Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 331499
Nêu công dụng của tụ điện?
- A. Ngăn cách dòng điện xoay chiều và cho dòng điện một chiều đi qua.
- B. Cho biết mức độ cản trở của dòng điện.
- C. Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua.
- D. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 331500
Tranzito có công dụng gì?
- A. Để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung.
- B. Dùng trong mạch điện tử điều khiển bằng ánh sáng.
- C. Được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển.
- D. Dùng để biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 331501
Dựa vào đâu để có thể phân loại tụ điện?
- A. Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện
- B. Vật liệu làm lớp điện môi
- C. Vật liệu làm vỏ của tụ điện
- D. Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 331504
Một điện trở có vòng màu là: Đỏ, đỏ, đỏ, nâu. Thì trị số điện trở là bao nhiêu?
- A. 20 x 102 Ω + 20%
- B. 22 x 102 Ω + 1%
- C. 22 x 102 Ω + 2%
- D. 12 x 102 Ω + 2%
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 331523
Chức năng nào sau đây không phải của tranzito?
- A. Là linh kiện điện tử dùng để khuếch đại tín hiệu
- B. Là linh kiện điện tử dùng để chỉnh lưu
- C. Là linh kiện điện tử dùng để tạo sóng
- D. Là linh kiện điện tử dùng để tạo xung
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 331526
Linh kiện điện tử có 1 tiếp giáp P – N là gì?
- A. Tirixto
- B. Điôt
- C. Tranzito
- D. Triac
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 331535
Kí hiệu của linh kiện nào sau đây?
- A. Triac.
- B. Điac.
- C. Tirixto.
- D. Điôt.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 331554
Kí hiệu sau là của linh kiện nào sau đây?
- A. Triac.
- B. Điac.
- C. Điôt.
- D. Tirixto.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 331555
Chức năng của mạch chỉnh lưu là gì?
- A. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.
- B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
- C. Ổn định điện áp xoay chiều.
- D. Ổn định dòng điện và điện áp một chiều.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 331556
Nhược điểm của mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì dùng 2 điôt là gì?
- A. Dạng sóng ra có tần số gợn sóng cao (khoảng 100Hz) nên rất khó lọc.
- B. Vì hai điôt phải luân phiên làm việc nên dạng sóng ra ở hai điôt thường không cùng biên độ.
- C. Mỗi điôt phải chịu điện áp ngược cao và biến áp nguồn phải có yêu cầu đặc biệt.
- D. Điện áp một chiều lấy ra trên tải có độ gợn sóng nhỏ.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 331814
Trị số điện cảm cho ta biết điều gì?
- A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
- B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó.
- C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó.
- D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua nó.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 331823
Công suất định mức là gì?
- A. Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
- B. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
- C. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
- D. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 331838
Kí hiệu nào sau đây của điện trở thay đổi theo điện áp?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 331874
Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu của tụ hóa trong mạch điện?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 331891
Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu của cuộn cảm có lõi sắt từ trong mạch điện?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 331895
Triac có những điện cực nào sau đây?
- A. Emitơ (E); Bazơ (B); Colectơ (C)
- B. Anốt (A); Catốt (K); cực điều khiển (G)
- C. A1 ; A2
- D. A1 ; A2 ; Cực điều khiển (G)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 331904
Kí hiệu dưới đây là kí hiệu của thiết bị nào?
- A. Kí hiệu của Tranzito PNP.
- B. Kí hiệu của Tranzito NPN.
- C. Cấu tạo Tranzito PNP.
- D. Cấu tạo Tranzito NPN.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 331910
Nhược điểm của mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì dùng 2 điôt là gì?
- A. Dạng sóng ra có tần số gợn sóng cao (khoảng 100Hz) nên rất khó lọc.
- B. Vì hai điôt phải luân phiên làm việc nên dạng sóng ra ở hai điôt thường không cùng biên độ.
- C. Mỗi điôt phải chịu điện áp ngược cao và biến áp nguồn phải có yêu cầu đặc biệt.
- D. Điện áp một chiều lấy ra trên tải có độ gợn sóng nhỏ.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 331915
Cuộn cảm được phân chia thành những loại nào?
- A. Cao tần, trung tần.
- B. Cao tần, âm tần.
- C. Cao tần, âm tần, trung tần.
- D. Âm tần, trung tần.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 331920
Điện áp định mức là gì?
- A. Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
- B. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
- C. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
- D. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 331926
Nêu khái niệm của dung kháng của tụ điện?
- A. Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
- B. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
- C. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
- D. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 331933
Linh kiện điện tử nào sau đây cho dòng ngược đi qua?
- A. Điốt thường
- B. Điốt Zêne
- C. Tirixto
- D. Điốt tiếp mặt chỉnh lưu.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 331938
Trong một mạch chỉnh lưu cầu, nếu một điốt bị cháy thì hiện tượng gì xảy ra?
- A. mạch vẫn hoạt động cả chu kì.
- B. các điốt còn lại không bị cháy.
- C. điốt còn lại của nửa chu kì đó cháy nốt.
- D. cả ba điốt còn lại đều bị cháy.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 331942
Linh kiện điện tử nào sau đây có 2 điện cực A1, A2?
- A. Triac
- B. Tirixto
- C. Điac
- D. Điôt
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 331945
Để phân loại các loại tụ điện người ta căn cứ vào đâu?
- A. Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện
- B. Vật liệu làm lớp điện môi
- C. Vật liệu làm vỏ của tụ điện
- D. Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 331948
Điện trở là linh kiện điện tử dùng để làm gì?
- A. Phân chia dòng điện
- B. Phân chia điện áp trong mạch
- C. Hạn chế dòng điện
- D. Tất cả đều đúng
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 331955
Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ có bao nhiêu điốt?
- A. 1 điốt
- B. 2 điốt
- C. 3 điốt
- D. 4 điốt
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 331960
Tụ điện nào sau đây chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực?
- A. Tụ gốm
- B. Tụ giấy
- C. Tụ xoay
- D. Tụ hóa
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 331963
Một Tirixto bao nhiêu lớp tiếp giáp bán dẫn?
- A. 2 lớp
- B. 4 lớp
- C. 1 lớp
- D. 3 lớp
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 331966
Xác định trị số đúng của một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, xám, vàng, xanh lục?
- A. 18 x104 Ω ±0,5%
- B. 18 x103 Ω ±0,5%
- C. 18 x104 Ω ±1%
- D. 18 x103 Ω ±1%
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 331976
Nếu đặt vào hai đầu tụ điện \(C{\rm{\;}} = \frac{{{{10}^4}}}{\pi }\:\left( F \right)\) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện là bao nhiêu?
- A. ZC = 200Ω
- B. ZC = 100 Ω
- C. ZC = 5 Ω
- D. ZC = 50 Ω
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 331985
Trong mạch lọc hình π (hình pi) gồm có những thành phần nào?
- A. 2 điện trở và 1 tụ điện.
- B. 2 tụ điện và một điện trở.
- C. 2 tụ điện và 1 cuộn cảm.
- D. 2 cuộn cảm và 1 tụ điện
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 331988
Điac được dùng để điều khiển các thiết bị điện trong loại mạch nào?
- A. Mạch một chiều
- B. Mạch xoay chiều
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 332000
IC được bố trí chân theo bao nhiêu loại?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 332003
Khi sử dụng động cơ điện xoay chiều một pha, người ta phải điều khiển yếu tố gì?
- A. Điều khiển tốc độ
- B. Điều khiển mở máy
- C. Điều khiển đảo chiều
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 332009
Tirixto sẽ dẫn điện trong điều kiện nào?
- A. UAK > 0
- B. UAK < 0
- C. UGK > 0
- D. UAK > 0, UGK > 0
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 332014
Triac có những loại điện cực nào sau đây?
- A. A1
- B. A2
- C. G
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 332016
Tirixo có những số liệu kĩ thuật nào?
- A. Dòng điện định mức
- B. Điện áp định mức
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 332019
Cực nào sau đây điều khiển triac?
- A. A1
- B. A2
- C. G
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 332022
Cách làm nào dưới đây có thể kích mở được Điac?
- A. Nâng cao điện áp đặt vào A1
- B. Nâng cao điện áp đặt vào A2
- C. Cực G điều khiển
- D. Nâng cao điện áp đặt vào A1, A2