Bài giảng sẽ giúp các em nắm được kiến thức cơ bản và nâng cao về Các bài toán hữu tỉ, số thực:
- Các bài toán nâng cao về số hữu tỉ, số thực
-
7NCHKIB8.pdf
-
Video liên quan
-
Nội dung
-
Bài 1: Ôn tập NC6 - Ôn tập tổng hợp phần 1
Bài 1: Ôn tập NC6 - Ôn tập tổng hợp phần 1
Bài giảng sẽ giúp các em ôn tập và củng cố lại kiến thức toán NC lớp 6 thông qua một số bài tập01:21:35 10643 Thầy Nguyễn Đức Tấn
-
Bài 2: Ôn tập NC6 - Các bài toán Ôn tập tổng hợp phần 1
Bài 2: Ôn tập NC6 - Các bài toán Ôn tập tổng hợp phần 1
Video hướng dẫn giải chi tiết các bài toán ôn tập tổng hợp toán NC6 - Phần 100:40:47 1639 Cô Lê Thị Thu Hằng
-
Bài 3: Ôn tập NC6 - Ôn tập tổng hợp phần 2
Bài 3: Ôn tập NC6 - Ôn tập tổng hợp phần 2
Bài giảng sẽ giúp các em ôn tập và củng cố lại kiến thức Toán Nâng cao Lớp 6 thông qua một số bài tập01:08:45 2246 Cô Lê Thị Thu Hằng
-
Bài 4: Ôn tập NC6 - Các bài toán Ôn tập tổng hợp phần 2
Bài 4: Ôn tập NC6 - Các bài toán Ôn tập tổng hợp phần 2
Video hướng dẫn giải các bài toán ôn tập tổng hợp toán NC lớp 6 - Phần 200:53:04 1267 Cô Lê Thị Thu Hằng
-
Bài 5: Ôn tập NC6 - Ôn tập tổng hợp phần 3
Bài 5: Ôn tập NC6 - Ôn tập tổng hợp phần 3
Bài giảng sẽ giúp các em ôn tập và củng cố lại kiến thức Toán Nâng cao Lớp 6 thông qua một số bài tập00:50:11 1363 Thầy Nguyễn Đức Tấn
-
Bài 6: Ôn tập NC6 - Các bài toán Ôn tập tổng hợp phần 3
Bài 6: Ôn tập NC6 - Các bài toán Ôn tập tổng hợp phần 3
Video hướng dẫn giải chi tiết các bài toán ôn tập tổng hợp toán NC lớp 6 phần 300:52:57 1261 Cô Lê Thị Thu Hằng
Bài 1: Tim x, biết:
\(\begin{array}{l}
a.\,\,|x - 2,4| = 5\\
b.{x^2} = \frac{5}{9}x
\end{array}\)
Bài 2: Tim x, biết:
\(\begin{array}{l}
a.\,\,{\left( {x + 0,5} \right)^2} = 9\\
b.{\left( {x + 0,5} \right)^2} = 27
\end{array}\)
Bài 3: Tim x, biết:
\(\begin{array}{l}
a.\,{3^x} + {3^{x + 2}} = 810\\
b.|x + 2| + \left| {x + \frac{2}{5}} \right| = 3{\rm{x}}
\end{array}\)
Bài 4: So sánh
\(\begin{array}{l}
a.\,{\left( { - 3} \right)^{128}};\,\,{\left( { - 2} \right)^{192}}\\
b.{\left( { - 33} \right)^{44}};\,\,{44^{33}}
\end{array}\)
Bài 5: Tìm x, y, z biết:
a. 5x=2y=3z; x+y-z=23
b. 3x=2y; 5y=z; x-y+z=70
Bài 6: Cho \(\frac{a}{b} = \frac{b}{c} = \frac{c}{a},a + b + c \ne 0\)
Chứng minh đẳng thức: \(M = \frac{{2{\rm{a}}b + 3bc + 4ca}}{{{a^2} + {b^2} + {c^2}}}\)
Bài 7: Cho \(\frac{{b + c - a}}{a} = \frac{{c + a - b}}{b} = \frac{{a + b - c}}{c}\)
Tính giá trị của biểu thức \(P = \left( {1 + \frac{b}{a}} \right)\left( {1 + \frac{c}{b}} \right)\left( {1 + \frac{a}{c}} \right)\)
Bài 8: So sánh
\(\begin{array}{l}
a.\sqrt {2017} - \sqrt {2016} ;\sqrt {2018} - \sqrt {2015} \\
b.\sqrt 1 + \sqrt 2 + \sqrt 3 + ... + \sqrt {24} ;\sqrt {4900}
\end{array}\)