-
Câu hỏi:
Cho phương trình \(x^2- (2m + 1)x + m^2 + 1 = 0\), với (m ) là tham số. Tìm tất cả các giá trị (m thuộc Z) để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,x2 sao cho biểu thức \( P = \frac{{{x_1}{x_2}}}{{{x_1} + {x_2}}}\) có giá trị là số nguyên.
- A. 1
- B. 2
- C. -2
- D. 0
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Ta có \(Δ=(2m+1)^2−4(m^2+1)=4m−3\). Để phương trình có hai nghiệm phân \( \Leftrightarrow {\rm{\Delta }} > 0 \Leftrightarrow m > \frac{3}{4}\)
Theo định lý Viet ta có:
\(\begin{array}{l} {x_1} + {x_2} = 2m + 1\\ {x_1}{x_2} = {m^2} + 1\\ \to P = \frac{{{x_1}{x_2}}}{{{x_1} + {x_2}}} = \frac{{{m^2} + 1}}{{2m + 1}} = \frac{{2m - 1}}{4} + \frac{5}{{4\left( {2m + 1} \right)}}\\ \Leftrightarrow 4P = 2m - 1 + \frac{5}{{2m + 1}} \end{array}\)
Do \( m > \frac{3}{4} \to 2m + 1 > 1\)
Để P∈Z thì ta phải có (2m+1) là ước của 5, suy ra 2m+1=5⇔m=2
Thử lại với m=2, ta được P=1 (thỏa mãn).
Vậy m=2 là giá trị cần tìm thỏa mãn bài toán.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Chọn câu đúng về hàm số:
- Với hàm số \(y = a{x^2}\,\,\left( {a \ne 0} \right)\). Chọn câu đúng
- Với hàm số \(y = a{x^2}\,\,\left( {a \ne 0} \right)\). Chọn câu đúng sau:
- Có (P): \(y = \dfrac{{{x^2}}}{4}\) và (D) y = -x + 3. Viết phương trình đường thẳng d song song D và cắt đồ thị (P)
- Với hàm số: \(y = \dfrac{{{x^2}}}{2}\). Hãy tìm trên đồ thị (P) tất cả các điểm có hoành độ và tung độ đối nhau
- Hãy xác định hệ số a của các hàm số sau:
- Cho biết có bao nhiều hàm số đồng biến với x < 0?
- Hàm số nào đồng biến khi x > 0
- Tính diện tích hình tròn bán kính R được cho bởi công thức: \(S = π.R^2\).
- Với hàm số \(y= 2x^2\). Tìm x khi y = 32?
- Tập nghiệm của bất phương trình \(x^2 + 10x + 26 < 1\)
- Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {{x^2} + 8x + 25} \le 3\)
- Tìm số nghiệm của phương trình x2 = 20x - 102 là?
- Tìm hệ số c của phương trình \(x^2 + 7x + 9 = 9\) là?
- Trong các phương trình đã cho sau, phương trình nào là phương trình bậc hai?
- Tìm nghiệm của phương trình \(x^{2}+13 x+42=0\) là?
- Nghiệm của phương trình \(5 x^{2}+2 x-3=0\) là?
- Nghiệm của phương trình \(2 x^{2}+6 x+5=0\) là?
- Nghiệm của phương trình \(x^{2}-8 x+15=0\) là?
- Nghiệm của phương trình \(7x^{2}-8 x-15=0\) là?
- Nghiệm của phương trình \(5{x^2} - 6x + 1 = 0\) là:
- Nghiệm của phương trình \(13852{x^2} - 14x + 1 = 0\) là:
- Nghiệm của phương trình \(4{x^2} + 4x + 1 = 0\) là:
- Cho phương trình \({x^2} - 0,5x - 0,25 = 0\). Khẳng định nào dưới đây là đúng?
- Khẳng định nào dưới đây là đúng về các phương trình sau:
- Biểu thứ \( P = {x_1}{x_2} - 2\left( {{x_1} + {x_2}} \right) - 6\) có giá trị nhỏ nhất là:
- Tìm tất cả các giá trị (m thuộc Z)
- Tìm hệ thức liên hệ giữa \(x_1, x_2\) không phụ thuộc vào m
- Tìm m để biểu thức \( A = {\left( {\frac{{{x_1}}}{{{x_2}}}} \right)^3} - {\left( {\frac{{{x_2}}}{{{x_1}}}} \right)^3}\) đạt giá trị lớn nhất.
- Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình \(x^2 - (2m + 1)x + m^2+ 1 = 0 ;( 1 )\)
- Tìm số nghiệm của phương trình \(2{x^2} + 1 = \dfrac{1}{{{x^2}}} - 4\) là:
- Số nghiệm phương trình \(0,3{x^4} + 1,8{x^2} + 1,5 = 0\)
- Số nghiệm phương trình \(5{x^4} + 2{x^2} - 16 = 10 - {x^2}\)
- Phương trình \(9{x^4} - 10{x^2} + 1 = 0\) có bao nhiêu nghiệm?
- Nghiệm của phương trình \(\left( {2{x^2} + x - 4} \right)^2 - {\left( {2x - 1} \right)^2} = 0\) là:
- Biết rằng diện tích trồng hoa bằng 84% diện tích mảnh đất. Tính chiều rộng của lối đi.
- Hỏi trong phòng họp có bao nhiêu dãy ghế (biết số dãy ghế ít hơn 20).
- Hỏi đội xe ban đầu có bao nhiêu chiếc? (Biết rằng mỗi xe chở hàng như nhau).
- Hỏi số xe dự định được điều động là bao nhiêu? Biết số lượng hàng chở ở mỗi xe như nhau và mỗi xe chở một lượt.
- Hỏi nếu chỉ dùng vòi thứ nhất thì sau bao lâu bể đầy nước?