YOMEDIA

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chủ đề đặc điểm chung của lớp chim Sinh học 7 năm 2020 có đáp án

Tải về
 
NONE

Qua nội dung tài liệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chủ đề đặc điểm chung của lớp chim Sinh học 7 năm 2020 có đáp án được HOC247 biên soạn và tổng hợp với nội dung kiến thức và bài tập trắc nghiệm giúp các em học sinh lớp 7 củng cố kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập. Mời các em tham khảo tại đây!

ATNETWORK
YOMEDIA

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP

CHỦ ĐỀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM

 SINH HỌC 7 NĂM 2020

 

Câu 1: Hiện nay, loài chim nào có kích thước lớn nhất thế giới?

A. Ngỗng Canada.

B. Đà điểu châu Phi.

C. Bồ nông châu Úc.

D. Chim ưng Peregrine.

Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của nhóm chim chạy?

A. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to khỏe; chân có hai hoặc ba ngón.

B. Bộ xương cánh dài và khỏe; lông nhỏ, ngắn, dày và không thấm nước.

C. Cánh phát triển; chân có bốn ngón.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 3: Lớp chim được chia thành mấy nhóm

A. 2 nhóm là nhóm Chim chạy và nhóm Chim bơi

B. 2 nhóm là nhóm Chim bơi và nhóm Chim bay

C. 2 nhóm là nhóm Chim bay và nhóm Chim chạy

D. 3 nhóm là nhóm Chim chạy, nhóm Chim bơi và nhóm Chim bay.

Câu 4: Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm có ở tất cả các loài chim?

1. Bao phủ bằng lông vũ.

2. Trứng nhỏ có vỏ đá vôi.

3. Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể.

4. Mỏ sừng.

5. Chi trước biến đổi thành cánh.

Phương án đúng là

A. 2.               B. 3.               C. 4.               D. 5.

Câu 5: Đặc điểm chân của bộ Gà là

A. Chân to, móng cùn, con trống chân có cựa

B. Chân to, khỏe có vuốt cong sắc

C. Chân ngắn, có màng bơi rộng nối liền 3 ngón trước

D. Chân cao, to khỏe

Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây không có ở các đại diện của bộ Gà?

A. Mỏ ngắn, khỏe.

B. Cánh ngắn, tròn.

C. Màng bơi rộng nối liền ba ngón trước.

D. Kiếm mồi bằng cách bới đất, ăn hạt, cỏ non, chân khớp,…

Câu 7: Nhóm chim nào thích nghi với đời sống bơi lội

A. Nhóm Chim chạy

B. Nhóm Chim bơi

C. Nhóm Chim bay

D. Nhóm Chim chạy và nhóm Chim bơi

Câu 8: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ngỗng?

A. Chân to, móng cùn, chân con trống có cựa.

B. Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn.

C. Cánh dài, phủ lông mềm mại.

D. Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn.

Câu 9: Đặc điểm mỏ của bộ Chim ưng

A. Mỏ ngắn, khỏe

B. Mỏ quặp nhưng nhỏ hơn

C. Mỏ dài, rộng, dẹp, bờ mỏ có những tấm sừng ngang

D. Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn

Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cắt?

A. Mỏ khỏe, quặp, nhọn, sắc.

B. Cánh dài, khỏe.

C. Chân to, khỏe, có vuốt cong, sắc.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 11: Nhóm Chim chạy có những đặc điểm nào thích nghi với tập tính chạy

A. Lông nhỏ, ngắn và dày, không thấm nước

B. Chân ngắn, 4 ngón, có màng bơi

C. Cánh phát triển, chân có 4 ngón

D. Chân cao, to, khỏe, có 2 hoặc 3 ngón.

Câu 12: Lông của động vật nào dưới đây thường được dùng để làm chăn, đệm?

A. Đà điểu.         B. Cốc đế.         C. Vịt.         D. Diều hâu.

Câu 13: Chim có những đặc điểm chung là

A. Chi trước biến đổi thành cánh

B. Tim có 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể

C. Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp

D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 14: Động vật nào dưới đây không thuộc nhóm chim bay?

A. Hoàng yến.        

B. Công.        

C. Cắt.        

D. Đà điểu.

Câu 15: Lợi ích của chim là

A. Ăn các loại sâu bọ và gặm nhấm làm hại nông nghiệp, lâm nghiệp và gây bệnh dịch cho con người.

B. Chăn nuôi để cung cấp thực phẩm, làm cảnh.

C. Hút mật ăn mật hoa giúp cho sự thụ phấn cây

D. Tất cả những vai trò trên là đúng

Câu 16: Động vật nào dưới đây không thuộc bộ Gà?

A. Vịt trời.         B. Công.         C. Trĩ sao.         D. Gà rừng.

Câu 17: Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài chim?

A. 4000 loài.        

B. 5700 loài.

C. 6500 loài.        

D. 9600 loài.

Câu 18: Loài chim nào KHÔNG thuộc nhóm Chim bay

A. Chim đà điểu

B. Vịt trời

C. Chim én

D. Chim ưng

Câu 19Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài chim?

A. 4000 loài.         B. 5700 loài.

C. 6500 loài.         D. 9600 loài.

Câu 20Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của nhóm chim chạy?

A. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to khỏe; chân có hai hoặc ba ngón.

B. Bộ xương cánh dài và khỏe; lông nhỏ, ngắn, dày và không thấm nước.

C. Cánh phát triển; chân có bốn ngón.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 21: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ngỗng?

A. Chân to, móng cùn, chân con trống có cựa.

B. Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn.

C. Cánh dài, phủ lông mềm mại.

D. Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn.

Câu 22Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cắt?

A. Mỏ khỏe, quặp, nhọn, sắc.

B. Cánh dài, khỏe.

C. Chân to, khỏe, có vuốt cong, sắc.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 23Hiện nay, loài chim nào có kích thước lớn nhất thế giới?

A. Ngỗng Canada.

B. Đà điểu châu Phi.

C. Bồ nông châu Úc.

D. Chim ưng Peregrine.

Câu 24Đặc điểm nào dưới đây không có ở các đại diện của bộ Gà?

A. Mỏ ngắn, khỏe.

B. Cánh ngắn, tròn.

C. Màng bơi rộng nối liền ba ngón trước.

D. Kiếm mồi bằng cách bới đất, ăn hạt, cỏ non, chân khớp,…

Câu 25Động vật nào dưới đây không thuộc bộ Gà?

A. Vịt trời.          B. Công.          C. Trĩ sao.         D. Gà rừng.

Câu 26Lông của động vật nào dưới đây thường được dùng để làm chăn, đệm?

A. Đà điểu.          B. Cốc đế.         C. Vịt.            D. Diều hâu.

Câu 27Động vật nào dưới đây không thuộc nhóm chim bay?

A. Hoàng yến.     B. Công.          C. Cắt.            D. Đà điểu.

Câu 28Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm có ở tất cả cá loài chim?

   1. Bao phủ bằng lông vũ.

   2. Trứng nhỏ có vỏ đá vôi.

   3. Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể.

   4. Mỏ sừng.

   5. Chi trước biến đổi thành cánh.

Phương án đúng là

A. 2.               B. 3.               C. 4.               D. 5.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

A

D

C

A

C

B

B

D

D

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

C

D

D

D

A

D

A

D

A

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

B

D

B

C

A

C

D

C

 

 

 

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chủ đề đặc điểm chung của lớp chim Sinh học 7 năm 2020 có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON