái của âm). Âm sắc khác nhau là do:
- A. Tần số khác nhau, năng lượng khác nhau.
- B. Độ cao và độ to khác nhau.
- C. Số lượng các họa âm khác nhau.
- D. Số lượng, loại họa âm và cường độ các họa âm khác nhau.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 241
Chùm tia X phát ra từ một ống tia X có tần số lớn nhất là 7,2.1018Hz. Bỏ qua động năng của các electron khi bật khỏi catốt. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống tia X là:
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 249
Mạch điện xoay chiều nối tiếp AMB có tần số 50Hz. AM chứa L và R = \(50\sqrt{3}\) Ω. MB chứa tụ điện C = F. Điện áp uAM lệch pha so với uAB. Giá trị của L là:
- A. A. \(\frac{\pi}{3}\) H
- B. B. \(\frac{1}{\pi}\) H
- C. C. \(\frac{1}{2\pi}\) H
- D. D. \(\frac{2}{\pi}\) H
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 256
Một thấu kính hội tụ mỏng có hai mặt cầu giống nhau, bán kính R, có chiết suất đối với tia đỏ là nđ = 1,60, đối với ánh sáng tím là nt = 1,69. Ghép sát vào thấu kính trên là một thấu kính phân kỳ, hai mặt cầu giống nhau bán kính R. Tiêu điểm của hệ thấu kính này đối với tia đỏ và tia tím trùng nhau. Thấu kính phân kỳ có chiết suất đối với tia đỏ (n1) và đối với tia tím (n2) liên hệ với nhau bởi:
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 260
Giới hạn quang điện của natri là 0,5μm, công thoát của kẽm lớn hơn công thoát của natri 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm là:
- A. 0,7μm.
- B. 0,36μm.
- C. 0,35μm.
- D. 0,71μm.
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 261
Mạch điện AB gồm R, L, C nối tiếp, \(u_{AB}=Ucos\omega t\). Chỉ có ω thay đổi được. Giá trị hiệu dụng của điện áp ở hai đầu các phần tử R, L, C lần lượt là UR; UL; UC. Cho ω tăng dần từ 0 thì thứ tự đạt cực đại của các điện áp trên là:
- A. UC; UR; UL.
- B. UC; UL; UR.
- C. UL; UR; UC.
- D. D. UR; UL; UC.
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 264
Mạch điện AB gồm R, L, C nối tiếp, \(u_{AB}=\sqrt2 Ucos\omega t\). Chỉ có L thay đổi được. Khi L thay đổi từ \(L=L_1=\frac{1}{\omega ^2C}\) đến \(L=L_2=\frac{\omega^2C^2R^2+1}{\omega ^2C^2}\) thì
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 270
Suất điện động của một pin quang điện
- A. Có giá trị rất lớn.
- B. Chỉ xuất hiện khi được chiếu sáng.
- C. Có giá trị rất nhỏ.
- D. Có giá trị không đổi, không phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài.
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 277
Mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là \(u=U_0sin(100\pi t)\) (V), với L = H. Mắc ampe kế có điện trở không đáng kể vào hai đầu cuộn dây thì thấy công suất của mạch vẫn không thay đổi. Điện dung của tụ là:
- A. \(\frac{10^{-4}}{\pi}F\)
- B. \(\frac{10^{-4}}{\pi}\mu F\)
- C. \(\frac{{{{10}^{ - 2}}}}{\pi }F\)
- D. \(\frac{2.10^{-4}}{\pi}F\)
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 279
Một mạch dao động L, C lí tưởng có C = 5μF, L = 50mH. Hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6V. Khi hiệu điện thế trên tụ là u = 4V thì độ lớn của dòng trong mạch là:
- A. i = 2mA.
- B. i = 44,7mA.
- C. i = 2A.
- D. i = 4,47A
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 281
Ánh sáng đỏ có bước sóng trong chân không là 0,6563μm, chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,3311. Trong nước, ánh sáng đỏ có bước sóng:
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 284
Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng. Nếu \(d=k\frac{v}{f}\) ,với f là tần số sóng, v là vận tốc truyền sóng và k∈ N* thì hai điểm đó:
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 294
Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, lực phục hồi tác dụng lên vật
- A. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí cân bằng.
- B. Tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo.
- C. Có giá trị không đổi.
- D. Tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và luôn hướng về vị trí cân bằng.
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 295
Sóng được đài phát, có công suất lớn, có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất là
- A. Sóng trung.
- B. Sóng cực ngắn.
- C. Sóng ngắn.
- D. Sóng dài.
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 306
Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ly độ là 10cm vật có vận tốc 20\(\pi\) cm/s. Lấy \(\pi ^2\)=10. Chu kì dao động của vật là:
- A. 0,1s.
- B. 0,5s.
- C. \(\sqrt{3}\) s.
- D. 5s.