Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 247261
Trong các cặp số (0;2),( - 1; - 8), (1;1), (3; 2), (1; - 6) có bao nhiêu cặp số là nghiệm của phương trình 3x - 2y = 13.
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 247263
Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 0x + 4y = - 16
- A. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - 4 \end{array} \right.\)
- B. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = 4 \end{array} \right.\)
- C. \(\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x= -4 \end{array} \right.\)
- D. \(\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x = 4 \end{array} \right.\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 247265
Tìm giá trị của m để đường thẳng \((m-1)x+(m+1)y=2m+1 \) đi qua điểm A(2;-3).
- A. 2
- B. -2
- C. -1
- D. 1
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 247266
Cặp số nào là nghiệm của phương trình 3x + 5y = -3 ?
- A. \(\left( { - 2;1} \right)\)
- B. \(\left( {0;2} \right)\)
- C. \(\left( { - 1;0} \right)\)
- D. \(\left( {1,5;3} \right)\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 247268
Gọi (x;y) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} x+2 y=m+3 \\ 2 x-3 y=m \end{array}\right.\) sao cho x+y=3. Tìm tham số m.
- A. m=-1
- B. m=-6
- C. m=2
- D. m=3
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 247271
Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} \frac{1}{x-2}+\frac{1}{y+1}=2 \\ \frac{2}{x-2}-\frac{3}{y-1}=1 \end{array}\right.\) là:
- A. \(\left(\frac{-2}{7} ; \frac{3}{5}\right)\)
- B. \(\left(\frac{5}{\sqrt 3} ; -\frac{8}{3}\right)\)
- C. \(\left(\frac{1}{9} ;- \frac{4}{5}\right)\)
- D. \(\left(\frac{19}{7} ; \frac{8}{3}\right)\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 247274
Số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 2(x+y)-3(x-y)=4 \\ x+4 y=2 x-y+5 \end{array}\right.\) là:
- A. 0
- B. 1
- C. 22
- D. Vô số nghiệm,
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 247275
(x;y) là nghiệm của hệ phương trình. Giá trị của x.y là:
- A. 6
- B. 12
- C. 0
- D. 9
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 247278
Số nghiệm của phương trình \(2 x^{4}+5 x^{2}+2=0\) là?
- A. 1
- B. Vô nghiệm.
- C. 2
- D. 3
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 247280
Nghiệm của phương trình \(x^{2}+5=0\) là?
- A. Phương trình vô nghiệm
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt5 \\ x_{2}=-\sqrt 5 \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)
- D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 247281
Cho phương trình (m + 1)x2 + 4x + 1 = 0. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm
- A. m = -1
- B. m = 0
- C. m < 1
- D. m ≤ 3
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 247283
Tìm số nghiệm của phương trình -4x2 + 9 = 0
- A. 0
- B. 1
- C. 3
- D. 2
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 247285
Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có biệt thức b = 2b'; Δ' = b'2 - ac. Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi:
- A. Δ' > 0
- B. Δ' = 0
- C. Δ' ≥ 0
- D. Δ' ≤ 0
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 247286
Tính Δ' và tìm số nghiệm của phương trình 7x2 - 12x + 4 = 0
- A. Δ' = 6 và phương trình có hai nghiệm phân biệt
- B. Δ' = 8 và phương trình có hai nghiệm phân biệt
- C. Δ' = 8 và phương trình có nghiệm kép
- D. Δ' = 0 và phương trình có hai nghiệm phân biệt
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 247288
Tìm m để phương trình 2mx2 - (2m + 1)x - 3 = 0 có nghiệm là x = 2
- A. \(m = - \frac{5}{4}\)
- B. \(m = \frac{1}{4}\)
- C. \(m = \frac{5}{4}\)
- D. \(m =- \frac{1}{4}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 247290
Cho phương trình 2x2 - 10x + m + 1 = 0; ( m là tham số). Tìm m để biệt thức Δ' = 11
- A. m = 3
- B. m = 6
- C. m = 9
- D. m = -2
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 247292
Cho phương trình ẩn x: \(\mathrm{x}^{2}-2 \mathrm{mx}-1=0(1)\). Tìm các giá trị của m để \(\mathrm{x}_{1}^{2}+\mathrm{x}_{2}^{2}-\mathrm{x}_{1} \mathrm{x}_{2}=7\)
- A. m=0
- B. \(m=\pm1\)
- C. m=-1
- D. m=1
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 247295
Cho phương trình \(2 x^{2}+(2 m-1) x+m-1=0\) với m là tham số. Tìm để phương trình (1) có hai nghiệm thoả mãn \(4 x_{1}^{2}+2 x_{1} x_{2}+4 x_{2}^{2}=1\)
- A. m = 1
- B. m = 0
- C. \(m=1\text{ hoặc } m=\frac{3}{4}\)
- D. \(m=\frac{3}{4}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 247296
Cho phương trình :\(x^{2}-2(m-1) x-m-3=0(*)\). Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc giá trị của m.
- A. \(\mathrm{x}_{1}+\mathrm{x}_{2}+2 \mathrm{x}_{1} \mathrm{x}_{2}+8=0\)
- B. \(\mathrm{x}_{1}+\mathrm{x}_{2}+2 \mathrm{x}_{1} \mathrm{x}_{2}-8=0\)
- C. \(\mathrm{x}_{1}-\mathrm{x}_{2}+2 \mathrm{x}_{1} \mathrm{x}_{2}+8=0\)
- D. \(\mathrm{x}_{1}+\mathrm{x}_{2}-2 \mathrm{x}_{1} \mathrm{x}_{2}+8=0\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 247299
Cho phương trình x2 - 4x + m + 1= 0 . Tìm m để phương trình trên có nghiệm và x1. x2 = 4. Tìm m ?
- A. m = - 3
- B. Không có giá trị nào
- C. m =3
- D. m = 2
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 247301
Phương trình x4 - 6x2 - 7 = 0 có bao nhiêu nghiệm
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 4
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 247304
Số nghiệm của phương trình \({x^4} - {x^2} - 6 = 0\)
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 247307
Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu sau: \(\dfrac{{2x - 2}}{{x + 2}} = \dfrac{{x + 1}}{{x - 1}}\)
- A. \(S = \left\{ {\dfrac{{-7 - \sqrt {53} }}{2};\dfrac{{-7 + \sqrt {53} }}{2}} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ {\dfrac{{7 - \sqrt {53} }}{2};\dfrac{{7 + \sqrt {53} }}{2}} \right\}\)
- C. \(S = \left\{ {\dfrac{{-7 + \sqrt {53} }}{2};\dfrac{{-7 - \sqrt {53} }}{2}} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ {\dfrac{{7 + \sqrt {53} }}{2};\dfrac{{-7 - \sqrt {53} }}{2}} \right\}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 247312
Cho hai số tự nhiên biết rằng hai lần số thứ nhất hơn ba lần số thứ hai là 9 và hiệu các bình phương của chúng bằng 119 . Tìm số lớn hơn.
- A. 12
- B. 13
- C. 32
- D. 33
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 247314
Cho tam giác vuông có cạnh huyền bằng 20cm . Hai cạnh góc vuông có độ dài hơn kém nhau 4cm . Một trong hai cạnh góc vuông của tam giác vuông đó có độ dài là:
- A. 15
- B. 13
- C. 14
- D. 16
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 247315
Một công nhân dự định làm 120 sản phẩm trong một thời gian dự định. Sau khi làm được 2 giờ với năng suất dự kiến, người đó đã cải tiến các thao tác hợp lý hơn nên đã tăng năng suất thêm 3 sản phẩm mỗi giờ và vì vậy người đó hoàn thành kế hoạch sớm hơn dự định 1 giờ 36 phút. Hãy tính năng suất dự kiến.
- A. 10
- B. 14
- C. 12
- D. 16
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 247316
Tính chiều cao của hình trụ có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh và bán kính đáy là 3cm.
- A. 7cm
- B. 5cm
- C. 3cm
- D. 9cm
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 247317
Một hình chữ nhật ABCD có AB > AD, diện tích và chu vi của nó theo thứ tự la 2a2 và 6a. Cho hình chữ nhật ABCD quay xung quanh cạnh AB, ta được một hình trụ. Tính thể tích của hình trụ này.
- A. \(\pi {a}\)
- B. \(2\pi {a^2}\)
- C. \(\pi {a^3}\)
- D. \(2\pi {a^3}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 247318
Một mặt phẳng chứa trục OO’ của một hình trụ cắt hình trụ đó theo một hình chữ nhật có chiều dài 3 cm, chiều rộng 2 cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ.
- A. \({S_{xq}} = 6\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 3\pi\left( {c{m^3}} \right)\)
- B. \({S_{xq}} = 3\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 6\pi\left( {c{m^3}} \right)\)
- C. \({S_{xq}} = 3\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 3\pi\left( {c{m^3}} \right)\)
- D. \({S_{xq}} = 6\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 6\pi\left( {c{m^3}} \right)\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 247320
Cho hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao h . Nếu ta tăng chiều cao lên hai lần và giảm bán kính đáy đi hai lần thì
- A. Thể tích hình trụ không đổi
- B. Diện tích toàn phần không đổi
- C. Diện tích xung quanh không đổi
- D. Chu vi đáy không đổi
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 247322
Cho hình trụ có bán kính đáy R = 8cm và diện tích toàn phần \(564\pi cm^2\) . Tính chiều cao của hình trụ.
- A. 27cm
- B. 27,25cm
- C. 25cm
- D. 25,27cm
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 247324
Cho hình cầu có đường kính d = 6cm . Diện tích mặt cầu là
- A. 36π(cm2)
- B. 9π(cm2)
- C. 12π(cm2)
- D. 36π(cm2)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 247327
Cho mặt cầu có số đo diện tích bằng với số đo thể tích. Tính bán kính mặt cầu.
- A. 9
- B. 3
- C. 12
- D. 6
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 247329
Cho hình nón có bán kính đáy R = 3cm và chiều cao h = 4cm . Diện tích xung quanh của hình nón là
- A. 25π (cm2)
- B. 12π (cm2)
- C. 20π cm2
- D. 15π (cm2)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 247331
Cho hình nón có đường kính đáyd = 10cm và diện tích xung quanh \(65\pi cm^2\). Tính thể tích khối nón.
- A. 100π(cm3)
- B. 120π(cm3)
- C. 300π(cm3)
- D. 200π(cm3)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 247334
Cho hình thang vuông ABDC vuông tại A và B , biết cạnh AB = BC = 3m,AD = 5cm. Tính diện tích xung quanh hình nón cụt tạo thành khi quay hình thang quanh cạnh AB .
- A. \(7π(cm^2)\)
- B. \(7π\sqrt10(cm^2)\)
- C. \(7\sqrt10(cm^2)\)
- D. \(π\sqrt10(cm^2)\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 247337
- A. 100π(cm2)
- B. 10π(cm2)
- C. 20π(cm2)
- D. 100π2(cm2)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 247338
Một hình quạt có chu vi bằng 28cm và diện tích bằng 49cm2. Bán kính của hình quạt bằng?
- A. R=5(cm)
- B. R=6(cm)
- C. R=7(cm)
- D. R=8(cm)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 247340
Cho A,B,C,D là 4 đỉnh của hình vuông có cạnh là a. Tính diện tích của hình hoa 4 cánh giới hạn bởi các đường tròn có bán kính bằng a, tâm là các đỉnh của hình vuông.
- A. \( S = \left( {\pi + 2} \right){a^2}\)
- B. \( S = 2\left( {\pi + 2} \right){a^2}\)
- C. \( S = 2\left( {\pi - 2} \right){a^2}\)
- D. \( S = \left( {\pi - 2} \right){a^2}\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 247343
Cho đường tròn tâm O. Biết diện tích hình quạt tròn cung 30° là 3π. Tính bán kính đường tròn?
- A. 6cm
- B. 5cm
- C. 3cm
- D. 9cm