Câu hỏi (14 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 78591
Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \( - 3x{y^2}\)
- A. \( - 3{x^2}y\)
- B. \(( - 3xy)y\)
- C. \( - 3{(xy)^2}\)
- D. \(-3xy\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 78595
Đơn thức \( - \frac{1}{3}{y^2}{z^4}9{x^3}y\) có bậc là :
- A. 6
- B. 8
- C. 10
- D. 12
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 78597
Bậc của đa thức \(Q = {x^3} - 7{x^4}y + x{y^3} - 11\) là :
- A. 7
- B. 6
- C. 5
- D. 4
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 78620
Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức :
- A. \(f\left( x \right) = 2 + x\)
- B. \(f\left( x \right) = {x^2} - 2\)
- C. \(f\left( x \right) = {x^2} + 4\)
- D. \(f\left( x \right) = x\left( {x - 2} \right)\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 78624
Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = - 2 và y = - 1 là:
- A. 12
- B. - 9
- C. 18
- D. - 18
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 78625
Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng :
- A. 3 x3y
- B. – x3y
- C. x3y + 10 xy3
- D. 3 x3y - 10xy3
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 78630
Cho tam giác ABC, AB > AC > BC. Ta có
- A. \(\widehat C > \widehat B > \widehat A\)
- B. \(\widehat B > \widehat C > \widehat A\)
- C. \(\widehat A > \widehat B > \widehat C\)
- D. \(\widehat A > \widehat C > \widehat B\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 78636
Cho tam giác ABC có \(\widehat A = {80^0}\), các đường phân giác BD, CE cắt nhau tại I. Góc BIC có số đo là:
- A. \(80^0\)
- B. \(100^0\)
- C. \(120^0\)
- D. \(130^0\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 78640
Trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài như sau, trường hợp nào không là độ dài ba cạnh của một tam giác?
- A. 9m, 4m, 6m
- B. 7m, 7m, 3m
- C. 4m, 5m, 1m
- D. 6m, 6m, 6m.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 78642
Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì :
- A. \(AM=AB\)
- B. \(AG = \frac{2}{3}AM\)
- C. \(AG = \frac{3}{4}AB\)
- D. \(AM=AG\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 78646
Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau:
Tháng
9
10
11
12
1
2
3
4
5
Điểm
80
90
70
80
80
90
80
70
80
a) Dấu hiệu là gì?
b) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu.
c) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 78651
Cho hai đa thức: R(x) = x4 + 5x4 – 2x3 + x2 - 6x4 + 3x3 – x + 15
H(x) = 2x4 + 5x3– x2 – 2x4 - 4x3 - 2x3 + 3x – 7
a) Thu gọn rồi sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính K(x) = R(x) + H(x) và tìm nghiệm của K(x)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 78699
Cho \(\Delta ABC\) cân tại A (góc A nhọn). Tia phân giác góc của A cắt BC tại I.
a. Chứng minh \(AI\bot BC\).
b. Gọi M là trung điểm của AB, G là giao điểm của CM với AI. Chứng minh rằng BG là đường trung tuyến của tam giác ABC.
c. Biết AB = AC = 15cm; BC = 18 cm. Tính GI.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 78701
Cho đoạn thẳng AB. Gọi d là đường trung trực của AB. Trên đường thẳng d lấy điểm M bất kì. Trong mặt phẳng lấy đểm C sao cho BC < CA.
a) So sánh MB + MC với CA.
b) Tìm vị trí của M trên d sao cho MB + MC nhỏ nhất.