Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 167238
Cho hàm số \(y = \dfrac{3 }{{x - 2}}\). Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng bao nhiêu?
- A. 0
- B. 2
- C. 3
- D. 1
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 167243
Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{1 - 2x} }{ { - x + 2}}\)
- A. \(x= - 2; y= - 2\)
- B. \(x= 2; y = - 2\)
- C. \(x = - 2; y= 2\)
- D. \(x = 2; y = 2\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 167247
Hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 3x - 4\) có bao nhiêu cực trị?
- A. 1
- B. 2
- C. 0
- D. 3
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 167255
Giá trị cực đại của hàm số \(y = {x^3} - 12x - 1\).
- A. - 17
- B. - 2
- C. 45
- D. 15
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 167259
Đồ thi hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng
- A. \(y = x\)
- B. \(y = {x^3-2x^2+1}\)
- C. \(y = \dfrac{{2x} }{ {x - 1}}\)
- D. \(y = \dfrac{\pi }{ {{x^2} - x + 1}}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 167268
Cho hàm số \(y = \dfrac{{x + 1} }{ {x - 1}}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ;1)\)
- B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \(( - \infty ;1),\,(1; + \infty )\)
- C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \((0; + \infty )\)
- D. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập R
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 167275
Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng \((0; + \infty )\) và thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f(x) = 1\). Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
- A. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x)
- B. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x).
- C. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x)
- D. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 167279
Hàm số \(y = - {x^3} + 3x - 5\) đồng biến trên khoảng nào?
- A. \(( - \infty ; - 1)\)
- B. \(( - 1;1)\)
- C. \((1; + \infty )\)
- D. \(( - \infty ;1)\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 167284
Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn nghịch biến trên R?
- A. \(y = \sin x - x\)
- B. \(y = - {x^3} + 3{x^2}\)
- C. \(y =\dfrac {{2x + 3} }{ {x + 1}}\)
- D. \(y = {x^4} - 3{x^2} - 1\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 167289
Cho hàm số \(y = {x^4} - 4{x^2} + 3\). Mệnh đề nào dưới đây sai?
- A. Hàm số chỉ có một điểm cực trị.
- B. Đồ thị của hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
- C. Hàm số đã cho là hàm số chẵn.
- D. Các điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo thành một tam giác cân.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 167306
Với a, b là các số dương. Tính giá trị biểu thức \({{{a^{{1 \over 3}}}\sqrt b + {b^{{1 \over 3}}}\sqrt a } \over {\root 6 \of a + \root 6 \of b }}\)
- A. \(\root 3 \of {{a^2}{b^2}}\)
- B. \(\root 3 \of {ab}\)
- C. \(\sqrt {{a^3}{b^3}}\)
- D. \(1\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 167314
Tìm nghiệm của bất phương trình \({(8,5)^{{{x - 3} \over {{x^2} + 1}}}} < 1\)
- A. \(( - \infty ;3]\)
- B. \([3; + \infty )\)
- C. \(( - 3;3)\)
- D. \(( - \infty ;3)\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 167338
Cho \(c = {\log _{15}}3.\) Khi đó giá trị của \({\log _{25}}15\) theo c là
- A. \(1 – c\)
- B. \(2c + 1 \)
- C. \({1 \over {2(1 - c)}}\)
- D. \({1 \over {1 - c}}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 167353
Cho \(a = {\log _3}15\,,\,\,b = {\log _3}10\). Tính giá trị của \({\log _{\sqrt 3 }}50\) theo a và b.
- A. \(a + b\)
- B. \(a + b + 1\)
- C. \(2a + 2b – 2\)
- D. \(a + b – 1\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 167372
Với 0 < a < b, \(m \in {N^*}\) thì:
- A. \({a^m} < {b^m}\)
- B. \({a^m} > {b^m}\)
- C. \(1 < {a^m} < {b^m}\)
- D. \({a^m} > {b^m} > 1\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 167383
Nếu n chẵn thì điều kiện để \(\root n \of b \) có nghĩa là:
- A. \(b < 0 \)
- B. \(b \le 0\)
- C. \(b > 0 \)
- D. \(b \ge 0\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 167389
Chọn mệnh đề đúng
- A. \({2^{{{\log }_2}3}} = {5^{{{\log }_3}5}}\)
- B. \({2^{{{\log }_2}3}} = {5^{{{\log }_5}3}}\)
- C. \({5^{{{\log }_5}3}} = {\log _2}3\)
- D. \({2^{{{\log }_2}4}} = 2\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 167396
Cho a, b là các số thực dương, thỏa mãn \({a^{{3 \over 4}}} > {a^{{4 \over 5}\,\,\,}}\,\,,\,\,\,{\log _b}{1 \over 2} < {\log _b}{2 \over 3}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A. \(a > 1,\,\,0 < b < 1\)
- B. \(0 < a < 1,\,\,0 < b < 1\)
- C. \(0 < a < 1,\,\,\,b > 1\)
- D. \(a > 1,\,\,b > 1\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 167404
Bất phương trình \({\log _{{1 \over 3}}}{\log _4}({x^2} - 5) > 0\) có tập nghiệm là bao nhiêu?
- A. \(x \in ( - 3; - \sqrt 6 ) \cup (\sqrt 6 ;3)\)
- B. \(x \in (\sqrt 6 ;9)\)
- C. \(x \in (6;9)\)
- D. \(x \in (0;3)\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 167406
Nếu x > y > 0 thì \({{{x^y}{y^x}} \over {{y^y}{x^x}}}\) bằng giá trị nào?
- A. \({\left( {{x \over y}} \right)^{x - y}}\)
- B. \({\left( {{x \over y}} \right)^{{y \over x}}}\)
- C. \({\left( {{x \over y}} \right)^{y - x}}\)
- D. \({\left( {{x \over y}} \right)^{{x \over y}}}\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 167414
Hình tứ diện đều có mấy mặt phẳng đối xứng?
- A. 6
- B. 5
- C. 4
- D. 3
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 167417
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
- A. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi.
- B. Tứ diện đều là đa diện lồi.
- C. Hình lập phương là đa diện lồi.
- D. Hình bát diện đều là đa diện lồi.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 167420
Khối mười hai mặt đều là khối đa diện đều loại nào?
- A. \(\left\{ {3;5} \right\}\)
- B. \(\left\{ {3;6} \right\}\)
- C. \(\left\{ {5;3} \right\}\)
- D. \(\left\{ {4;4} \right\}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 167433
Một hình trụ có bán kính đáy a, có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
- A. \(3\pi {a^2}\)
- B. \(4\pi {a^2}\)
- C. \(2\pi {a^2}\)
- D. \(\pi {a^2}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 167441
Phép vị tự tỉ số k > 0 biến khối chóp có thể tích V thành khối chóp có thể tích V'. Khi đó:
- A. \(\dfrac{V}{{V'}} = k\)
- B. \(\dfrac{{V'}}{V} = {k^2}\)
- C. \(\dfrac{V}{{V'}} = {k^3}\)
- D. \(\dfrac{{V'}}{V} = {k^3}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 167449
Cho hai điểm A, B cố định. Tập hợp các điểm M trong không gian sao cho diện tích tam giác MAB không đổi là
- A. Mặt nón tròn xoay.
- B. Mặt trụ tròn xoay.
- C. Mặt cầu.
- D. Hai đường thẳng song song.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 167457
Một hình trụ \(\left( H \right)\) có diện tích xung quanh bằng \(4\pi\). Biết thiết diện của \(\left( H \right)\) qua trục là hình vuông. Diện tích toàn phần của \(\left( H \right)\) bằng
- A. \(6\pi\)
- B. \(10\pi\)
- C. \(8\pi\)
- D. \(12\pi\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 167464
Người ta bỏ bốn quả bóng bàn cùng kích thước, bán kính bằng a vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hỉnh tròn lớn của quả bóng bàn. Biết quả bóng nằm dưới cùng, quả bóng nằm trên cùng lần lượt tiếp xúc với mặt đáy dưới và mặt đáy trên của hình trụ đó. Lúc đó, diện tích xung quanh của hình trụ bằng
- A. \(8\pi {a^2}\)
- B. \(4\pi {a^2}\)
- C. \(16\pi {a^2}\)
- D. \(12\pi {a^2}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 167465
Trong số các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
- A. Tồn tại duy nhất một mặt cầu đi qua hai đường tròn nằm trong hai mặt phẳng cắt nhau.
- B. Tồn tại duy nhất một mặt cầu đi qua hai đường tròn nằm trong hai mặt phẳng song song.
- C. Tồn tại duy nhất một mặt cầu đi qua hai đường tròn cắt nhau.
- D. Tồn tại duy nhất một mặt cầu đi qua hai đường tròn cắt nhau nằm trong hai mặt phẳng phân biệt.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 167470
Cho hình trụ có bán kính đáy bằng \(3{\rm{ cm}}\), trục \(OO' = 8{\rm{ cm}}\) và mặt cầu đường kính \(OO'\). Hiệu số giữa diện tích mặt cầu và diện tích xung quanh hình trụ là bao nhiêu?
- A. \(6\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\)
- B. \(16\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\)
- C. \(40\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\)
- D. \(208\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\)