-
Câu hỏi:
She/ hope/ have/ her/ own/ book/ future.
- A. She hopes she will has her own book in the future.
- B. She hopes she will have her own book in the future.
- C. She hope she will have her own book in the future.
- D. She hopes she will has her own book in a future.
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Cấu trúc: hope + mệnh đề (tương lai đơn): hi vọng điều gì sẽ xảy ra.
Dịch nghĩa: Cô ấy hi vọng rằng cô ấy sẽ có cuốn sách của riêng mình trong tương lai.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Nga/ my/ younger sister.
- She/ enjoy/ read/ books.
- She/ start/ the hobby/ when/ she/ 6.
- Our brother/ share/ the hobby/ her.
- Both/ them/ spend/ all/ pocket money/ buy/ books.
- Nga/ often/ read/ book/ before/ bed.
- She/ sometimes/ library/ borrow/ books.
- She/ think/ read books/ interesting/ useful.
- It/ develop/ her imagination/ widen/ her knowledge.
- She/ hope/ have/ her/ own/ book/ future