Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 323732
Sự đa hình phát sinh như thế nào?
- A. Đột biến
- B. Tái tổ hợp
- C. Đa bội
- D. Dị bội
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 323733
Làm thế nào DNA có thể trở thành một công cụ hữu ích trong các ứng dụng pháp y?
- A. Thể hiện cùng mức độ đa hình với các nang lông
- B. Thể hiện các mức độ đa hình khác nhau với nước bọt
- C. Do không sở hữu bất kỳ thông tin đáng tin cậy nào
- D. Do sự hiện diện của lysozyme trong đó
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 323734
Các đỉnh nhỏ đạt được do DNA lặp lại trong quá trình ly tâm gradient mật độ của DNA ngón tay được gọi là gì?
- A. DNA không lặp lại
- B. Máng
- C. DNA vệ tinh
- D. DNA histone
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 323735
Cho biết sự khác biệt trong các vùng cụ thể của trình tự DNA được gọi là trong quá trình in ngón tay DNA là gì?
- A. DNA không lặp lại
- B. DNA lặp lại
- C. DNA vệ tinh
- D. DNA histone
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 323736
Cho biết trong bộ gen người có bao nhiêu nucleit?
- A. 3164,7 triệu
- B. 2015,9 triệu
- C. 1982,0 triệu
- D. 3247,9 triệu
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 323737
Bằng liên kết nào sau đây, một bazơ nitơ liên kết với đường pentôzơ?
- A. Liên kết photphat
- B. Liên kết este
- C. Liên kết peptit
- D. Liên kết N-glicozit
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 323738
Phát biểu nào sau đây không đúng đối với pyrimidin?
- A. Dị vòng
- B. 7 vòng
- C. Cytosine là một ví dụ của pyrimidine
- D. Cấu trúc đơn vòng
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 323739
Chọn phát biểu đúng đối với nhân purin?
- A. Purines là các hợp chất dị vòng
- B. Purines có cấu trúc 7
- C. Purines có cấu trúc một vòng
- D. Thymine là một ví dụ của purine
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 323740
Có bao nhiêu thành phần có trong đơn vị cơ bản của ADN?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 323741
Điều nào sau đây là đúng đối với vật chất di truyền của xạ khuẩn Φ174?
- A. ADN ss, mạch thẳng
- B. ARN ss, mạch thẳng
- C. ADN ss, vòng tròn
- D. ADN ds, mạch thẳng
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 323808
Khoảng cách điển hình giữa hai cặp bazơ tính bằng nm?
- A. 0,34 nm
- B. 0,32 nm
- C. 0,33 nm
- D. 0,35 nm
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 323815
Nhóm protein bổ sung cần thiết để đóng gói chất nhiễm sắc ở cấp độ cao hơn được gọi là gì?
- A. Protein histone
- B. Protein không phải Histone
- C. Protein nhiễm sắc thể histone
- D. Protein nhiễm sắc thể histone
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 323817
Cho biết chất nào hoạt động phiên mã và không hoạt động?
- A. Euchromatin, Heterochromatin
- B. Euchromatin, Prochromatin
- C. Prochromatin, Euchromatin
- D. Heterochromatin, Euchromatin
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 323818
Xét trong tế bào động vật có vú có bao nhiêu nucleotit?
- A. 20 triệu
- B. 30 triệu
- C. 40 triệu
- D. 10 triệu
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 323819
Cho biết chất nào sẽ được hình thành khi ADN mang điện tích âm kết hợp với octamer histon mang điện tích dương?
- A. Nucleus
- B. Nucleoid
- C. Nucleosome
- D. Nu
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 323822
Cho biết có bao nhiêu bp có trong một nucleosome điển hình?
- A. 200 bp
- B. 100 bp
- C. 300 bp
- D. 90 bp
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 323823
Cho biết cấu trúc nhuộm màu giống như sợi chỉ có trong nhân được gọi là?
- A. Nhiễm sắc thể
- B. Chất nhiễm sắc
- C. Chất mang màu
- D. Lục lạp
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 323825
Cho biết tập hợp các prôtêin cơ bản tích điện dương được gọi là?
- A. Histidine
- B. DNA
- C. RNA
- D. Histone
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 323827
Tính chiều dài của chuỗi xoắn kép ADN là bao nhiêu nếu tổng số bp (cặp bazơ) là 6,6 x 109 ?
- A. 2,2 m / bp
- B. 2,5 m / bp
- C. 2,2 m
- D. 2,5 m
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 323829
Điền từ: Bước tiếp theo trong quá trình phiên mã là gì? DNA -> RNA ->?
- A. mRNA
- B. tRNA
- C. rRNA
- D. Protein
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 323830
Một đoạn mạch gen có cấu trúc như sau : Mạch 1 : A – X – T – X – G. Mạch 2: T – G – A – G – X. Giả sử mạch 2 là mạch khuôn mẫu tổng hợp ARN. Đoạn mạch ARN nào dưới đây là phù hợp?
- A. A – X – T – X – G
- B. A – X – U – X – G
- C. T – G – A – G – X
- D. U – G – A – G – X
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 323831
Xác định trình tự các nuclêôtit của phân tử ARN được phiên mã từ đoạn gen:
Giả sử mạch bổ sung của một gen có trình tự các nuclêôtit như sau: ...– A-T-X-G-X-A-T-A-X-...
- A. ... – A-U-G-X-G-U-A-U-G-...
- B. ... – A-U-X-G-X-A-U-A-X-...
- C. ... – A-T-G-X-G-T-A-T-G-...
- D. ... – A-U-X-G-G-X-U-X-G-...
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 323832
Tính số lượng từng loại nuclêôtit của phân tử mARN? Biết một phân tử dài mARN dài 4080 Å, có A=40%, U= 20%; và X=10% số nuclêôtit của phân tử ARN.
- A. U= 240 , A= 460 , X= 140 , G= 360
- B. U= 240 , A= 480 , X= 140 , G= 340
- C. U= 240 , A= 460 , X= 140 , G= 380
- D. U= 240 , A= 480 , X= 140 , G= 360
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 323833
Cho mã bộ ba AGT codon DNA mã hóa cho một axit amin được mang bởi một tRNA với bộ kháng mã
- A. TCA.
- B. UCA.
- C. AGT.
- D. AGU.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 323834
Cho biết bộ ba 5’UAG3’ trên mARN làm nhiệm vụ gì?
- A. Quy định tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã.
- B. Quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.
- C. Mã hóa axit amin pheninalanin.
- D. Tổng hợp chuỗi pôlinuclêôtit.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 323835
Một phân tử mARN được tổng hợp nhân tạo gồn 3 loại nucleotit: A, G và X. Cho biết số bộ ba tối đa ở phân tử mARN?
- A. 27
- B. 34
- C. 64
- D. 9
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 323836
Phân tử mARN được tổng hợp có bao nhiêu nuclêôtit từ đoạn phân tử ADN có 1800 nuclêôtịt?
- A. 3600
- B. 7200
- C. 1800
- D. 900
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 323837
Điền từ: Một sợi mRNA sẽ giúp tạo ra một ......
- A. gen.
- B. chuỗi axit amin.
- C. dịch.
- D. DNA
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 323838
Đâu là điểm khác biệt chính giữa ARN và ADN là gì?
- A. DNA là một sợi đơn, trong khi RNA là một xoắn kép.
- B. DNA chứa uracil base nucleotide, trong khi RNA chứa base thymine.
- C. RNA chứa đường deoxyribose trong xương sống của nó, trong khi DNA chứa đường ribose.
- D. RNA được đọc trực tiếp bởi ribosome trong tế bào chất trong quá trình sản xuất protein, trong khi DNA vẫn ở bên trong nhân dưới dạng bản thiết kế.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 323839
Điền từ: Axit nucleic kiểm soát hoạt động của tế bào và....
- A. ngăn ngừa sự mất nhiệt của cơ thể.
- B. xác định tính di truyền.
- C. lưu trữ năng lượng.
- D. truyền năng lượng.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 323840
Điền từ: Trong ARN thông tin, mỗi codon chỉ định một....
- A. nuclêôtit.
- B. nhân purin.
- C. axit amin.
- D. pyrimidine.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 323841
Đâu là tương quan về số lượng giữa axit amin và nuclêôtit của mARN khi ở trong riboxom?
- A. Cứ 3 nuclêôtit ứng với 1 axit amin.
- B. Cứ 1 nuclêôtit ứng với 3 axit amin.
- C. Cứ 2 nuclêôtit ứng với 1 axit amin
- D. Cứ 3 nuclêôtit ứng với 3 axit amin.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 323842
Một đoạn gen có trình tự các nucleotit như sau: 3’ TXG XXT GGA TXG 5’ (mạch mã gốc) 5’ AGX GGA XXT AGX 3’. Tính trình tự các nucleotit tương ứng trên mARN được tổng hợp từ đoạn gen trên?
- A. 5’ UXG XXU GGA UXG 3’ .
- B. 3’ UXG XXU GGA UXG 5’.
- C. 5’ AGX GGA XXU AGX 3’.
- D. 3’ AGX GGA XXU AGX 5’.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 323843
Điền từ: Các protein liên kết DNA liên kết tại .....
- A. Rãnh nhỏ
- B. Rãnh chính
- C. Các phân tử photphat
- D. Đường Pentose
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 323844
Cho biết loại thực phẩm nào giàu protein?
- A. Các loại củ.
- B. Thịt đỏ.
- C. Rau xanh.
- D. Hoa quả.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 323845
Hãy xác định số axit amin môi trường cần cung cấp để tổng hợp một phân tử prôtêin, cho biết gen 5 tổng hợp phân tử mARN chứa 593 liên kết hóa trị.
- A. 456 axit amin.
- B. 197 axit amin.
- C. 403 axit amin.
- D. 216 axit amin.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 323846
Hãy tính số axit amin môi trường cần cung cấp để tổng hợp một phân tử prôtêin, cho biết gen 2 dài 0,41208 µm?
- A. 456 axit amin
- B. 328 axit amin
- C. 403 axit amin
- D. 216 axit amin
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 323847
Hãy tính số axit amin môi trường cần cung cấp để tổng hợp một phân tử prôtêin, cho biết gen 1 có 1974 nuclêôtit.
- A. 330 axit amin.
- B. 328 axit amin.
- C. 326 axit amin.
- D. 324 axit amin.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 323848
Để tổng hợp một phân tử prôtêin, cho biết gen 3 dài 2213,4 A0 cần bao nhiêu số axit amin môi trường cần cung cấp?
- A. 456 axit amin
- B. 328 axit amin
- C. 403 axit amin
- D. 216 axit amin
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 323849
Cho gen 4 có khối lượng 822600 đvC, xác định số axit amin môi trường cần cung cấp để tổng hợp một phân tử prôtêin
- A. 456 axit amin.
- B. 328 axit amin.
- C. 403 axit amin.
- D. 216 axit amin.