Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 287542
Có các dung dịch không màu đựng trong các lọ riêng biệt, không dán nhãn gồm: ZnSO4, Mg(NO3)2, Al(NO3)3. Để phân biệt các dung dịch trên có thể dùng:
- A. Quì tím
- B. dd NaOH
- C. dd Ba(OH)2
- D. dd BaCl2
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 287543
Dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch riêng biệt đã mất nhãn gồm: AlCl3, FeCl3, FeCl2, MgCl2?
- A. dd H2SO4
- B. dd Na2SO4
- C. dd NaOH
- D. dd NH4NO3
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 287544
Có thể nhận biết được 3 dung dịch KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là:
- A. Quỳ tím
- B. BaCO3
- C. Al
- D. Zn
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 287545
Có hai dung dịch mất nhãn gồm: (NH4)2S và (NH4)2SO4. Dùng dung dịch nào sau đây để nhận biết được cả hai dung dịch trên ?
- A. dd HCl
- B. dd NaOH
- C. Ba(OH)2
- D. dd KOH
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 287546
Có 3 lọ, mỗi lọ đựng các dung dịch sau: BaCl2, Ba(NO3)2, Ba(HCO3)2. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên ?
- A. Quỳ tím
- B. Phenolphtalein
- C. AgNO3
- D. Na2CO3
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 287547
Chỉ dùng thêm thuốc thử nào dưới đây có thể nhận biết được 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch: H2SO4, BaCl2, Na2SO4?
- A. Quỳ tím
- B. Bột kẽm
- C. Na2CO3
- D. A hoặc B
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 287548
Có các dung dịch ZnSO4 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây ?
- A. dd NaOH
- B. dd NH3
- C. dd HCl
- D. dd HNO3
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 287549
Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu nào sau đây?
- A. NaOH, Na2CO3, AgNO3
- B. Na2CO3, Na2SO4, KNO3
- C. KOH, AgNO3, NaCl
- D. NaOH, Na2CO3, NaCl
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 287550
Để làm sạch dung dịch NaCl có lẫn Na2SO4 ta dùng:
- A. dung dịch AgNO3
- B. dung dịch HCl
- C. dung dịch BaCl2
- D. dung dịch Pb(NO3)2
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 287551
Nung 10,1g kali nitrat (KNO3) ở nhiệt độ cao, ta thu được V lít chất khí (đktc). Tính V?
- A. 1,12 lít
- B. 2,24 lít
- C. 3,36 lít
- D. 6,72 lít
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 287552
Có những muối sau: CaCO3, CaSO4, Pb(NO3)2, NaCl. Muối nào nói trên không được phép có trong nước ăn vì tính độc hại của nó
- A. CaCO3
- B. CaSO4
- C. Pb(NO3)2
- D. NaCl
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 287553
Hai dung dịch tác dụng với nhau, sản phẩm thu được có NaCl. Hãy cho biết hai cặp dung dịch các chất đã dùng ban đầu là
- A. BaCl2 và NaOH
- B. MgCl2 và NaOH
- C. Na2SO4 và HCl
- D. NaNO3 và KCl
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 287554
Trộn những cặp chất nào sau đây ta thu được NaCl ?
- A. dung dịch Na2CO3 và dung dịch BaCl2
- B. dung dịch NaNO3 và CaCl2
- C. dung dịch KCl và dung dịch NaNO3
- D. dung dịch Na2SO4 và dung dịch KCl
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 287555
Chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch Na2CO3:
- A. dd HCl
- B. dd Pb(NO3)2
- C. dd BaCl2
- D. dd NaOH
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 287556
Ứng dụng không phải của NaCl là đáp án nào trong 4 chất sau?
- A. Dùng làm gia vị và bảo quản thực phẩm.
- B. Sản xuất xút.
- C. Dùng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh.
- D. Dùng trong công nghiệp phẩm nhuộm.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 287557
Muối natri clorua có nhiều ở đâu trong tự nhiên, hãy chọn 1 trong 4 đáp án sau đây?
- A. Nước biển, mỏ muối, đầm lầy
- B. Nước biển, mỏ muối, hồ nước mặn
- C. Nước biển, sông, hồ nứoc mặn.
- D. Nước biển, mỏ muối, suối.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 287558
Trong PTN có thể dùng KClO3 hoặc KNO3 để điều chế O2 nếu dùng 0,1 mol mỗi chất thì VO2 hãy tính thể tích khí oxi thu được.
- A. 1,12 lít và 3,36 lít
- B. 2,24 lít và 3,36 lít
- C. 1,12 lít và 2,24 lít
- D. 4,48 lít và 3,36 lít
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 287559
Trong các dung dịch dưới đây có mấy dung dịch có thể sử dụng để nhận biết 2 dung dịch Na2SO4 và Na2CO3?
Dung dịch HCl, dung dịch BaCl2, dung dịch NaOH, dung dịch Ba(OH)2,
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 1
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 287560
Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng:
- A. Quỳ tím
- B. dung dịch Ba(NO3)2
- C. dung dịch AgNO3
- D. dung dịch KOH
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 287561
Dung dịch ZnSO4 bị lẫn tạp chất CuSO4 Kim loại nào sau đây làm sạch dung dịch
- A. Zn
- B. Fe
- C. Al
- D. Cu
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 287562
Khối lượng của nguyên tố N có trong 200 gam (NH4)2SO4 là
- A. 42,42 g
- B. 21,21 g
- C. 24,56 g
- D. 49,12 g
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 287563
Urê là phân bón rất tốt cho cây, nó cung cấp cho cây hàm lượng nitơ cao. Công thức hóa học của phân urê là:
- A. KNO3
- B. NH4Cl
- C. (NH2)2CO
- D. (NH4)2HPO4
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 287564
Để nhận biết 2 loại phân bón hoá học NH4NO3 và NH4Cl, ta dùng dung dịch:
- A. NaOH
- B. Ba(OH)2
- C. AgNO3
- D. BaCl2
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 287565
Cho những phân bón có công thức: KNO3, NH4NO3, Ca(H2PO4)2, CO(NH2)2, (NH4)HPO4, KCl, NH4Cl. Số phân bón đơn là:
- A. 5
- B. 5
- C. 3
- D. 2
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 287566
Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu sau: NaCl, Ba(OH)2, NaOH, Na2SO4 Chỉ cần dùng thêm 1 hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?
- A. Quỳ tím
- B. Dung dịch BaCl2
- C. Dung dịch KCl
- D. Dung dịch KOH
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 287567
Có 3 lọ mất nhãn đựng các hóa chất sau : HCl , H2SO4 , NaOH. Hãy chọn thuốc thử nào sau đây để nhận biết dung dịch trong mỗi lọ ?
- A. Dùng quỳ tím
- B. Dùng dung dịch BaCl2
- C. Dùng quì tím và dung dịch BaCl2
- D. Dùng quì tím và dung dịch phenol phtalein
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 287568
Để nhận biết các dung dịch sau: H2SO4, NaOH, HCl, người ta dùng
- A. quỳ tím và dung dịch BaCl2
- B. quỳ tím và dung dịch KOH.
- C. phenolphtalein.
- D. phenolphtalein và dung dịch NaCl.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 287569
Cần bao nhiêu lít dung dịch NaOH 0,5M để trung hoà 400 ml hỗn hợp dung dịch axit gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M?
- A. 1,5 lít
- B. 1,6 lí
- C. 0,5 lít
- D. 1,0 lít
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 287570
Từ những chất có sẵn là Na2O, CaO, MgO, CuO, Fe2O3, K2O và H2O, có thể điều chế được bao nhiêu dung dịch bazơ?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 287571
Biết 8 (gam) CuO phản ứng vừa đủ với 200 gam dung dịch axit clohiđric. Tính khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng.
- A. 13,5 gam
- B. 20,5 gam
- C. 1,35 gam
- D. 1,45 gam
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 287572
Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với nước?
- A. CaO, CuO, SO3, Na2O.
- B. CaO, N2O5, K2O, CuO.
- C. Na2O, BaO, N2O, FeO.
- D. SO3, CO2, BaO, CaO.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 287573
Cho 1,68 lít CO2 (đktc) sục vào bình đựng 250 ml dung dịch KOH dư. Biết thể tích dung dịch trước và sau phản ứng không thay đổi Nồng độ mol/lit của muối thu được sau phản ứng là
- A. 0,2M
- B. 0,3M
- C. 0,4M
- D. 0,5M
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 287574
Dùng 400ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M hấp thụ hoàn toàn V lít khí SO2 (đktc). Sau phản ứng thu được muối BaSO3 không tan. Giá trị bằng số của V là:
- A. 0,896 lít
- B. 0,448 lít
- C. 8,96 lít
- D. 4,48 lít
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 287575
Dẫn 22,4 lít khí CO2 ( đktc) vào 200g dung dịch NaOH 20%. Sau phản ứng tạo ra sản phẩm nào trong số các sản phẩm sau:
- A. Muối natricacbonat và nước.
- B. Muối natri hidrocacbonat.
- C. Muối natricacbonat.
- D. Muối natrihiđrocacbonat và natricacbonat.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 287576
Dẫn từ từ 3,136 lít khí CO2 (đktc) vào một dung dịch có hòa tan 12,8 gam NaOH sản phẩm thu được là muối Na2CO3. Khối lượng muối Na2CO3 thu được là:
- A. 14,84 gam
- B. 18, 96 gam
- C. 16,96 gam
- D. 16,44 gam
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 287577
Nguyên nhân các oxit ZnO, CuO, Fe2O3 tác dụng với dung dịch axit là gì?
- A. đó là những oxit lưỡng tính.
- B. chúng không tan trong nước.
- C. đó là những oxit có tính bazo.
- D. chúng không phải là oxit của kim loại hoạt động mạnh.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 287578
Chất cần dung để điều chế Fe từ Fe2O3 là gì?
- A. H2
- B. CO2
- C. H2SO4
- D. Al2O3
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 287579
Cho dãy các oxit: MgO, Fe2O3, K2O, SO2, CO2, NO. Số phản ứng xảy ra sau khi cho mỗi oxit lần lượt tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là bao nhiêu?
- A. 8
- B. 5
- C. 6
- D. 7
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 287580
Để tác dụng hết một lượng CaO người ta phải dung một lượng nước bằng 60% khối lượng CaO đó. Tỉ lệ lượng nước đã dùng so với lượng nước theo phương trình hóa học là bao nhiêu?
- A. 2,24
- B. 2,63
- C. 1,87
- D. 3,12
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 287581
Cho V lit CO2 (đktc) hấp thu hoàn toàn bởi 2 lit dd Ba(OH)2 0,015 M thu được 1,97 g kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là bao nhiêu?
- A. 1,12 lit
- B. 6,72 lit
- C. 2,24 lit
- D. 0,672 lit