Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 432129
Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
- A. NaCl.
- B. Na2SO4.
- C. KOH.
- D. NaNO3.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 432130
Muối dễ bị phân hủy khi đun nóng là
- A. Na2SO4.
- B. Ca(HCO3)2.
- C. CaCl2.
- D. NaCl.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 432131
Dung dịch của chất nào sau đây được gọi là nước vôi trong?
- A. NaOH.
- B. Ba(OH)2.
- C. Ca(HCO3)2.
- D. Ca(OH)2.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 432132
Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
- A. nhận proton.
- B. bị khử.
- C. cho proton.
- D. bị oxi hoá.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 432133
Dẫn khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, hiện tượng hoá học xảy ra là
- A. có kết tủa trắng, kết tủa không tan trong CO2 dư.
- B. có kết tủa, sau đó kết tủa tan một phần.
- C. không có kết tủa.
- D. có kết tủa trắng, kết tủa tan trong CO2 dư.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 432134
Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại kiềm thổ là
- A. 2.
- B. 4.
- C. 1.
- D. 3.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 432135
Kim loại X có các tính chất sau: Là kim loại màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng, là kim loại nhẹ, nóng chảy ở nhiệt độ 660oC. Kim loại X là:
- A. Al.
- B. Ba.
- C. Mg.
- D. Na.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 432136
Đốt cháy hoàn toàn 8,7 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 15,1 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là
- A. 8,96 lít.
- B. 4,48 lít.
- C. 11,20 lít.
- D. 17,92 lít.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 432137
Vị trí của Al (Z =13) trong bảng hệ thống tuần hoàn là
- A. chu kì 2, nhóm IIIA.
- B. chu kì 3, nhóm IIA.
- C. chu kì 2, nhóm IA.
- D. chu kì 3, nhóm IIIA.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 432138
Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
- A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng .
- B. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng.
- C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng .
- D. Al tác dụng với CuO nung nóng.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 432139
Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?
- A. Đốt dây Mg trong bình đựng khí O2.
- B. Nhúng thành Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và H2SO4 .
- C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl.
- D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch HNO3 loãng.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 432140
Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là
- A. Cu.
- B. CO.
- C. Al.
- D. H2.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 432141
Cho một mẩu Na vào dung dịch CuCl2 hiện tượng quan sát được
- A. Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa xanh.
- B. Có khí thoát ra.
- C. Có kết tủa màu xanh .
- D. Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa xanh và sau đó tan ra .
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 432142
Công thức hóa học của nhôm hiđroxit là
- A. Al(OH)2.
- B. Al(OH)3.
- C. Al2 (SO4)3.
- D. Al2O3.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 432143
Cho dãy các chất: FeCl3, CuSO4, BaCl2, KNO3, HCl, NaHCO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
- A. 2.
- B. 3.
- C. 4.
- D. 1.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 432144
Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
- A. Mg.
- B. Al.
- C. Fe.
- D. K.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 432145
Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ đó là
- A. Sr.
- B. Ba.
- C. Mg.
- D. Ca.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 432146
Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
- A. Al.
- B. Cu.
- C. Na.
- D. Ba.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 432147
Nước cứng tạm thời chứa
- A. ion SO42-.
- B. ion SO42- và HCO3-
- C. ion Cl-.
- D. ion HCO3-.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 432148
Thạch cao nung dùng để đúc tượng, bó bột trong y tế. Công thức của thạch cao nung là
- A. CaSO4.2H2O.
- B. CaSO4.
- C. CaCO3
- D. CaSO4.H2O.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 432149
Phát biểu nào dưới đây là đúng?
- A. Thành phần chính của vỏ và mai các loài ốc, sò, hến, mực là canxi cacbonat.
- B. Sử dụng nước cứng trong ăn uống gây ngộ độc.
- C. Nhôm là kim loại lưỡng tính
- D. Các kim loại K, Ca, Mg, Al được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua tương ứng của chúng.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 432150
Chất thường được dùng để khử chua đất trong sản xuất nông nghiệp là
- A. CaCO3.
- B. CaSO4.
- C. CaO.
- D. CaCl2.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 432151
15,6 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là
- A. 2,7 gam Al và 12,9 gam Al2O3
- B. 10,8 gam Al và 4,8 gam Al2O3
- C. 5,4 gam Al và 10,2 gam Al2O3
- D. 8,1 gam Al và 7,5 gam Al2O3
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 432152
Chất có tính lưỡng tính là
- A. NaHCO3.
- B. NaNO3.
- C. NaCl.
- D. NaOH.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 432153
Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
- A. Cu2+, Fe3+.
- B. Al3+, Fe3+.
- C. Ca2+, Mg2+.
- D. Na+, K+.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 432154
Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch
- A. NaCl, H2SO4.
- B. NaOH, HCl.
- C. Na2SO4, KOH.
- D. KCl, NaNO3.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 432155
Chất nào sau đây được gọi là phèn chua, dùng để làm trong nước?
- A. K2SO4. Al2(SO4)3.24H2O.
- B. Na2SO4. Al2(SO4)3.24H2O.
- C. (NH4)2SO4. Al2(SO4)3.24H2O.
- D. Li2SO4. Al2(SO4)3.24H2O.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 432156
Chất nào sau đây không bị nhiệt phân?
- A. MgCO3.
- B. Mg(HCO3)2.
- C. MgO.
- D. Ca(HCO3)2.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 432158
Nhận biết hai dung dịch NaCl và NaNO3 bằng phương pháp hóa học bằng
- A. AgNO3
- B. HCl
- C. CuO
- D. Quỳ tím
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 432161
Kim loại nào dẻo nhất?
- A. Vàng
- B. Bạc
- C. Nhôm
- D. Sắt