Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 406965
Cho biết: Khi nói về mã di truyền, phát biểu nào không đúng?
- A. Mã di truyền có tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin trừ AUG,UGG.
- B. Trên mARN mã di truyền được đọc từ đầu 5' đến đầu 3'.
- C. Bộ ba AUG là bộ ba mã mở đầu, mã hóa axit amin mêtiônin ở sinh vật nhân sơ.
- D. Một bộ chỉ mã hóa cho một axit amin.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 406967
Cho biết: Trên mạch gốc của gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ, bộ ba mở đầu mã hoá cho axit amin foocmin mêtiônin là?
- A. 3' AUG 5'
- B. 3' TAC 5'
- C. 5' AUG 3'
- D. 5' TAX 3'
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 406970
Xác định đâu không phải là đặc điểm của mã di truyền?
- A. Nhiều axit amin được mã hóa bởi một bộ ba
- B. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một axit amin
- C. Đa số dùng chung cho tất cả các sinh vật
- D. Đọc liên tục từ một điểm xác định theo từng cụm ba nuclêôtit kế tiếp nhau
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 406972
Chọn ý đúng: Ba nucleotit kế tiếp nhau trên mạch mã gốc của ADN mã hóa cho một axit amin gọi là?
- A. mã di truyền
- B. anticodon
- C. triplet
- D. codon
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 406975
Cho biết: Cần bao nhiêu bazơ để mã hóa 20 axit amin?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 406977
Xác định: Câu nào dưới đây đề cập đến mệnh đề định hướng trình tự sắp xếp các axit amin trong quá trình tổng hợp prôtêin?
- A. Dấu vân tay DNA
- B. Mã di truyền
- C. Phiên mã
- D. Sự phân ly
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 406980
Xác định: Quá trình nhân đôi ở E.coli diễn ra ở pha nào của chu kỳ tế bào?
- A. Pha M
- B. Pha G1
- C. Pha G2
- D. Pha S
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 406982
Cho biết: Trong quá trình nào, sự nhân đôi có thể được nhìn thấy ở đoạn mở nhỏ của ADN?
- A. Biến đổi
- B. Cắt đứt
- C. Đột biến
- D. Nhân bản ngã ba
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 406983
Cho biết: Enzim nào được sử dụng cho quá trình nhân đôi ở E. Coli?
- A. Enzyme giới hạn
- B. Enzyme protease
- C. Enzyme lipase
- D. DNA polymerase
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 406987
Xác định: Điều nào không gây đứt mạch kép trong ADN?
- A. Tia gamma
- B. Thuốc điều trị ung thư
- C. Gốc tự do
- D. Di truyền đột biến
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 406995
Cho biết: Có bao nhiêu nuclêôtit của chuỗi ARN đang phát triển vẫn giữ nguyên cơ bản bắt cặp với ADN khuôn mẫu?
- A. 10
- B. 12
- C. 18
- D. 16
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 406998
Xác định: Có bao nhiêu kênh được tìm thấy trong kẹp RNA polymerase?
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 407004
Chọn ý đúng: Điều gì xảy ra khi enzim polymeraza đến vùng kết thúc trong quá trình phiên mã?
- A. ARN non bị rụng
- B. ADN mới sinh ra
- C. Prôtêin non bị rụng
- D. Enzim mới sinh ra
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 407008
Xác định: Nơi nào là “địa điểm bắt đầu” ban đầu cho quá trình phiên mã?
- A. Vùng khởi động
- B. Vùng kết thúc
- C. Vùng cấu trúc
- D. Tùy ý
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 407009
Chọn ý đúng: Đơn vị nào không phải là đơn vị phiên mã của ADN?
- A. Vùng hủy diệt
- B. Vùng kết thúc
- C. Vùng khởi động
- D. Gen cấu trúc
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 407012
Chọn ý đúng: Quá trình sao chép thông tin di truyền từ một sợi đơn của ADN thành ARN được gọi là gì?
- A. Dịch mã
- B. Phiên mã
- C. Phiên mã ngược
- D. Dịch mã ngược
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 407015
Chọn ý đúng: “Thuyết bán bảo toàn về sự sao chép ADN” được quan sát đầu tiên ở sinh vật nào?
- A. Treponema pallidum
- B. Vibrio cholerae
- C. Staphylococcus pneumoniae
- D. Escherichia coli
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 407016
Đâu là Enzim tháo xoắn ADN?
- A. helicase
- B. topoisomerase
- C. nuclease
- D. endonuclease
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 407021
Chọn ý đúng: Chữ “S” trong ribosome 80S là viết tắt của?
- A. Các đơn vị của Svedberg
- B. Hệ số lắng
- C. Được đánh dấu lưu huỳnh
- D. Siêu âm
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 407024
Chọn ý đúng: Loại nào có số lượng tARN lớn nhất?
- A. con người
- B. vi khuẩn
- C. nấm men
- D. ruồi giấm
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 407029
Xác định điều nào giải thích đúng nhất về cách đột biến trong ADN có thể dẫn đến sự biểu hiện của một kiểu hình mới?
- A. Một polypeptit khác được tạo ra.
- B. Sự phân cực của tRNA trở thành cực của DNA.
- C. Axit nucleic bị metyl hóa.
- D. Sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ có các ribôxôm giống nhau.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 407032
Xác định: Điều gì xảy ra khi tiểu đơn vị nhỏ của ribosome gặp mARN?
- A. Tách tiểu đơn vị nhỏ và lớn hơn của ribôxôm
- B. Dịch mã trung tâm của ADN
- C. Tham gia tiểu đơn vị nhỏ và lớn hơn của ribôxôm
- D. Phiên mã tín hiệu trung tâm của ADN
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 407036
Xác định: Bào quan nào của tế bào chịu trách nhiệm tổng hợp prôtêin?
- A. Lysosome
- B. Ti thể
- C. Nhân
- D. Ribôxôm
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 407044
Xác định: Quá trình trùng hợp polipeptit thành axit amin được gọi là gì?
- A. Phiên mã
- B. Dịch mã
- C. Phiên mã ngược
- D. Dịch mã ngược
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 407052
Hãy xác định: Trong quá trình tái bản tế bào, chất nào bị loại bỏ trong quá trình tổ chức lại chất nhiễm sắc?
- A. dấu hiệu biểu sinh
- B. histon
- C. lysosome
- D. thể nhân
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 407057
Chọn ý đúng: Chất đóng vai trò là chất cảm ứng trong operon lac?
- A. glucose
- B. tryptophan
- C. lactose
- D. galactose
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 407059
Xác định: Loại nào là prôtêin liên kết ADN?
- A. repressor
- B. operator
- C. luciferase
- D. thymidine
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 407062
Chọn ý đúng: Bước đầu tiên trong quá trình dị hóa lactose của vi khuẩn là ... của một liên kết liên kết.
- A. thủy phân
- B. oxi hóa
- C. khử
- D. ankyl hóa
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 407063
Xác định: Trường hợp nào không phải là dạng đột biến nhiễm sắc thể?
- A. đột biến
- B. đảo đoạn
- C. chuyển vị
- D. nhân đôi
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 407067
Xác định: Mã nào sau đây là codon mở đầu?
- A. AAA
- B. AUG
- C. AUU
- D. AGU
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 407075
Ý nào sai khi nói về virus?
- A. Virus nhân lên trong vật chủ vi khuẩn
- B. Lớp áo protein của vi rút không xâm nhập vào tế bào chủ
- C. Vật chất di truyền là DNA hoặc RNA
- D. Virus tự động sao chép khi không có vật chủ
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 407083
Xác định: Sự nhân đôi thật của ADN là do?
- A. Xương sống phốt phát
- B. Liên kết hydro
- C. Quy tắc ghép nối cơ sở bổ sung
- D. Không có ý đúng
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 407087
Xác định: Ở tế bào nhân thực, hiện tượng nào sau đây xảy ra khi dòng electron chuyển động tuần hoàn qua chuỗi vận chuyển electron liên kết với hệ thống quang I?
- A. Tổng hợp ATP
- B. NADP+ thành NADPH
- C. Giải phóng O2
- D. Khử CO2 thành đường
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 407091
Xác định: Điều kiện cần để đường lactôzơ vào tế bào?
- A. Sự biểu hiện của operon lac ở mức độ cao
- B. Sự biểu hiện ở mức độ thấp của operon lac
- C. Sự vắng mặt của operon lac trong tế bào
- D. Sự vắng mặt của protein trong tế bào
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 407095
Xác định: Thành phần nào có trong một operon?
- A. Gen chỉ huy.
- B. Gen khởi động.
- C. Gen cấu trúc.
- D. Cả B và C.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 407099
Chọn ý đúng: Trong cơ chế kích thích tổng hợp men không có?
- A. thì gen cấu trúc sao mã và enzym được tổng hợp
- B. gen điều chỉnh tổng hợp nên chất kìm hãm hoạt động
- C. gen điều chỉnh tổng hợp nên chất hoạt hoá hoạt động
- D. operon mở nên gen cấu trúc sao mã
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 407104
Chọn ý đúng: Chức năng của gen O là gì?
- A. quy định cấu trúc một loại protein
- B. tổng hợp chất A hay chất R hoạt động hay không hoạt động
- C. nhận diện men ARN polymerase
- D. liên kết với chất A hay chất R
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 407106
Xác định: Thành phần không thuộc cấu trúc Operon của giới nhân sơ là gì?
- A. gen cấu trúc
- B. vùng khởi đầu
- C. vị trí vận hành
- D. gen điều chỉnh
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 407110
Xác định: Thành phần cấu trúc của một Operon ở trên giới prokaryota gồm?
- A. Gen điều chỉnh, vùng khởi đầu và gen cấu trúc
- B. Vùng khởi đầu, vị trí vận hành và gen cấu trúc
- C. Gen điều chỉnh, vị trí vận hành và gen cấu trúc
- D. Vùng khởi đầu, gen cấu trúc và trình tự các nucleotit
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 407115
Xác định: Khi nói về cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở Opêron Lac ý nào đúng?
- A. Gen điều hòa có nhiệm vụ trực tiếp điều khiển hoạt động của Operon Lac.
- B. Khi môi trường không có Lactôzơ thì các gen cấu trúc Z, Y, A được phiên mã.
- C. Khi gen cấu trúc A bị đột biến thì gen Z và gen Y không được phiên mã.
- D. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra một phân tử mARN chung.