-
Đáp án C
Các mối quan hệ: I : hội sinh; II cộng sinh; III: hợp tác; IV: cộng sinh.
Phát biểu đúng là C.
Câu hỏi:Cho hình lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S1 là diện tích 6 mặt của hình lập phương, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Hãy tính tỉ số .
- A. \(\frac{{{S_2}}}{{{S_1}}} = \pi\)
- B. \(\frac{{{S_2}}}{{{S_1}}} =\frac{ \pi}{2}\)
- C. \(\frac{{{S_2}}}{{{S_1}}} =\frac{1}{2}\)
- D. \(\frac{{{S_2}}}{{{S_1}}} = \frac{\pi}{6}\)
Đáp án đúng: D
Hình trụ có bán kính đáy \(\frac{a}{2}\) chiều h=a.
Suy ra: \({S_1} = 6{a^2},{S_2} = \pi {a^2}\)
Vậy: \(\frac{{{S_2}}}{{{S_1}}} = \frac{\pi }{6}.\)
YOMEDIA
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC VỀ MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ, KHỐI TRỤ
- Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h
- Trong không gian cho hai điểm phân biệt A, B cố định và một điểm M di động sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng AB luôn bằng một số thực dương d không đổi
- Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD gọi V1 là thể tích khối trụ sinh ra do hình chữ nhật ABCD quay quanh đường thẳng AB
- Cho hình trụ có các đường tròn đáy là (O) và (O’), bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a các điểm A; B lần lượt thuộc các đường tròn đáy là (O) và (O’) sao cho AB=a căn 3
- Tính thể tích V của khối trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a=2cm
- Tính diện tích xung quanh S của hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng chiều cao và bằng 2 cm
- Tính diện tích xung quanh cái phễu rỗng có kich thước như hình vẽ
- Tính diện tích xung quanh của hình trụ có thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông có chu vi là 8a
- Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm O và O’ có bán kính R và chiều cao bằng R sqrt 2 mặt phẳng (P) đi qua OO’ cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng bao nhiêu
- Tính diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b