-
Câu hỏi:
She/ enjoy/ read/ books.
- A. She enjoys to read books.
- B. She enjoy reading books.
- C. She enjoys reading books.
- D. She enjoy to read books.
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: C
Giải thích: Cấu trúc: enjoy + Ving/N ( thích làm gì/ thích gì). Câu này dùng hiện tại đơn vì diễn tả sự thật.
Dịch nghĩa: Cô ấy thích đọc sách.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Nga/ my/ younger sister.
- She/ enjoy/ read/ books.
- She/ start/ the hobby/ when/ she/ 6.
- Our brother/ share/ the hobby/ her.
- Both/ them/ spend/ all/ pocket money/ buy/ books.
- Nga/ often/ read/ book/ before/ bed.
- She/ sometimes/ library/ borrow/ books.
- She/ think/ read books/ interesting/ useful.
- It/ develop/ her imagination/ widen/ her knowledge.
- She/ hope/ have/ her/ own/ book/ future