Bài giảng sẽ giúp các em nắm được kiến thức cơ bản và nâng cao về Rút gọn biểu thức:
- Các hướng chứng minh đẳng thức chứa căn
- Các dạng toán chứng minh đẳng thức chứa căn
-
9NCHKIB4.pdf
-
Video liên quan
-
Nội dung
-
Bài 1: Ôn tập NC8 - Ôn tập kiến thức tổng hợp 1
Bài 1: Ôn tập NC8 - Ôn tập kiến thức tổng hợp 1
Video hướng dẫn ôn tập lại các kiến thức tổng hợp toán NC lớp 8 - Phần 1. Giúp các em cũng cố lại kiến thức chuẩn bị bước vào chương trình toán NC lớp 900:59:16 7088 Thầy Nguyễn Đức Tấn
-
Bài 2: Ôn tập NC8 - Các bài toán về Ôn tập kiến thức tổng hợp 1
Bài 2: Ôn tập NC8 - Các bài toán về Ôn tập kiến thức tổng hợp 1
Video hướng dẫn ôn tập lại các bài toán về kiến thức tổng hợp - Phần 1. Giúp các em cũng cố lại kiến thức chuẩn bị bước vào chương trình toán NC lớp 900:31:54 1562 Thầy Nguyễn Huy Hoàng
-
Bài 3: Ôn tập NC8 - Ôn tập kiến thức tổng hợp 2
Bài 3: Ôn tập NC8 - Ôn tập kiến thức tổng hợp 2
Video hướng dẫn ổng tập kiến thức tổng hợp phần 201:09:53 2184 Thầy Nguyễn Đức Tấn
-
Bài 4: Ôn tập NC8 - Các bài toán về Ôn tập kiến thức tổng hợp 2
Bài 4: Ôn tập NC8 - Các bài toán về Ôn tập kiến thức tổng hợp 2
Video hướng dẫn ôn tập các bài toán về Ôn tập kiến thức tổng hợp phần 200:36:47 1445 Thầy Nguyễn Huy Hoàng
-
Bài 5: Ôn tập NC8 - Ôn tập kiến thức tổng hợp 3
Bài 5: Ôn tập NC8 - Ôn tập kiến thức tổng hợp 3
Video hướng dẫn ôn tập kiến thức tổng hợp phần 3 của Toán NC lớp 8. Giúp các em chuẩn bị đầy đủ kiến thức bước vào chương trình Toán NC lớp 901:05:07 1553 Thầy Nguyễn Đức Tấn
-
Bài 6: Ôn tập NC8 - Các bài toán về Ôn tập kiến thức tổng hợp 3
Bài 6: Ôn tập NC8 - Các bài toán về Ôn tập kiến thức tổng hợp 3
Video hướng dẫn ôn tập lại các kiến thức tổng hợp về Toán NC lớp 8.00:43:02 1400 Thầy Nguyễn Huy Hoàng
A. LÝ THUYẾT
1. Các hướng chứng minh
- Biến đổi đẳng thức cần chứng minh tương đương với đẳng thức đúng
- Chứng minh: VT - VP =0
- Biến đổi vế này thành vế kia
- Biến đổi VT=A
VP=A
- Từ một đẳng thức đúng suy ra đẳng thức cần chứng minh
2. Một số hệ thức
- \(\sqrt {{A^2}} = |A|\)
Đặc biệt \(\sqrt {{A^2}} = A\) nếu \(A \ge 0\)
\(\sqrt {{A^2}} = - A\) nếu A < 0
- \(\sqrt[3]{{{A^3}}} = A\,\,\forall A \in R\)
- Hằng đẳng thức đáng nhớ
B. BÀI TẬP
Ví dụ 1:
a. Chứng minh rằng \(\frac{1}{{\left( {n + 1} \right)\sqrt n + n\sqrt {n + 1} }} = \frac{1}{{\sqrt n }} - \frac{1}{{\sqrt {n + 1} }}\,\,\,\left( {\forall n > 0} \right)\)
b. Rút gọn \(T = \frac{1}{{2\sqrt 1 + 1\sqrt 2 }} + \frac{1}{{3\sqrt 2 + 2\sqrt 3 }} + ... + \frac{1}{{100\sqrt {99} + 99\sqrt {100} }}\)
Giải: