Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 326545
Các cặp chất cùng tồn tại trong một dung dịch là
1. CuCl2 và HCl
2. H2SO4 và Na2SO3
3. HCl và NaCl
4. H2SO4 và BaCl2
-
A.
(1; 2)
- B. (3; 4)
- C. (2; 4)
- D. (1; 3)
-
A.
(1; 2)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 326547
Khi cho 500ml dung dịch NaOH 1M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 2M tạo thành muối trung hòa. Thể tích dung dịch H2SO4 2M là:
- A. 250 ml
- B. 400 ml
- C. 500 ml
- D. 125 ml
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 326549
Cho 100ml dd Ba(OH)2 1M vào 100ml dd H2SO4 0,8M. Khối lượng kết tủa thu được là:
- A. 23,30 g
- B. 18,64 g
- C. 1,86 g
- D. 2,33 g
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 326551
Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch KOH 1,5M để trung hòa hết dung dịch A chứa 300ml dung dịch HCl 1,5M và dung dịch H2SO4 0,75M.
- A. 300ml
- B. 450ml
- C. 600ml
- D. 500ml
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 326552
Hòa tan hết 4,6 gam Na vào H2O được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 1M cần để phản ứng hết với dung dịch X là:
-
A.
100 ml
- B. 200 ml
- C. 300 ml
- D. 400 ml
-
A.
100 ml
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 326553
Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là:
- A. 100 g
- B. 80 g
- C. 90 g
- D. 150 g
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 326554
Để trung hòa 112 gam dung dịch KOH 25% thì cần dùng bao nhiêu gam dung dịch axit sunfuric 4,9%:
- A. 400 g
- B. 500 g
- C. 420 g
- D. 570 g
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 326555
Khối lượng dung dịch NaOH 10% cần để trung hoà 200 ml dung dịch HCl 1M là:
- A. 80g.
- B. 100g.
- C. 160g.
- D. 200g.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 326556
Trung hoà 200g dung dịch HCl 3,65% bằng dung dịch KOH 1M. Thể tích dung dịch KOH cần dùng là:
- A. 100 ml.
- B. 300 ml.
- C. 400 ml.
- D. 200 ml.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 326557
Cho 1,25 lít dung dịch KOH 1M tác dụng vừa đủ với x lít dung dịch HCl 0,5M. Giá trị của x là
- A. 1,25
- B. 2,0
- C. 2,5
- D. 2,75
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 326558
Cho 44,78 gam hỗn hợp A gồm KOH và Ba(OH)2 vào 400 gam dung dịch HCl vừa đủ, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 56,065 gam hỗn hợp muối. Nồng độ phần trăm của BaCl2 trong dung dịch X là
- A. 8,42%.
- B. 5,34%.
- C. 9,36%.
- D. 14,01%.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 326559
Các nhóm kim loại nào sau đây phản ứng với HCl sinh ra khí H2:
-
A.
Fe, Cu, K, Ag, Al, Ba
- B. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
-
C.
Mg, K, Fe, Al, Na
- D. Zn, Cu, K, Mg, Ag, Al, Ba
-
A.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 326560
Trong các kim loại Cu, Na, Mg, Ni, Ag, Zn.Hai kim loại nào dẫn điện tốt nhất:
- A. Cu, Na
- B. Zn, Ag
- C. Mg, Ni
- D. Cu, Ag
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 326561
Mệnh đề nào sau đây đúng:
- A. Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại do sự tiếp xúc với axit.
- B. Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại do chất khí hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao.
- C. Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại hay hợp kim dưới tác dụng hóa học của môi trường xung quanh.
- D. Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại do sự tiếp xúc với oxi.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 326562
Chọn mệnh đề đúng:
- A. Tất cả các kim loại đều không phản ứng với dung dịch bazơ.
- B. Tất cả các kim loại đều không phản ứng với dung dịch axit.
- C. Al, Zn phản ứng với dung dịch bazơ
- D. Tất cả các mệnh đề trên đều sai.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 326563
Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong các chất rắn sau: Cu, Mg, Al. Thuốc thử để nhận biết 3 chất trên là:
-
A.
Lần lượt NaOH và HCl.
- B. Lần lượt là HCl và H2SO4.
-
C.
Lần lượt NaOH và H2SO4 đặc nóng.
- D. Tất a, b, c đều đúng.
-
A.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 326564
Nhóm kim loại nào có thể tác dụng với nước ở nhiệt độ thường:
- A. Cu, Ca, K, Ba
- B. Zn, Li, Na, Cu
- C. Ca, Mg, Li, Zn
- D. K, Na, Ca, Ba
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 326565
Các cặp sau cặp nào xảy ra phản ứng:
-
A.
Cu + ZnCl2
- B. Zn + CuCl2
- C. Ca + ZnCl2
- D. Zn + ZnCl2
-
A.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 326566
Trong các kim loại sau, kim loại nào hoạt động mạnh nhất:
- A. Cu
- B. Al
- C. Pb
- D. Ba
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 326568
Dụng cụ bằng vật liệu nào sau đây không nên dùng chứa dung dịch bazơ:
- A. Cu
- B. Al
- C. Pb
- D. Ba
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 326569
Axit làm quỳ tím hóa
-
A.
Xanh
- B. Đỏ
- C. Hồng
- D. Vàng
-
A.
Xanh
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 326570
Bazơ nào sau đây không tan trong nước.
-
A.
NaOH
- B. KOH
- C. Ca(OH)2
- D. Cu(OH)2
-
A.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 326571
Muối nào sau đây không tan.
-
A.
K2SO3
- B. Na2SO3
- C. CuCl2
- D. BaSO4
-
A.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 326572
Axit nào sau đây dễ bay hơi.
-
A.
H2SO3
- B. H2SO4
- C. HCl
- D. HNO3
-
A.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 326573
Các dung dịch đều làm quỳ tím chuyển đỏ là
-
A.
NaCl, HCl.
- B. HCl, H2SO4.
-
C.
NaOH, KOH.
- D. NaCl, NaOH.
-
A.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 326574
Để an toàn khi pha loãng H2SO4 đặc cần thực hiện theo cách:
-
A.
rót từng giọt nước vào axit.
- B. rót từng giọt axit vào nước.
-
C.
cho cả nước và axit vào cùng một lúc.
- D. cả 3 cách trên đều được.
-
A.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 326576
Khi pha loãng axit sunfuric người ta phải
- A. đổ từ từ axit vào nước
- B. đổ từ từ nước vào axit
- C. đổ nhanh axit vào nước
- D. đổ nhanh nước vào axit
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 326578
Nhỏ từ từ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4 ta thấy xuất hiện
-
A.
Xuất hiện kết tủa màu trắng
- B. Xuất hiện kết tủa màu xanh lam
-
C.
Có bọt khí thoát ra khỏi dung dịch
- D. Chất kết tủa màu đỏ
-
A.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 326579
Hóa chất có thể dùng để nhận bết 2 axit HCl và H2SO4 ?
-
A.
NaOH
- B. Ba(OH)2
-
C.
Fe
- D. CaO
-
A.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 326581
Để hoà tan vừa hết 4,48 gam Fe phải dùng bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và H2SO4 0,75M?
- A. 100 ml.
- B. 80 ml.
- C. 90 ml.
- D. 120 ml.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 326583
Cho các dãy chất dưới đây, dãy chất nào tác dụng được với dung dịch axit sunfuric loãng?
-
A.
CuO, Cu, K2O, CO.
- B. SO2, CuO, Fe, CO2.
-
C.
KOH, CuO, Fe, BaCl2.
- D. CuO, CO2, MgO, K2O.
-
A.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 326584
Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
- A. Fe, Cu, Mg.
- B. Zn, Fe, Cu.
- C. Zn, Fe, Al.
- D. Fe, Zn, Ag
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 326586
Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 loãng. Ta dùng một kim loại là
- A. Mg
- B. Ba
- C. Cu
- D. Zn
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 326587
Kim loại X tác dụng với HCl sinh ra khí hiđro. Dẫn khí hiđro qua oxit của kim loại Y đun nóng thì thu được kim loại Y. Hai kim loại X và Y lần lượt là:
- A. Cu , Ca
- B. Pb , Cu
- C. Pb , Ca
- D. Ag , Cu
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 326588
Tính chất hóa học nào không phải của axit?
- A. Tác dụng với kim loại.
- B. Tác dụng với muối.
- C. Tác dụng với oxit axit.
- D. Tác dụng với oxit bazơ.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 326590
Chất nào sau đây tác dụng với Fe ở nhiệt độ thường tạo ra khí hiđro là
-
A.
O2.
- B. HCl.
-
C.
CO2.
- D. H2O.
-
A.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 326591
Hãy cho biết muối nào có thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dung dịch Axit H2SO4 loãng ?
-
A.
ZnSO4
- B. Na2SO3
-
C.
CuSO4
- D. MgSO3
-
A.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 326592
Hiện tượng quan sát được khi cho mẩu magie vào ống nghiệm chứa axit HCl dư là:
- A. Mẩu Mg tan dần, không có bọt khí thoát ra
- B. Mẩu Mg tan dần, có bọt khí thoát ra, dung dịch thu được không màu
- C. Mẩu Mg tan dần, có bọt khí thoát ra, dung dịch thu được có màu xanh lam
- D. Không xảy ra hiện tượng gì
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 326594
Để nhận biết dung dịch axit sunfuric và dung dịch axit clohiđric ta dùng thuốc thử:
-
A.
NaNO3.
- B. KCl.
-
C.
MgCl2.
- D. BaCl2.
-
A.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 326596
Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
- A. Fe, Cu, Mg.
- B. Zn, Fe, Cu.
- C. Zn, Fe, Al.
- D. Fe, Zn, Ag