-
Câu hỏi:
Nga/ often/ read/ book/ before/ bed.
- A. Nga often reads a book before going to bed.
- B. Nga often read a book before going to bed.
- C. Nga reads a often book before going to bed.
- D. Nga often read book before going to bed.
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: A
Giải thích: Vị trí của trạng từ chỉ tần suất: trước động từ thường, sau tobe.
Dịch nghĩa: Nga thường đọc sách trước khi đi ngủ.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Nga/ my/ younger sister.
- She/ enjoy/ read/ books.
- She/ start/ the hobby/ when/ she/ 6.
- Our brother/ share/ the hobby/ her.
- Both/ them/ spend/ all/ pocket money/ buy/ books.
- Nga/ often/ read/ book/ before/ bed.
- She/ sometimes/ library/ borrow/ books.
- She/ think/ read books/ interesting/ useful.
- It/ develop/ her imagination/ widen/ her knowledge.
- She/ hope/ have/ her/ own/ book/ future