-
Câu hỏi:
Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh AB: 3x – y + 4 = 0, AC: x + 2y – 4 = 0, BC: 2x + 3y – 2 = 0. Khí đó diện tích của tam giác ABC là:
- A. 1/77
- B. 338/77
- C. 38/77
- D. 380/77
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Bằng việc lần lượt giải các hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, ta có tọa độ các đỉnh của tam giác là
\(A\left( { - \frac{4}{7};\frac{{16}}{7}} \right),B\left( { - \frac{{10}}{{11}};\frac{{14}}{{11}}} \right),C\left( { - 8;6} \right)\)
Ta có công thức tính diện tích tam giác ABC là:
\(\begin{array}{l}
S = \frac{1}{2}BC.d\left( {A,BC} \right)\\
= \frac{1}{2}\sqrt {{{\left( { - 8 + \frac{{10}}{{11}}} \right)}^2} + {{\left( {6 - \frac{{14}}{{11}}} \right)}^2}} .\frac{{\left| {2.\left( { - \frac{4}{7}} \right) + 3.\frac{6}{7} - 2} \right|}}{{\sqrt {13} }} = \frac{{338}}{{77}}
\end{array}\)
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Cho đường thẳng Δ có một vectơ chỉ phương là \(\overrightarrow u = \left( { - 3;5} \right)\).
- Phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua điểm M(2; 3) và có hệ số góc k = 4 là:
- Cho hai đường thẳng d1: y = 3x – 1 và \({d_2}:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 - t\\y = 5 + 2t\end{array} \right.
- Cho điểm A(-2; 1) và hai đường thẳng d1: 3x – 4y + 2 = 0 và d2: mx + 3y – 3 = 0.
- Cho tam giác ABC với A(-2; 3), B(1; 4), C(5; -2). Phương trình đườgn trung tuyến AM của tam giác là:
- Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh AB: 3x – y + 4 = 0, AC: x + 2y – 4 = 0, BC: 2x + 3y – 2 = 0.
- Có bao nhiêu vectơ pháp tuyến của một đường thẳng?
- Phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua điểm M1(3;4) và vuông góc với đường thẳng 2x – y + 3 = 0 là:
- Cho đường thẳng Δ có phương trình tham số là\(\left\{ \begin{array}{l}x = - 1 + 4t\\y = 3 - 2t\end{array} \right.
- Cho đường thẳng Δ có phương trình tổng quát là 2x – y – 2 = 0.