Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 414140
Đâu không phải nguyên nhân làm cho cuộc sống của các dân tộc ít người gặp nhiều khó khăn dù khu vực miền núi có nhiều tài nguyên thiên nhiên (khoáng sản, nguồn thủy năng, lâm sản,…)?
- A. Địa hình hiểm trở, giao thông không thuận tiện
- B. Thường xảy ra thiên tai: lũ quét, sạt lở đất
- C. Tài nguyên phân bố ở những nơi khó khai thác
- D. Chính sách phát triển kinh tế của nhà nước
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 414157
Nhận định nào không đúng về chính sách phân bố lại dân cư và lao động của Đảng và Nhà nước?
- A. Sự khác biệt về bản sắc văn hóa của mỗi dân tộc giảm dần
- B. Sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc giảm dần
- C. Tiềm năng của từng vùng được khai thác hiệu quả hơn
- D. Địa bàn phân bố của các dân tộc ở nước ta có nhiều thay đổi
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 414158
Biện pháp nào được dùng để củng cố an ninh quốc phòng vùng biên giới?
- A. Đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội đối với các dân tộc ở vùng miền núi
- B. Phân bố lại dân cư giữa các vùng trong cả nước
- C. Bảo vệ rừng và làm giảm diện tích đất hoang, đồi núi trọc
- D. Xây dựng cơ sở hạ tầng, trung tâm thương mại ở vùng miền núi
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 414159
Sản phẩm nào sau đây là sản phẩm thủ công nổi bật của người Thái, Dao, Mông?
- A. Đồ gốm
- B. Hàng thổ cẩm
- C. Cồng chiêng
- D. Hàng tơ lụa
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 414161
Nêu lợi ích của việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta?
- A. tài nguyên thiên nhiên ngày càng cạn kiệt
- B. chất lượng cuộc sống của người dân được cải thiện
- C. tình trạng ô nhiễm môi trường gia tăng
- D. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 414163
Vai trò nào không phải là vai trò chủ yếu của việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta?
- A. Giải quyết tốt hơn vấn đề việc làm
- B. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế
- C. Nâng cao chất lượng cuộc sống người dân
- D. Giảm sức ép về vấn đề tài nguyên và môi trường
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 414164
Ngày nay nhân tố nào tác động mạnh đến tỉ số giới tính ở vùng Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên?
- A. Tỉ lệ gia tăng dân số
- B. Chiến tranh
- C. Quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế
- D. Chuyển cư
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 414165
Nhân tố nào dưới đây không tác động đến tỉ số giới tính của nước ta?
- A. Chiến tranh
- B. Sự hòa bình, ổn định
- C. Quy mô dân số
- D. Các luồng xuất cư, nhập cư
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 414167
Đặc điểm nào dưới đây của quá trình đô thị hóa là nguyên nhân gây ra tình trạng thất nghiệp ở khu vực thành thị?
- A. Phần lớn các đô thị thuộc loại vừa và nhỏ
- B. Sự lan tỏa của lối sống thành thị về các vùng nông thôn
- C. Việc mở rộng quy mô của các thành phố
- D. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 414168
Vì sao dân cư nước ta vẫn tập trung phần lớn ở khu vực nông thôn?
- A. Chính sách dân số của nhà nước
- B. Công nghiệp hóa – hiện đại hóa diễn ra chậm
- C. Khu vực nông thôn kinh tế phát triển hơn
- D. Điều kiện tự nhiên ở nông thôn thuận lợi hơn
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 414169
Vì sao khu vực nông thôn có tỉ lệ dân số lớn hơn khu vực thành thị?
- A. có diện tích rộng lớn, đặc biệt là đất ở
- B. có môi trường sống trong lành hơn
- C. hoạt động nông nghiệp đóng vai trò chủ đạo, thu hút nhiều lao động
- D. tập trung tài nguyên thiên nhiên còn giàu có (rừng, khoáng sản)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 414170
Qúa trình đô thị hóa thể hiện ở trên những mặt nào sau đây?
- A. Số dân thành thị, lối sống thành thị, quy mô các thành phố
- B. Số dân nông thôn, lối sống thành thị, quy mô các thành phố
- C. Số dân thành thị, lối sống nông thôn, quy mô các thành phố
- D. Số dân nông thôn, lối sống nông thôn, quy mô các thành phố
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 414173
Nguyên nhân nào không dẫn đến việc sử dụng lao động ở nước ta ngày càng hợp lí hơn?
- A. tác động của công nghiệp hóa – hiện đại hóa
- B. tác động của đô thị hóa tự phát
- C. phát triển kinh tế nhiều thành phần
- D. đẩy mạnh phát triển kinh tế nông thôn
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 414175
Lao động nước ta có trình độ chuyên môn còn thấp, điều này hạn chế việc phát triển ngành công nghiệp nào sau đây?
- A. dệt may
- B. khai thác khoáng sản
- C. chế biến thực phẩm
- D. điện tử - tin học
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 414176
Chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao biểu hiện ở mặt nào?
- A. tuổi thọ trung bình của nữ cao hơn nam
- B. nhóm tuổi dưới 15 tuổi ngày càng giảm
- C. thu nhập bình quân đầu người tăng
- D. trình độ lao động còn thấp
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 414177
Phát biểu nào không thể hiện chất lượng cuộc sống của người dân đang được nâng cao?
- A. thu nhập bình quân đầu người tăng
- B. các dịch vụ xã hội ngày càng tốt hơn
- C. tỉ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em giảm
- D. nhóm tuổi dưới 15 ngày càng giảm
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 414182
Một trong những nguyên nhân nào sau đây đóng góp tích cực vào chuyển dịch cơ cấu ngành và cơ cấu lãnh thổ ở nước ta?
- A. chính sách khuyến khích phát triển kinh tế nhiều thành phần
- B. tài nguyên thiên nhiên nước ta giàu có
- C. chính sách chuyển cư hợp lí, phân bố lại lao động
- D. kiểm soát gia tăng dân số hợp lí, thúc đẩy đô thị hóa
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 414184
Biểu hiện nào sau đây là biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ ở nước ta?
- A. phân bố lại dân cư giữa các vùng
- B. hình thành các vùng chuyên canh trong nông nghiệp
- C. cơ cấu ngành dịch vụ ngày càng đa dạng
- D. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng cao
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 414185
Cơ cấu kinh tế nước ta có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
- A. tiêu cực nhưng tốc độ còn chậm
- B. tích cực nhưng tốc độ còn chậm
- C. tích cực nhưng tốc độ nhanh
- D. tiêu cực nhưng tốc độ nhanh
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 414186
Nêu tên 3 vùng kinh tế trọng điểm của nước ta từ Nam ra Bắc?
- A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, Trung Bộ và Bắc Bộ
- B. Vùng kinh tế trọng điểm Trung Bộ, Nam Bộ và Bắc Bộ
- C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, miền Trung và Bắc Bộ
- D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung và phía Nam
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 414190
Điều kiện kinh tế - xã hội nào sau đây đóng vai trò chính giúp nâng cao trình độ thâm canh nông nghiệp ở nước ta?
- A. Chính sách phát triển nông nghiệp
- B. Dân cư – lao động
- C. Thị trường tiêu thụ
- D. Cơ sở vật chất – kĩ thuật
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 414192
Vùng nông nghiệp nào của nước ta thường xuyên chịu ảnh hưởng của tình trạng rét đâm, rét hại?
- A. Đông Nam Bộ
- B. Tây Nguyên
- C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
- D. Bắc Trung Bộ
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 414193
Nhận định nào không phải là vai trò của tài nguyên nước đối với sản xuất nông nghiệp nước ta?
- A. Cung cấp nước tưới cho sản xuất nông nghiệp
- B. Môi trường để nuôi trồng thủy sản nước ngọt, nước lợ
- C. Cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu cây trồng
- D. Thau chua rửa mặn, mở rộng diện tích đất nông nghiệp
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 414195
Đâu là thế mạnh nổi bật của lao động nông thôn nước ta?
- A. trình độ khoa học – kĩ thuật cao
- B. cần cù, chịu khó và có nhiều kinh nghiệm
- C. có sức khỏe tốt
- D. tập trung nhiều ở khu vực thành thị
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 414196
Vùng nông nghiệp nào của nước ta thường xuyên chịu ảnh hưởng của tình trạng rét đâm, rét hại?
- A. Đông Nam Bộ
- B. Tây Nguyên
- C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
- D. Bắc Trung Bộ
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 414197
Vùng nông nghiệp nào của nước ta chịu thiệt hại nặng nề nhất do bão gây ra?
- A. Bắc Trung Bộ
- B. Đồng bằng sông Cửu Long
- C. Tây Nguyên
- D. Đông Nam Bộ
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 414201
Nguyên nhân tự nhiên chủ yếu nào giúp nước ta có cơ cấu cây trồng và vật nuôi đa dạng?
- A. Địa hình ¾ diện tích là đồi núi và ¼ diện tích là đồng bằng
- B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước và giàu phù sa
- C. Khí hậu phân hóa đa dạng: theo mùa, độ cao, Bắc – Nam và Đông – Tây
- D. Tiếp giáp với biển Đông – có nguồn nhiệt, ẩm dồi dào
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 414204
Nguyên nhân nào đã khiến chăn nuôi lợn phát triển mạnh ở đồng bằng sông Hồng?
- A. Nguồn thức ăn, phụ phẩm từ ngành trồng trọt đa dạng và thị trường tiêu thụ lớn
- B. Cơ sở dịch vụ thú y phát triển và hiện đại nhất cả nước
- C. Người dân có nhiều kinh nghiệm trong chăn nuôi lợn
- D. Có nhiều giống lợn mới cho năng suất cao, chất lượng tốt
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 414205
Khó khăn nào do thiên nhiên gây ra cho nghề khai thác và nuôi trồng thủy sản?
- A. Dọc bờ biển có nhiều bãi triều, đầm phá và các dải rừng ngập mặn
- B. Phương tiện tàu thuyền còn lạc hậu
- C. Vùng biển thường xuyên xảy ra bão
- D. Đường bờ biển kéo dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 414206
Nhận định nào không phải là khó khăn của ngành thủy sản nước ta?
- A. Phương tiện tàu thuyền còn lạc hậu
- B. Nguồn lợi thủy sản ít và không phong phú
- C. Môi trường biển nhiều nơi bị suy thoái
- D. Thủy sản ven bờ bị suy giảm khá mạnh
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 414208
Nêu vai trò chính của rừng đặc dụng nước ta?
- A. Phòng chống bão, lũ
- B. Khai thác gỗ
- C. Chống cát bay
- D. Bảo vệ đa dạng sinh học
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 414209
Loài thủy sản nào được nuôi nhiều nhất ở nước ta?
- A. tôm, cá
- B. tôm, cua
- C. cua, ngọc trai
- D. trai ngọc, cá
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 414210
Các mặt hàng công nghiệp nước ta xuất sang các nước còn hạn chế về yếu tố nào?
- A. mẫu mã, chất lượng
- B. giá cả, tính năng
- C. số lượng, mẫu mã
- D. số lượng, hình thức
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 414211
Nhờ đâu mà cơ cấu ngành công nghiệp nước ta trở nên đa dạng và linh hoạt hơn?
- A. chính sách của Nhà nước
- B. giải quyết việc làm
- C. sức ép của thị trường
- D. tác động của công nghệ
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 414212
Trung du và miền núi Bắc Bộ nước ta có thế mạnh nổi bật về ngành công nghiệp gì?
- A. Sản xuất hàng tiêu dùng
- B. Dầu khí
- C. Thủy điện
- D. Hóa chất
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 414213
Khoáng sản phi kim loại nào là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp?
- A. năng lượng
- B. hóa chất
- C. luyện kim
- D. vật liệu xây dựng
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 414214
Nhà máy thủy điện nào lớn nhất nước ta hiện nay?
- A. Phú Mỹ
- B. Na Dương
- C. Phả Lại
- D. Uông Bí
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 414215
Nhà máy nhiệt điện nào chạy bằng khí ở nước ta?
- A. Sơn La
- B. Phú Mỹ
- C. Phả Lại
- D. Uông Bí
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 414216
Kể tên các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta?
- A. năng lượng, chế biến lương thực thực phẩm, dệt may
- B. luyện kim, hóa chất, sản xuất vật liệu xây dựng
- C. luyện kim màu, khai thác than, dệt may
- D. hóa chất, luyện kim, chế biến lâm sản
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 414217
Sản lượng than khai thác hàng năm của nước ta khoảng bao nhiêu?
- A. 20 – 25 triệu tấn/năm
- B. 15 – 20 triệu tấn/năm
- C. 40 – 45 triệu tấn/năm
- D. 10 – 15 triệu tấn/năm