Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 368577
Cho hỗn hợp X gồm axit axetic và rượu etylic. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với Na được 0,336 lít H2 (đo ở đktc). Biết m gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dd NaOH 0,1M. Tính m và % khối lượng các chất trong X.
- A. m = 1,66 gam ; %mCH3COOH = 27,71% ; %mC2H5OH = 72,29%
- B. m = 1,66 gam ; %mCH3COOH = 72,29% ; %mC2H5OH = 27,71%
- C. m = 1,76 gam ; %mCH3COOH = 72,29% ; %mC2H5OH = 27,71%
- D. m = 1,76 gam ; %mCH3COOH = 27,71%; %mC2H5OH = 72,29%
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 368579
Nguyên tử của nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm II. Vậy nguyên tố X chiếm vị trí số mấy trong bảng hệ thống tuần hoàn.
- A. 5
- B. 3
- C. 12
- D. 20
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 368582
Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt 2 lọ mất nhãn chứa 2 khí CH4 và C2H4:
- A. Qùy tím ẩm.
- B. Dung dịch brom.
- C. dung dịch natrihidroxit.
- D. Dung dịch axit clohidric.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 368586
Pha 8 lít rượu etylic với 12 lít nước được dung dịch có nồng độ rượu là:
- A. 400.
- B. 150.
- C. 600.
- D. 66,660
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 368587
Phương pháp hóa học nào sau đây được dùng để loại bỏ khí etylen lẫn trong khí metan:
- A. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch brom dư.
- B. Đốt cháy hỗn hợp trong không khí.
- C. Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước vôi trong dư.
- D. Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 368589
Hidrocacbon nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn:
- A. etylen.
- B. benzen.
- C. axetilen.
- D. metan.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 368590
Trong các khí sau khí nào được tạo ra từ đất đèn
- A. CH4.
- B. C2H4
- C. C2H2
- D. C4H10.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 368596
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất khí riêng biệt sau: C2H4, SO2, Cl2.
- A. Qùy tím ẩm
- B. Qùy tím khô
- C. Dung dịch nước brom
- D. Dung dịch HCl
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 368598
1,12 lít khí Axetilen làm mất màu tối đa bao nhiêu lít Br2 1M:
- A. 0,1 lít.
- B. 0,15 lít.
- C. 0,3 lít.
- D. 0,6 lít.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 368600
Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon A, mạch hở ở thể khí thu được 13,44 lít khí CO2 ở đktc, 10,8 g H2O. Xác định công thức phân tử của A, biết tỉ khối của A so với hidro bằng 28. Viết công thức cấu tạo của A?
- A. C3H6
- B. C4H8
- C. C5H10
- D. C4H6
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 368604
Dãy phản ứng hóa học đặc trưng của metan là
- A. Phản ứng thế.
- B. Phản ứng cộng.
- C. Phản ứng oxi hóa - khử.
- D. Phản ứng cháy.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 368606
Cho sơ đồ phản ứng: A \(\buildrel { + {H_2}O,axit,{t^0}} \over\longrightarrow \) B \(\mathrel{\mathop{\kern0pt\longrightarrow}\limits_{30 - {{32}^0}C}^{men\,ruou}} \) C2H5OH. Chất A có thể là 1 trong
- A. 3 chất: Glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ.
- B. 3 chất: Glucozơ, saccarozơ, tinh bột.
- C. 4 chất: Glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ
- D. 3 chất: Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 368610
Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch saccarozơ và dung dịch glucozơ.
- A. Dung dịch AgNO3 trong amoniac.
- B. Dung dịch NaOH.
- C. Dung dịch NaCl.
- D. Dung dịch AgNO3.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 368613
Xét phản ứng giữa hai chất sau:
1. CH3COOH + CaCO3
2. CH3COOH + NaCl
3. C2H5OH + Na
4. C2H4 + H2O
Phản ứng nào không xảy ra được là
- A. 1
- B. 3
- C. 2
- D. 4
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 368614
Đốt cháy hợp chất hữu cơ X (là một trong số các chất tinh bột, saccarozơ, glucozơ, protein) thấy tạo ra sả phẩm là CO2, H2O và khí N2. Vậy X có thể là:
- A. Tinh bột.
- B. Protein.
- C. Glucozơ.
- D. Saccarozơ.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 368616
Công thức cấu tạo của benzen có đặc điểm.
- A. Vòng 6 cạnh, 6 liên kết đơn.
- B. Vòng 6 cạnh, 3 liên kết đôi xen kẽ với 3 liên kết đơn
- C. Vòng 6 cạnh, 2 liên kết đôi xen kẽ với 4 liên kết đơn.
- D. Vòng 6 cạnh, 4 liên kết đôi xen kẽ với 2 liên kết đơn.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 368619
Cho các chất: metan, etilen, axetilen,benzen, rượu etylic, axit axetic. Số chất có liên kết đôi là
- A. 1
- B. 3
- C. 3
- D. 4
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 368621
Chất X thế được với Cl2 (ánh sáng). Chất Y thế được (bột sắt, nhiệt độ). X, Y lần lượt là
- A. Benzen, etilen.
- B. Axetilen, etilen.
- C. Axetilen, metan.
- D. Metan, benzen.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 368625
Đốt cháy hoàn toàn 68,4 gam một hỗn hợp chất hữu cơ thu được 2,4 mol CO2 và 2,2 mol H2O. Lập công thức hóa học của hợp chất này, biết phân tử khối của hợp chất 342đvC2.
- A. C12H22O11
- B. C12H22O11
- C. C12H21O11
- D. C12H21O11
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 368636
Cho 1,896 gam KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, du, đun nhẹ. Sau khi kết thúc phản ứng, cho toàn bộ lượng Cl2 tạo ra tác dụng hết với kim loại M (hóa trị n không đổi trong các hợp chất), thu được 5,380 gam hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ lượng X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 12,930 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, xác định kim loại M.
- A. Zn
- B. Fe
- C. Mg
- D. Cu
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 368637
Hòa tan hoàn toàn 12 gam một kim loại M (hóa trị II) bằng dung dịch H2SO4 loãng được 11,2 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại M là
- A. Mg.
- B. Ca.
- C. Fe
- D. Zn
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 368639
Dãy nào được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần?
- A. Al, Mg, Na, K.
- B. Al, Na, Mg, K.
- C. K, Na, Mg, Al.
- D. Mg, K, Na, Al.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 368640
Khi xăng dầu chảy tràn ra mặt đất gây cháy thì những phương pháp dập tắt phù hợp là
- A. dùng nước phun vào đám cháy, dùng chăn ướt.
- B. dùng cát, phun nước vào đám cháy.
- C. dùng đất, cát phủ kín đám cháy, dùng bình chữa cháy.
- D. dùng chăn ướt, phun nước vào đám cháy.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 368641
Đâu là công thức cấu tạo thu gọn đúng của rượu etylic?
- A. CH3-O-CH3.
- B. CH3-CH2-OH.
- C. CH3-OH.
- D. HO-CH2-CH(OH)-CH2OH.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 368643
Thành phần chính của khí thiên nhiên là
- A. Etlien.
- B. Metan.
- C. Cacbon đioxit.
- D. Axetilen.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 368644
Rượu etylic có thể phản ứng với chất nào dưới đây?
- A. Oxi, cacbon đioxit.
- B. Axit axetic, natri oxit.
- C. Oxi, natri, axit axetic.
- D. Natri hiđroxit, axit axetic.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 368645
Cho m gam rượu etylic tác dụng với natri vừa đủ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
- A. 5,75.
- B. 46,0.
- C. 23,0.
- D. 13,8.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 368650
Dùng thuốc thử nào để phân biệt khí metan với khí etilen?
- A. Dung dịch nước vôi trong.
- B. Dung dịch bari hiđroxit.
- C. Dung dịch brom.
- D. Dung dịch natri clorua.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 368651
Khi bạn muốn pha cồn 70o cho việc sát khuẩn dụng cụ thí nghiệm mà trong phòng thí nghiệm chỉ có cồn 90o thì bạn có thể pha được bao nhiêu ml cồn 70o từ 50,0 ml cồn 90o?
Biết công thức tính độ rượu là \({D_R} = \frac{{{V_R}.100}}{{{V_{dd}}}}\)
- A. 70,0 ml.
- B. 45,0 ml.
- C. 64,3 ml.
- D. 54,3 ml.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 368652
Dãy nào chỉ gồm các hợp chất hữu cơ?
- A. C2H6, CO2, CH3Cl, CH4.
- B. CH4, C2H4, C2H6O, C2H4O2.
- C. Na2CO3, C3H8, C2H4Br2, CO.
- D. NaHCO3, C6H6, C2H4O2, CO2.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 368653
Để sản xuất giấm ăn, người ta thường dùng phương pháp lên men dung dịch rượu etylic loãng. Phương trình hóa học nào biểu diễn đúng phản ứng lên men trên?
- A. C2H5OH + 3O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2CO2 + 3H2O.
- B. C2H5OH + O2 \(\xrightarrow{men}\) CH3COOH + H2O.
- C. 2C4H10 + 5O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}},xt}\) 4CH3COOH + 2H2O.
- D. nCH2=CH2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}},p,xt}\) (-CH2-CH2-)n.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 368655
Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít hỗn hợp X gồm metan và etilen thu được 15,68 lít CO2. Thể tích các khí đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. Thành phần % theo thể tích của metan là
- A. 60%.
- B. 25%.
- C. 75%.
- D. 50%.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 368656
Trên nhãn chai cồn ghi là cồn 90o có nghĩa là
- A. trong 190ml hỗn hợp có 90 ml là rượu etylic.
- B. trong 100 ml hỗn hợp có 90 ml là nước còn lại 10 ml là rượu etylic.
- C. trong 190 ml hỗn hợp có 100 ml là rượu etylic.
- D. trong 100 ml hỗn hợp có 90 ml rượu etylic.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 368658
Cho 60 gam axit axetic tác dụng với 92 gam rượu etylic thu được 55 gam etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hóa là
- A. 62,5%.
- B. 65,5%.
- C. 75,3%.
- D. 60,2%.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 368659
Dùng thuốc thử nào để phân biệt rượu etylic và axit axetic?
- A. Quỳ tím.
- B. Natri.
- C. Cacbon đioxit.
- D. Bạc nitrat.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 368660
Cho sơ đồ phản ứng sau: C2H4 + Br2 ⟶ X. Vậy X là chất nào dưới đây?
- A. C2H4Br2.
- B. C2H4Br.
- C. C2H3Br.
- D. C2H5Br.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 368662
Đốt cháy hoàn toàn 6 gam hợp chất hữu cơ X gồm 3 nguyên tố C, H, O thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Biết khối lượng mol của X là 60 g/mol. CTPT của X là
- A. C2H4O2.
- B. C4H10O.
- C. C2H6O.
- D. C3H8O.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 368663
Phương trình hóa học nào thể hiện đúng tính chất phản ứng thế?
- A. C2H4 + 3O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2CO2 + 2H2O.
- B. C2H4 + Br2 ⟶ C2H4Br2.
- C. CH4 + 2O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) CO2 + 2H2O.
- D. CH4 + Cl2 \(\xrightarrow{a/s}\) CH3Cl + HCl.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 368665
Số ml rượu etylic có trong 200 ml rượu 40 độ là
- A. 80 ml
- B. 70 ml
- C. 75 ml
- D. 60 ml
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 368666
Cho kim loại magie tác dụng với axit axetic thu được 3,36 lí khí H2. Khối lượng muối magie axetat tạo thành là
- A. 20,3
- B. 21,3
- C. 23,3
- D. 22,3