Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 405234
Sắt(III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với
- A. Nước, sản phẩm là axit
- B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước
- C. Nước, sản phẩm là bazơ
- D. Axit, sản phẩm là muối và nước
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 405238
Cho các oxit axit sau: CO2; SO3; N2O5; P2O5. Dãy axit tương ứng với các oxit axit trên là
- A. H2SO3, H2SO3, HNO3, H3PO4
- B. H2CO3, H2SO4, HNO2, H3PO4
- C. H2CO3, H2SO3, HNO3, H3PO4
- D. H2CO3, H2SO4, HNO3, H3PO4
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 405242
Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là
- A. Có khí thóat ra
- B. Có kết tủa trắng
- C. Có kết tủa đỏ nâu
- D. Có kết tủa trắng xanh
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 405245
Để điều chế dung dịch Ba(OH)2, người ta cho
- A. BaO tác dụng với dung dịch HCl
- B. BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2CO3
- C. BaO tác dụng với dung dịch H2O
- D. Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch Na2SO4
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 405247
Khi Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sản phẩm của phản ứng là
- A. FeSO4
- B. Fe2(SO4)3
- C. FeSO4 và H2
- D. Fe2(SO4)2 và SO2
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 405249
Trong hơi thở, chất khí làm đục nước vôi trong là
- A. SO3
- B. CO2
- C. SO2
- D. NO2
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 405253
Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ca(OH)2, chỉ thu được muối CaCO3. Nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 cần dùng là
- A. 0,5M
- B. 0,25M
- C. 0,1M
- D. 0,05M
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 405256
Có thể dùng dung dịch nào sau đây để phân biệt được 3 chất bột: CaO, CaCO3 và BaSO4
- A. HCl
- B. NaOH
- C. KCl
- D. BaCl2
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 405259
Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là
- A. CaCO3 và HCl
- B. K2CO3 và HNO3
- C. Na2SO3 và H2SO4
- D. Na2SO4 và HCl
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 405261
Oxit bazơ không có tính chất hóa học nào sau đây?
- A. Một số oxit bazơ tác dụng được với nước ở điều kiện thường.
- B. Oxit bazơ tác dụng được với dung dịch axit.
- C. Oxit bazơ tác dụng được với tất cả kim loại.
- D. Một số oxit bazơ tác dụng được với oxit axit.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 405263
Chất góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit là
- A. CO2
- B. SO2
- C. N2
- D. O3
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 405265
Các oxit tác dụng được với nước là
- A. PbO2, K2O, SO3.
- B. BaO, K2O, SO2.
- C. Al2O3, NO, SO2.
- D. CaO, FeO, NO2.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 405269
Hoà tan hết 3,6 g một kim loại hoá trị II bằng dung dịch H2SO4 loãng được 3,36 lít H2 (đktc). Kim loại là
- A. Zn
- B. Mg
- C. Fe.
- D. Ca.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 405271
Để nhận biết các dung dịch sau: H2SO4, NaOH, HCl, người ta dùng
- A. quỳ tím và dung dịch BaCl2.
- B. quỳ tím và dung dịch KOH.
- C. phenolphtalein.
- D. phenolphtalein và dung dịch NaCl.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 405276
Cặp chất tác dụng với dung dịch axit clohiđric là
- A. NaOH, BaCl2
- B. NaOH, BaCO3.
- C. NaOH, Ba(NO3)2.
- D. NaOH, BaSO4.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 405278
Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại: HCl, H2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?
- A. Muối NaCl
- B. Nước vôi trong
- C. Dung dịch HCl
- D. Dung dịch NaNO3
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 405280
Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau
- A. Na2SO4 và Fe2(SO4)3
- B. Na2SO4 và K2SO4
- C. Na2SO4 và BaCl2
- D. Na2CO3 và K3PO4
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 405294
Dãy oxit nào dưới đây khi hòa tan trong nước thu được dung dịch axit?
- A. BaO, SO2, CO2, SO3
- B. P2O5, SO3, N2O5, CO2
- C. CO, SO2, CuO, Cl2O7
- D. NO, Al2O3, P2O5, SO2
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 405295
Cho dãy bazơ sau: KOH, NaOH, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Số chất trong dãy không bị nhiệt phân hủy là
- A. 3
- B. 2
- C. 4
- D. 1
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 405296
Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch Na2CO3 là
- A. H2SO4, NaOH và KNO3
- B. HCl, KOH và SO2
- C. H2SO4, Ca(OH)2 và MgCl2
- D. NaOH, SO2 và KNO3
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 405297
Chỉ dùng dung dịch HCl có thể phân biệt được các dung dịch
- A. KOH, KHCO3, Na2CO3
- B. KOH, NaOH, AgNO3
- C. Na2SO4, Na2SO3, NaNO3
- D. KOH, Na2CO3, AgNO3
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 405298
Khí N2 bị lẫn tạp chất là khí CO2, có thể dùng chất nào sau đây để thu được N2 tinh khiết?
- A. H2SO4
- B. Ca(OH)2
- C. NaHSO3
- D. CaCl2
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 405299
Dãy các oxit đều phản ứng với axit clohiđric là
- A. CuO, FeO, CO2
- B. CuO, P2O5, FeO
- C. CuO, SO2, BaO
- D. CuO, BaO, Fe2O3
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 405301
Oxit được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm là
- A. CuO
- B. ZnO
- C. PbO
- D. CaO
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 405302
Để nhận biết 3 khí không màu: CO2, O2, H2 đựng trong 3 lọ mất nhãn ta dùng
- A. Giấy quỳ tím ẩm
- B. Que đóm còn tàn đỏ, nước vôi trong
- C. Than hồng trên que đóm
- D. Dẫn các khí vào nước vôi trong
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 405312
Cho 1,82 gam hỗn hợp MgO và Al2O3 tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H2SO4 0,2M. Thành phần % khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp là
- A. 43,96% và 56,04%
- B. 56,33% và 43,67%
- C. 27,18% và 72,82%
- D. 53,63% và 46,37%
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 405316
Dẫn từ từ 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M, sau phản ứng thu được dung dịch
- A. Na2CO3
- B. Na2CO3 và NaHCO3
- C. NaHCO3
- D. Na2CO3 và NaOH dư
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 405320
Tính chất hóa học nào không phải là tính chất hóa học đặc trưng của axit
- A. Tác dụng với kim loại
- B. Tác dụng với muối
- C. Tác dụng với oxit axit
- D. Tác dụng với oxit bazơ
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 405322
Kim loại X tác dụng với H2SO4 loãng giải phóng khí hiđro. Dẫn toàn bộ lượng hiđro trên qua ống nghiệm chứa oxit, nung nóng thu được kim loại Y. Hai chất X, Y lần lượt là
- A. Ag và Zn
- B. Cu và Ag
- C. Na và Mg
- D. Zn và Cu
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 405327
Cho một lượng bột kẽm dư vào 200 ml dung dịch HCl. Kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí (đktc). Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là
- A. 1M
- B. 0,1M
- C. 2M
- D. 0,2M
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 405329
Dung dịch axit clohiđric tác dụng với sắt tạo thành
- A. Sắt (II) clorua và khí hiđro
- B. Sắt (III) clorua và khí hiđro
- C. Sắt (II) sunfua và khí hiđro
- D. Sắt (II) clorua và nước
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 405332
Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải
- A. Rót nước vào axit đặc.
- B. Rót từ từ nước vào axit đặc.
- C. Rót nhanh axit đặc vào nước.
- D. Rót từ từ axit đặc vào nước.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 405335
Dãy các chất nào dưới đây đều tác dụng được với dung dịch HCl?
- A. Cu, K2O, Ba(OH)2, AgCl
- B. Zn, FeO, Al(OH)3, CaCO3
- C. H2O, BaO, KOH, Ag
- D. CaO, NaCl, Al(OH)3, Mg
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 405336
Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch (chúng không phản ứng với nhau)?
- A. KOH và NaCl
- B. KOH và HCl
- C. KOH và CuCl2
- D. KOH và Al(OH)3
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 405337
Nhóm các dung dịch có pH > 7 là
- A. HCl, NaOH
- B. H2SO4, HCl
- C. KOH, Ca(OH)2
- D. BaCl2, KNO3
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 405339
Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?
- A. Ag, Fe, Mg
- B. Fe, Cu, Al
- C. Al, Mg, Zn
- D. Zn, Cu, Mg
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 405342
Cho các chất: SO2, NaOH, MgCO3, CaO và HCl. Số cặp chất phản ứng được với nhau là
- A. 2
- B. 4
- C. 3
- D. 5
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 405344
Cho 12,6 gam Na2SO3 tác dụng với H2SO4 dư. Thể tích SO2 thu được (đktc) là
- A. 1,12 lít
- B. 2,24 lít
- C. 4,48 lít
- D. 3,36 lít
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 405345
Cho hỗn hợp sau: NaCl, Na2CO3 và NaOH. Để thu được muối ăn tinh khiết, từ hỗn hợp trên có thể dùng một lượng dư dung dịch chất nào sau đây?
- A. BaCl2
- B. HCl
- C. Na2CO3
- D. CaCl2
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 405350
Biết 12 gam muối hỗn hợp muối gồm: CaCO3 và CaSO4 tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl thu được 0,672 lít khí (ở đktc). Thành phần % theo khối lượng của CaCO3 và CaSO4 có trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
- A. 25% và 75%
- B. 30% và 70%
- C. 75% và 25%
- D. 70% và 30%