Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 185098
Hình đa diện dưới đây gồm bao nhiêu mặt?
- A. 13
- B. 8
- C. 11
- D. 9
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 185099
Cho a là số thực dương tùy ý, \(\dfrac{{{a^{\frac{2}{3}}}.{a^{\frac{3}{4}}}}}{{\sqrt[6]{a}}}\) bằng bao nhiêu?
- A. \({a^{\frac{1}{3}}}\)
- B. \({a^{\frac{5}{4}}}\)
- C. \({a^{\frac{3}{4}}}\)
- D. \({a^{\frac{4}{5}}}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 185100
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
- A. (0;1)
- B. (-1;0)
- C. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
- D. (-1;1)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 185102
Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng \(\sqrt 2 a\) và tam giác SAC đều. Thể tích của khối chóp đã cho bằng bao nhiêu?
- A. \(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}\)
- B. \(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
- C. \(\dfrac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
- D. \(\dfrac{{3\sqrt 3 {a^3}}}{2}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 185106
Cho khối hộp có thể tích bằng 12a3 và diện tích mặt đáy 4a2. Chiều cao của khối hộp đã cho bằng bao nhiêu?
- A. 6a
- B. a
- C. 3a
- D. 9a
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 185121
Cho hàm số y =f(x) liên tục trên đoạn [-3;1] và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [-3;1]. Giá trị của M - m bằng bao nhiêu?
- A. 6
- B. 2
- C. 8
- D. 4
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 185123
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên là:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
- A. (-1;3)
- B. (-3;2)
- C. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
- D. \(\left( {3; + \infty } \right)\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 185125
Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x - 1}}{{x + 3}}\) có một đường tiệm cận đứng là
- A. x = 3
- B. y = 2
- C. x = -3
- D. y = -2
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 185127
Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {3x - 1} \right)^{ - 4}}\) là
- A. \(\left( {\dfrac{1}{3}; + \infty } \right)\)
- B. \(\left( { - \infty ;\dfrac{1}{3}} \right)\)
- C. R
- D. \(R\backslash \left\{ {\dfrac{1}{3}} \right\}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 185128
Tìm tập xác định của hàm số \(y = \ln \left( {2x - 1} \right)\).
- A. \(\left[ {\dfrac{1}{2}; + \infty } \right)\)
- B. \(\left( { - \infty ;\dfrac{1}{2}} \right)\)
- C. \(\left( {\dfrac{1}{2}; + \infty } \right)\)
- D. \(\left( { - \infty ;\dfrac{1}{2}} \right]\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 185129
Cho a là số thực dương tùy ý, \(\dfrac{{{{\left( {{a^{\sqrt 7 + 1}}} \right)}^3}}}{{{a^{\sqrt 7 - 4}}.{a^{2\sqrt 7 + 9}}}}\) bằng giá trị nào dưới đây?
- A. \({a^{\sqrt 7 }}\)
- B. \(a^2\)
- C. \({a^{-\sqrt 7 }}\)
- D. \(a^{-2}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 185130
Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a và \(AA' = \sqrt 6 a\). Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.
- A. \(\dfrac{{\sqrt 2 {a^3}}}{4}\)
- B. \(\dfrac{{3\sqrt 2 {a^3}}}{2}\)
- C. \(\dfrac{{3\sqrt 2 {a^3}}}{4}\)
- D. \(\dfrac{{\sqrt 2 {a^3}}}{2}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 185131
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là giá trị nào dưới đây?
- A. -1
- B. 2
- C. 1
- D. -3
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 185133
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là điểm nào dưới đây?
- A. (3;-1)
- B. (-1;3)
- C. (4;1)
- D. (1;4)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 185134
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
- A. \(y = \dfrac{{x - 1}}{{2x - 1}}\)
- B. \(y = - {x^3} + 3x - 2\)
- C. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\)
- D. \(y = \dfrac{{2x - 1}}{{x - 1}}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 185135
Số đỉnh của khối bát diện đều là mấy?
- A. 6
- B. 4
- C. 8
- D. 12
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 185136
Cho a, b, c là các số thực dương và khác 1 thỏa mãn \({\log _a}b = 3,\,{\log _a}c = - 4\). Giá trị của \({\log _a}\left( {{b^3}{c^4}} \right)\) bằng bao nhiêu?
- A. -7
- B. 6
- C. 5
- D. 7
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 185137
Số các giá trị nguyên của m để hàm số \(y = {x^3} - 3m{x^2} - \left( {12m - 15} \right)x + 7\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\) là bao nhiêu?
- A. 8
- B. 6
- C. 5
- D. 7
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 185138
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
- A. \(y = \dfrac{{x + 2}}{{x - 1}}\)
- B. \(y = - {x^3} + 3x + 1\)
- C. \(y = - {x^4} + x + 1\)
- D. \(y = {x^3} + 3x + 1\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 185139
Đạo hàm của hàm số \(y = x\ln x\) trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\) là
- A. \(\ln x - 1\)
- B. \(\ln x + 1\)
- C. \(\ln x + x\)
- D. \(\ln - x\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 185140
Với a là số thực dương tùy ý, \({\log _5}{a^6}\) bằng giá trị nào sau đây?
- A. \(6 + {\log _5}a\)
- B. \(\dfrac{1}{6} + {\log _5}a\)
- C. \(\dfrac{1}{6}{\log _5}a\)
- D. \(6{\log _5}a\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 185141
Đồ thị hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang qua điểm A(2;3).
- A. \(y = \dfrac{{x + 3}}{{3x + 2}}\)
- B. \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{x - 2}}\)
- C. \(y = \dfrac{{3x + 1}}{{2x - 2}}\)
- D. \(y = \dfrac{{3x + 2}}{{x + 3}}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 185142
Cho khối chóp có thể tích bằng \(10{a^3}\) và chiều cao bằng 5a. Diện tích mặt đáy của khối chóp đã cho bằng bao nhiêu?
- A. \(2a^2\)
- B. \(6a^2\)
- C. \(12a^2\)
- D. \(4a^2\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 185148
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh \(\sqrt 2 a\), SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA = \sqrt 3 a\). Thể tích của khối chóp đã cho bằng bao nhiêu?
- A. \(\dfrac{{2\sqrt 6 {a^3}}}{3}\)
- B. \(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
- C. \(\dfrac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
- D. \(\dfrac{{\sqrt 6 {a^3}}}{3}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 185151
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình \(3f\left( x \right) - 7 = 0\) là:
- A. 4
- B. 1
- C. 0
- D. 2
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 185153
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Số các đường tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số đã cho bằng bao nhiêu?
- A. 3
- B. 2
- C. 4
- D. 1
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 185157
Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng \(24{a^3}\), gọi M là trung điểm AB, N là điểm trên cạnh SB sao cho SN = 2NB. Thể tích khối chóp S.MNC bằng giá trị nào dưới đây?
- A. \(8{a^3}\)
- B. \(4{a^3}\)
- C. \(6{a^3}\)
- D. \(12{a^3}\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 185158
Cho khối hộp ABCD.A'B'C'D' có thể tích là V, gọi O là giao điểm của AC và BD. Tính thể tích của khối chóp O.A'B'C'D'.
- A. \(\dfrac{V}{3}\)
- B. \(\dfrac{V}{6}\)
- C. \(\dfrac{V}{4}\)
- D. \(\dfrac{V}{2}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 185159
Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu của f'(x) như sau:
Hàm số \(y = f\left( {1 - 2x} \right)\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
- A. (0;2)
- B. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
- C. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
- D. (1;2)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 185162
Cho hàm số \(y = \dfrac{{x + m}}{{x - 2}}\) thỏa mãn \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {3;5} \right]} y = 4\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A. m > 5
- B. \(4 \le m \le 5\)
- C. \(2 \le m < 4\)
- D. m < 2
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 185166
Đạo hàm của hàm số \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{{3^x}}}\) là
- A. \(\dfrac{{2 - (2x + 1)\log 3}}{{{3^{2x}}}}\)
- B. \(\dfrac{{2 - (2x + 1)\log 3}}{{{3^x}}}\)
- C. \(\dfrac{{2 - (2x + 1)\ln 3}}{{{3^{2x}}}}\)
- D. \(\dfrac{{2 - (2x + 1)\ln 3}}{{{3^x}}}\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 185169
Cho hàm số f(x) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x{\left( {x + 3} \right)^2}\), \(\forall x \in R\). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là bao nhiêu?
- A. 3
- B. 1
- C. 0
- D. 2
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 185171
Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = a, AD = 2a và \(AC' = a\sqrt {14} \) . Tính thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho.
- A. \(8a^3\)
- B. \(10a^3\)
- C. \(6a^3\)
- D. \(4a^3\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 185172
Đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)^{\frac{1}{4}}}\) là:
- A. \(y = {\left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)^{\frac{1}{4}}}\)
- B. \(\dfrac{{\left( {3x - 1} \right){{\left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)}^{ - {\textstyle{3 \over 4}}}}}}{2}\)
- C. \(\left( {3x - 1} \right){\left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)^{ - {\textstyle{3 \over 4}}}}\)
- D. \(\dfrac{{\left( {3x - 1} \right){{\left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)}^{ - {\textstyle{3 \over 4}}}}}}{4}\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 185176
Đồ thị hàm số \(y = - 2{x^3} + 3{x^2} - 7\) có 2 điểm cực trị là A và B. Tính diện tích tam giác OAB (với O là gốc tọa độ).
- A. 6
- B. 7
- C. \(\dfrac72\)
- D. \(\dfrac{{13}}{2}\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 185181
Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{3x - 1}}{{x - 2}}\) cắt đường thẳng \(y = 2x + m\)(m là tham số) tại hai điểm phân biệt A và B, giá trị nhỏ nhất của AB bằng bao nhiêu?
- A. \(\dfrac{{3\sqrt {10} }}{2}\)
- B. \(3\sqrt {10} \)
- C. \(\dfrac{{5\sqrt 2 }}{2}\)
- D. \(5\sqrt 2 \)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 185184
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 6{x^2} + 9x - 2\) là điểm nào sau đây?
- A. (3;-2)
- B. (2;3)
- C. (3;2)
- D. (-3;2)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 185186
Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng \(\dfrac{{3a}}{4}\). Tính thể tích khối chóp đã cho.
- A. \(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}\)
- B. \(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{8}\)
- C. \(\dfrac{{\sqrt {21} {a^3}}}{{28}}\)
- D. \(\dfrac{{\sqrt {21} {a^3}}}{{14}}\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 185187
Số các giá trị nguyên của m để hàm số \(y = {\left( {{x^2} + 2mx + m + 20} \right)^{ - \sqrt 7 }}\) có tập xác định là khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\) là bao nhiêu?
- A. 9
- B. 8
- C. 7
- D. 10
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 185188
Biết \({\log _{40}}75 = a + \dfrac{{{{\log }_2}3 - b}}{{c + {{\log }_2}5}}\) với a, b, c là các số nguyên dương. Giá trị của abc bằng bao nhiêu?
- A. 32
- B. 36
- C. 24
- D. 48