Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 118347
Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MI. Khi đó hệ thức nào đúng:
- A. MI 2 = NI 2 + MN 2
- B. MI 2 = PI.NP
- C. MI 2 = NI.NP
- D. MI 2 = NI.PI
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 118348
Trong hình bên \(\sin \alpha \) bằng:
- A. \(\frac{3}{5}\)
- B. \(\frac{4}{3}\)
- C. \(\frac{3}{4}\)
- D. \(\frac{4}{5}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 118349
Trên hình vẽ bên, kết quả nào sau đây là đúng.
- A. x = 9,6 và y = 5,4
- B. x = 10 và y = 5
- C. x = 5,4 và y = 9,6
- D. x = 1,2 và y = 13,8
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 118350
Cho tam giác BC vuông tại A , AC = 6 cm ; BC = 12cm thì số đo của \(\widehat {ABC}\\) bằng
- A. 300
- B. 350
- C. 450
- D. 600
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 118351
Trong hình vẽ bên, ta có: y = ?
- A. 24
- B. \(12\sqrt 3 \)
- C. \(6\sqrt 3 \)
- D. 6
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 118352
Trong hình vẽ bên, ta có: x = ?
- A. 24
- B. \(\,12\sqrt 3 \)
- C. \(\,6\sqrt 3 \)
- D. 6
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 118353
Trên hình vẽ bên, x bằng:
- A. x = 1
- B. x = 2
- C. x = 3
- D. x = 4
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 118354
Cho hình bên, kết quả nào sau đây là đúng.
- A. x = 9,6 và y = 5,4
- B. x = 1,2 và y = 13,8
- C. x = 10 và y = 5
- D. x = 5,4 và y = 9,6
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 118355
Cho hình bên, ta có: \(\sin \alpha \) bằng
- A. \(\frac{4}{3}\)
- B. \(\frac{3}{5}\)
- C. \(\frac{3}{4}\)
- D. \(\frac{4}{5}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 118356
Giá trị của biểu thức: sin 36o – cos 54o bằng:
- A. 0
- B. 1
- C. 2sin 36o
- D. 2cos 54o
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 118357
Trong một tam giác vuông. Biết \(\cos \alpha = \frac{2}{3}\). Tính \(\tan \alpha = ?\)
- A. \(\frac{5}{9}\)
- B. \(\frac{{\sqrt 5 }}{3}\)
- C. \(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\)
- D. \(\frac{1}{2}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 118358
Cho tam giác ABC vuông tại A, hệ thức nào sai :
- A. sin B = cos C
- B. sin2 B + cos2 B = 1
- C. cos B = sin (90o – B)
- D. sin C = cos (90o – B)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 118359
Bộ ba nào sau đây không phải là độ dài 3 cạnh của tam giác vuông?
- A. (6; 8; 10)
- B. (7; 24; 25)
- C. \(\left( {\sqrt 2 ;\sqrt 3 ;\sqrt 5 } \right)\)
- D. \(\left( {\frac{1}{3};\frac{1}{4};\frac{1}{5}} \right)\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 118360
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 5; AC = 7, BH = x, CH = y. Chỉ ra một hệ thức sai:
- A. 52 = x2(x + y)2
- B. 52 = x(x + y)
- C. 72 = y(x + y)
- D. 72 = y(x + y)2
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 118361
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AC = 14, BC = 16, BH = x, CH = y. Chỉ ra một hệ thức sai:
- A. 142 = y.16
- B. 16 = x + y
- C. xy = 16
- D. A và B đúng
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 118362
Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MK. Biết MN = x, MP = y, NK = 2, PK = 6. Chỉ ra một hệ thức sai:
- A. 82 = x2 + y2
- B. x2 = 2.8
- C. 6.8 = y2
- D. x.y = 2.6
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 118363
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = AC = y, AH = 5, BH = CH = x. Xác định x và y
- A. \(x = 5;y = 5\sqrt 2 \)
- B. \(x = \sqrt 5 ;y = 5\sqrt 2 \)
- C. \(x = 5;y = \frac{5}{{\sqrt 5 }}\)
- D. \(x = \sqrt 5 ;y = \frac{5}{{\sqrt 5 }}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 118364
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 7, AC = 9, AH = x, BC = y. Chỉ ra một hệ thức sai:
- A. \(\frac{1}{{{x^2}}} = \frac{1}{{{7^2}}} + \frac{1}{{{9^2}}}\)
- B. xy = 7.9
- C. 72 + 92 = y2
- D. 72 = x.y
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 118365
Cho tam giác PQR vuông tại P, đường cao PS. Biết PS = 3, SQ = 2, SR = x, PR = y. Chỉ ra một hệ thức sai:
- A. 3x = 2y
- B. y2 = x(x + 2)
- C. x2 + 32 = y2
- D. 32 = 2x
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 118372
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = x, AC = y, AH = 2, BC = 5. Cạnh nhỏ nhất của tam giác này có độ dài là:
- A. \(\sqrt 5 + 1\)
- B. \(\frac{{\sqrt 5 }}{5}\)
- C. \({\sqrt 5 }\)
- D. 2\({\sqrt 5 }\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 118373
Cho tam giác ABC vuông tại A, \(\frac{{\sin B}}{{\sin C}}\)
- A. \(\frac{{AB}}{{BC}}\)
- B. \(\frac{{AC}}{{BC}}\)
- C. \(\frac{{AB}}{{AC}}\)
- D. \(\frac{{AC}}{{AB}}\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 118374
Cho tam giác ABC vuông tại A có góc B bằng B bằng 300, BC = 8. Độ dài AC là:
- A. 4
- B. \(8\sqrt 3 \)
- C. \(\frac{{8\sqrt 3 }}{2}\)
- D. 2
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 118375
Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 6, tanB = 5/12 Độ dài AC là:
- A. 2
- B. \(5\sqrt 2 \)
- C. 5
- D. 2,5
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 118376
Cho tam giác ABC vuông tại A. Chỉ ra một hệ thức sai:
- A. \(\sin B = \frac{{AC}}{{BC}}\)
- B. \(\cos B = \frac{{AB}}{{BC}}\)
- C. \(\tan B = \frac{{AC}}{{AB}}\)
- D. \(\tan B = \frac{{AB}}{{AC}}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 118377
Cho cosα = 0,8. Tính sin α ( với α là góc nhọn)
- A. sinα = 0,6
- B. sinα = ±0,6
- C. sinα = 0,4
- D. Kết quả khác
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 118378
Chỉ ra một hệ thức sai:
- A. sin 250 = sin 700
- B. tan 650.cot650 = 1
- C. sin 300 = cos600
- D. sin 750 = cos 750
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 118379
Cho các biểu thức sau, biểu thức nào âm:
- A. sin2 x + cos2 x
- B. sin x - 1
- C. cosx + 1
- D. sin 300
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 118380
Cho tam giác ABC. Biết AB = 21, AC = 28, BC = 35. Tam giác ABC là tam giác gì?
- A. Δ cân tại A
- B. Δ vuông ở A
- C. Δ thường
- D. Cả 3 đều sai.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 118381
Tính \(M = \frac{{\sin {{32}^0}}}{{\cos {{58}^0}}}\)
- A. M = 1
- B. M = -1
- C. M = 0,5
- D. M = 2
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 118382
Cho ΔABC đều, đường cao AH. Biết HC = 3, độ dài AC và AH là:
- A. \(AC = 3\sqrt 3 ;AH = 4\)
- B. \(AC = 6\sqrt 3 ;AH = 6\)
- C. \(AC = 6;AH = 3\sqrt 3 \)
- D. \(AC = 6;AH = 2\sqrt 3 \)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 118383
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 5; AC = 7. Độ dài AH là:
- A. 35
- B. \(\frac{{\sqrt {35} }}{{74}}\)
- C. \(\frac{{35\sqrt {74} }}{{74}}\)
- D. \(\frac{1}{{74}}\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 118384
Cho tam giác ABC có góc B bằng 450, góc C bằng 300. Nếu AC = 8 thì AB bằng:
- A. 4
- B. \(4\sqrt 2 \)
- C. \(4\sqrt 3 \)
- D. \(4\sqrt 6 \)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 118385
Với góc nhọn a ta có:
(I) 0 < sina < 1
(II) 0 < cosa < 1
(III) sin2a + cos2a = 1
- A. Chỉ có (I) và (II) đúng
- B. Chỉ có (I) và (III) đúng
- C. Chỉ có (II) và (III) đúng
- D. Cả (I), (II) và (III) đều đúng
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 118386
Góc nhọn α có cosα = 0,3865 thì số đo của góc α là:
- A. 650
- B. 670
- C. 690
- D. 710
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 118387
Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự giảm dần
- A. \(cot{3^0};{\rm{ }}tan{64^0};{\rm{ }}cot{37^0};{\rm{ }}cot{63^0};{\rm{ }}tan{47^0};{\rm{ }}tan{15^0}\)
- B. \(cot{3^0};{\rm{ }}cot{37^0};{\rm{ }}tan{64^0};{\rm{ }}tan{47^0};{\rm{ }}cot{63^0};{\rm{ }}tan{15^0}\)
- C. \(cot{3^0};{\rm{ }}tan{47^0};{\rm{ }}cot{63^0};{\rm{ }}tan{64^0};{\rm{ }}cot{37^0};{\rm{ }}tan{15^0}\)
- D. \(cot{3^0};{\rm{ }}tan{64^0};{\rm{ }}cot{37^0};{\rm{ }}tan{47^0};{\rm{ }}cot{63^0};{\rm{ }}tan{15^0}\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 118388
Rút gọn biểu thức: A = cos4x + cos2x.sin2x + sin2x được kết quả là:
- A. 1
- B. cos2x
- C. sin2x
- D. 2
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 118389
Một cái thang dài 4m, đặt dựa vào tường, góc giữa thang và mặt đất là 600. Khi đó, khoảng cách giữa chân thang đến tường bằng?
- A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\) m
- B. 2m
- C. \(\frac{2}{{\sqrt 3 }}\)m
- D. \(2\sqrt 2 \)m
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 118390
Cho tam giác ABC có góc A bằng 1050; góc B bằng 450; BC = 4. Tính AB
- A. 0,5
- B. 1
- C. 1,46
- D. 2,07
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 118391
Cho α + β = 900. Ta có:
- A. sinα = sinβ
- B. sin2α + cos2 β = 1
- C. \(\tan \alpha = \frac{{\cos \beta }}{{\cos \alpha }}\)
- D. \(\tan \alpha .cot\alpha = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 118392
Tính \(co{s^2}{20^0} + co{s^2}{40^0} + co{s^2}{50^0} + co{s^2}{70^0}\)
- A. 1
- B. 2
- C. 0
- D. -1