Câu hỏi trắc nghiệm (51 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 59999
Nhị thức f(x) = 3x + 2 nhận giá trị âm khi:
- A. \(x < \frac{3}{2}\)
- B. \(x < \frac{-2}{3}\)
- C. \(x > \frac{3}{2}\)
- D. \(x > \frac{-2}{3}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 60000
Tam thức \(f\left( x \right) = - {x^2} - 2x + 3\) nhận giá trị dương khi và chỉ khi:
- A. -1 < x < 3
- B. x < -1 hoặc x < 3
- C. -3 < x <1
- D. x < -3 hoặc x < 1
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 60001
Tập nghiệm của bất phương trình \({x^2} + 5x - 6 \le 0\) là
- A. [-6; 1]
- B. [2; 3]
- C. \(\left( { - \infty ;{\rm{6}}} \right] \cup \left[ {{\rm{1}}; + \infty } \right)\)
- D. \(\left( { - \infty ;{\rm{2}}} \right] \cup \left[ {{\rm{3}}; + \infty } \right)\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 60003
Bất phương trình \((x - 1)(3{x^2} + 7x + 4) \le 0\) có tập nghiệm là:
- A. [-1; 1]
- B. \(\left[ { - \frac{4}{3}; - 1} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
- C. \(\left( { - \infty ; - \frac{4}{3}} \right] \cup \left[ { - 1;1} \right]\)
- D. \(\left( { - \infty ; - \frac{4}{3}} \right].\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 60005
Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{2x + 1}}{{2{x^2} - 3x + 1}} \ge 0\) là:
- A. \(\left( { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right)\)
- B. \(\left[ { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
- C. \(\left[ { - \frac{1}{2};1} \right]\)
- D. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right] \cup \left( {\frac{1}{2};1} \right)\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 60007
Điểm O(0; 0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình:
- A. \(x + 3y + 2 \le 0\)
- B. \(x + y + 2 \le 0\)
- C. \(2x + 5y - 2 \ge 0\)
- D. \(2x + y + 2 \ge 0\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 60008
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x + 3y - 2 \ge 0\\
2x + y + 1 \le 0
\end{array} \right.\)- A. (1; 1)
- B. (-1; 2)
- C. (-2; 2)
- D. (2; 2)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 60021
Với giá trị nào của m để phương trình \(\left( {m - 1} \right){x^2} + \left( {2m + 1} \right)x + m - 5 = 0\) có 2 nghiệm trái dấu:
- A. \(1 \le m \le 5\)
- B. 1 < m < 5
- C. \( - \frac{1}{2} < m < 5\)
- D. \( - \frac{1}{2} < m \le 1\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 60022
Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {{x^2} + 3x - 4} \right| < x - 8\) là:
- A. \(\emptyset \)
- B. (-6; 2)
- C. \(\left( { - \infty ; - 6} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
- D. R
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 60025
Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {{x^2} - 4x - 21} \le x - 3\) là:
- A. \(\left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {7;15} \right)\)
- B. [3; 15]
- C. \(\left[ { - 3;3} \right) \cup \left[ {7;15} \right]\)
- D. [7; 15]
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 60027
Cho \(f\left( x \right) = --2{x^2} + \left( {m + 2} \right)x + m--4\). Tìm m để f(x) âm với mọi x.
- A. \(m \in \left( {--{\rm{2}};{\rm{4}}} \right)\)
- B. \(m \in \left[ {--{\rm{14}};{\)m{2}}} \right]\]
- C. \(m \in \left( {--{\rm{14}};{\rm{2}}} \right)\)
- D. \(m \in \left[ {--{\rm{4}};{\rm{2}}} \right]\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 60028
Với giá trị nào của m để phương trình \({x^2} + mx + 2m - 3 = 0\) có hai nghiệm phân biệt.
- A. \(2 \le m \le 6\)
- B. \(m < 2 \vee m > 3\)
- C. \(m < 2 \vee m > 6\)
- D. \( - 3 \le m \le 2\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 60030
Tìm các giá trị m để bất phương trình: \(\left( {2m + 1} \right){x^2} - 3\left( {m + 1} \right)x + m + 1 > 0\) vô nghiệm.
- A. \( - 5 \le m \le - \frac{1}{2}\)
- B. \( - 5 \le m \le - 1\)
- C. \(m \ge - 1 \vee m \le - 5.\)
- D. \(1 \le m \le 5\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 60031
Tìm các giá trị m để bất phương trình: \({x^2} - 2mx + 2m + 3 \ge 0\) có nghiệm đúng \(\forall x \in R\)
- A. \( - 1 \le m \le 3\)
- B. \(m \le - 1 \vee m \ge 3.\)
- C. \(m < - 2 \vee m > 3.\)
- D. \( - 3 \le m \le 2\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 60032
Tìm m để bất phương trình \({x^2} + m + 4\sqrt {(x + 2)(4 - x)} \ge 2x + 18\) có nghiệm.
- A. \(6 \le m \le 10\)
- B. \(m \ge 7\)
- C. \(m \le 6\)
- D. \(m \ge 10\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 60033
Số tiền điện phải nộp (đơn vị: nghìn) của 7 phòng học được ghi lại: 79; 92; 71; 83; 69; 74; 83. Độ lệch chuẩn gần bằng:
- A. 7,54.
- B. 7,46.
- C. 7,34.
- D. 7,24.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 60061
Cung có số đo 2250 được đổi sang số đo rad là :
- A. \(225\pi \)
- B. \(\frac{{3\pi }}{4}\)
- C. \(\frac{{5\pi }}{4}\)
- D. \(\frac{{4\pi }}{3}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 60070
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- A. 1rad = 10
- B. \({1^0} = \frac{1}{\pi }\)
- C. π rad = 1800.
- D. \(\pi (rad) = {\left( {\frac{1}{{180}}} \right)^0}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 60079
Giá trị \(\sin \frac{{47\pi }}{6}\) bằng:
- A. \( - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
- B. \(\frac{1}{2}\)
- C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
- D. \(\frac{-1}{2}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 60082
Tính độ dài cung tròn có bán kính R = 20cm và có số đo 1350.
- A. 2700 cm.
- B. \(27\pi cm\)
- C. \(15\pi cm\)
- D. 155 cm
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 60091
Cho \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \). Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. \(\sin \alpha > 0\)
- B. \(\cos \alpha > 0\)
- C. \(\tan \alpha > 0\)
- D. \(\cot \alpha > 0\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 60098
Cho \(\cos \alpha = - \frac{2}{{\sqrt 5 }}\) và \(\pi < \alpha < \frac{{3\pi }}{2}\) . Khi đó tan \(\alpha \) bằng:
- A. 2
- B. -2
- C. -1/2
- D. 1/2
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 60105
Tìm \(\alpha \), biết sin\(\alpha \)=1
- A. \(k2\pi \)
- B. \(\frac{\pi }{2} + k2\pi \)
- C. \(k\pi \)
- D. \(\frac{\pi }{2} + k\pi \)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 60110
Cho tana = 2. Khi đó giá trị của biểu thức \(M = \frac{{\sin a}}{{{{\sin }^3}a + 2{{\cos }^3}a}}\) là:
- A. 1
- B. 5/12
- C. 8/11
- D. 1/2
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 60112
Cho \(H = \frac{{\sin {{15}^0} + \sin {{45}^0} + \sin {{75}^0}}}{{\cos {{15}^0} + \cos {\rm{4}}{{\rm{5}}^0} + \cos {\rm{7}}{{\rm{5}}^0}}}\). Khi đó:
- A. H = 0
- B. H = 1
- C. H = 2
- D. H = 3
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 60115
Cho sin2\(\alpha \) = a với 00 < \(\alpha \) < 900. Giá trị sin\(\alpha \) + cos\(\alpha \) bằng:
- A. \(\sqrt {a + 1} \)
- B. \(\left( {\sqrt 2 - 1} \right)a + 1\)
- C. \(\sqrt {a + 1} - \sqrt {{a^2} - a} \)
- D. \(\sqrt {a + 1} + \sqrt {{a^2} - a} \)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 60120
Biết A, B, C là các góc trong của tam giác ABC. Khi đó:
- A. sin \(\left( {\frac{{A + B}}{2}} \right)\) = sin \(\frac{C}{2}\)
- B. cos \(\left( {\frac{{A + B}}{2}} \right)\) = sin \(\frac{C}{2}\)
- C. tan \(\left( {\frac{{A + B}}{2}} \right)\) = tan \(\frac{C}{2}\)
- D. cot \(\left( {\frac{{A + B}}{2}} \right)\) = cot \(\frac{C}{2}\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 60126
Cho \(\sin \alpha = 0,6\) và \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \) . Khi đó cos2\(\alpha \) bằng:
- A. 0,96
- B. -0,96
- C. 0,28
- D. -0,28
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 60136
Rút gọn biểu thức \(B = \tan \alpha \left( {\frac{{1 + {{\cos }^2}\alpha }}{{\sin \alpha }} - \sin \alpha } \right)\) được:
- A. \(\tan \alpha \)
- B. \(\cot \alpha \)
- C. \(\2sin \alpha \)
- D. \(\2cos \alpha \)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 60144
Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{\sin x + \sin 3x + \sin 5x}}{{\cos x + \cos 3x + \cos 5x}}\) được
- A. tan3x
- B. cot3x
- C. cos3x
- D. sin3x
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 60153
Rút gọn biểu thức \(C = \sin \left( {a + b} \right) + \sin \left( {\frac{\pi }{2} - a} \right)\sin \left( { - b} \right)\) được :
- A. sina.sinb
- B. cosa.cosb
- C. cosa.sinb
- D. sina.cosb
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 60159
Cho tam giác ABC vuông cân tại A và AB = 2. M là trung điểm AB. Khi đó \(\tan \widehat {MCB}\) bằng:
- A. 1/2
- B. 1/3
- C. 1/5
- D. \(\tan {22^0}30'\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 60165
Cho tam giác ABC có góc A= 600 , AB = 4, AC = 6. Cạnh BC bằng:
- A. \(\sqrt {52} \)
- B. 24
- C. 28
- D. \(2\sqrt 7 \)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 60171
Tam giác ABC có có a = 10; b = 8; c = 6. Kết quả nào gần đúng nhất:
- A. \(\widehat B \approx {51^0}7'\)
- B. \(\widehat B \approx {52^0}8'\)
- C. \(\widehat B \approx {53^0}8'\)
- D. \(\widehat B \approx {54^0}7'\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 60174
Cho tam giác ABC có a = 4, \(\widehat B\)=750, \(\widehat C\)= 600. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
- A. \(2\sqrt 2 \)
- B. \(2\sqrt 6 \)
- C. \(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}\)
- D. 4
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 60179
Cho tam giác ABC có a = 7cm, b = 9cm, c = 4cm. Diện tích tam giác ABC là:
- A. \(5\sqrt 6 \) cm2
- B. \(6\sqrt 5 \) cm2
- C. \(6\sqrt 5 \) m2
- D. \(5\sqrt 6 \) m2
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 60186
Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ Cảng A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 600. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km/h. Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km?
- A. 70 km.
- B. 10\(\sqrt {13} \) km
- C. 20\(\sqrt {13} \) km
- D. 20\(\sqrt {3} \) km
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 60198
Điểm kiểm tra học kỳ I môn Toán của hai lớp 10 được giáo viên thống kê trong bảng sau:
Lớp điểm Tần số [4;5] 7 [5;6] 65 [6;7] 24 [7;8] 4 Số trung bình là:
- A. 5,7
- B. 6,1
- C. 5,27
- D. 5,75
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 60205
Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán cấp tỉnh (thang điểm 20). Kết quả như sau
Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Tân số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 Giá trị của phương sai gần bằng:
- A. 3,69.
- B. 3,71
- C. 3,95
- D. 3,96
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 60228
Huyết áp tối thiểu tính bằng mmHg của 2750 người lớn (nữ) như sau
H.áp 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 Người 8 8 90 186 394 464 598 431 315 185 46 25 Số trung bình cộng và phương sai của bảng trên là.
- A. \(\overline x \approx \) 69,39mmHg, s2 \( \approx \) 93,8.
- B. \(\overline x \approx \) 70mmHg, s2 \( \approx \) 93.
- C. \(\overline x \approx \) 69,39mmHg, s2 \( \approx \) 100.
- D. \(\overline x \approx \) 69,29mmHg, s2 \( \approx \) 94.
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 60234
Đường thẳng đi qua A(-2; 3) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u = \left( {2; - 3} \right)\) có phương trình tham số là:
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 - 2t\\
y = - 3 + 3t
\end{array} \right.\,\,\) -
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 + 2t\\
y = - 3 + 3t
\end{array} \right.\) -
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = - 2 - 2t\\
y = 3 - 3t
\end{array} \right.\) -
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = - 2 + 2t\\
y = 3 - 3t
\end{array} \right.\)
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 60241
Đường thẳng đi qua M(1; - 2) và có véctơ pháp tuyến \(\overrightarrow n = (4; - 3)\) có phương trình tổng quát là:
- A. 3x + 4y + 5 = 0
- B. 4x - 3y - 10 = 0
- C. 4x - 3y + 2 = 0
- D. 4x - 3y + 10 = 0
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 60247
Đường thẳng đi qua M(1;0) và song song với đường thẳng d: \(\left\{ \begin{array}{l}
x = - 4 + 5t\\
y = 1 - t
\end{array} \right.\) có phương trình tổng quát là:- A. $x + 5y - 1 = 0$
- B. x - 5y - 1 = 0
- C. 5x - y - 5 = 0
- D. 5x + y + 5 = 0
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 60251
Cho A(5;3); B(–2;1). Phương trình đường thẳng AB:
- A. 7x - 2y + 11 = 0
- B. 7x - 2y + 3 = 0
- C. 2x + 7y - 5 = 0
- D. 2x - 7y + 11 = 0
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 60260
Cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A(1; 2), B(3; 1) và C(5; 4). Phương trình đường cao AH của tam giác ABC là:
- A. 2x + 3y - 8 = 0
- B. 2x - 3y - 5 = 0
- C. 3x + 2y - 7 = 0
- D. 3x - 2y + 1 = 0
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 60265
Tính khoảng cách từ điểm M (–2; 2) đến đường thẳng Δ: 5x - 12y + 8 = 0 bằng:
- A. 2/13
- B. 2
- C. 13
- D. -2
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 60271
Cho đường tròn (C) có phương trình \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 25\). Toạ độ tâm I và độ dài bán kính R là:
- A. I(2; 1), R = 5.
- B. I(2; –1), R = \(\sqrt 5 \).
- C. I(2; 1), R = \(\sqrt 5 \).
- D. I(-2; –1), R = 5
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 60275
Cho 2 điểm A(2; –1) và B(4; –3). Phương trình đường tròn đường kính AB là:
- A. \({x^2} + {y^2} + 6x + 4y - 11 = 0\)
- B. \({x^2} + {y^2} - 6x - 4y + 10 = 0\)
- C. \({x^2} + {y^2} - 6x + 4y - 10 = 0\)
- D. \({x^2} + {y^2}\0- 6x + 4y + 11 = 0$
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 60280
Tiếp tuyến của đường tròn (C): x2 + y2 = 2 tại điểm M(1; 1) có phương trình là:
- A. x + y - 2 = 0
- B. x + y + 1 = 0
- C. 2x + y - 3 = 0
- D. x - y = 0
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 60281
Tiếp tuyến của đường tròn (C): x2 + y2 = 2 tại điểm M(1; 1) có phương trình là:
- A. x + y - 2 = 0
- B. x + y + 1 = 0
- C. 2x + y - 3 = 0
- D. x - y = 0
-
Câu 51: Mã câu hỏi: 60287
Cho 2 điểm A(–1;2) và B(–3;2) và đường thẳng \(\Delta :x - y + 3 = 0\) . Điểm C nằm trên đường thẳng \(\Delta \) sao cho tam giác ABC cân tại C. Toạ độ điểm C là:
- A. C(–1;1).
- B. C(–2;5).
- C. C(–2;–1
- D. C(0;3)