Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 39774
Cho các mẫu phân : amoni sunfat, amoni clorua, natri nitrat, kali sunfat. Số mẫu phân nhận được khi sử dụng dung dịch bari hiroxit là
- A. 1
- B. 3
- C. 2
- D. 4.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 39775
Khi cho Mg dư tác dụng với dd HNO3 thu được hỗn hợp khí X gồm N2O và N2. Khi phản ứng kết thúc, cho thêm NaOH vào thì giải phóng khí Y . Khí Y là
- A. H2.
- B. NH3.
- C. NO.
- D. NO2.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 39776
Phản ứng giữa HNO3 với FeO sản phẩm khử tạo ra NO. Tổng hệ số cân bằng (các số là số nguyên tối giản) trong phản ứng này là
- A. 16
- B. 12
- C. 20
- D. 22
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 39777
Cho các chất khí O2, N2, CO2, CO. Chất khí độc là
- A. CO
- B. N2
- C. CO2
- D. O2
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 39778
Trong rượu vang, [H+] = 3,2.10-4 M. pH của rượu đo được là:
- A. 3,5
- B. 9,3
- C. 4,7
- D. 10,5
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 39779
Cho các phát biểu:
(1). Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
(2). Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm -CH2- là đồng đẳng của nhau.
(3). Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
(4). Liên kết ba gồm hai liên kết p và một liên kết s.
Số phát biểu đúng là
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 39780
Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết tỉ khối của X so với He (MHe = 4) là 7,5. CTPT của X là:
- A. CH2O2.
- B. C2H6.
- C. C2H4O.
- D. CH2O
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 39781
Chất điện li mạnh là
- A. HF.
- B. HClO
- C. H2O
- D. NaCl
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 39782
Tính oxi hóa của C thể hiện ở phản ứng :
- A. C + H2O → CO+ H2
- B. 3C + 4Al → Al4C3
- C. C + 2CuO → 2Cu + CO
- D. C+O2 → CO2
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 39783
Thể tích nước cần cho vào 10 ml dung dịch HCl pH = 2 để thu được dung dịch HCl pH = 4 là
- A. 45 ml.
- B. 990 ml.
- C. 90 ml.
- D. 900 ml.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 39784
Thành phần % của C, H, O trong hợp chất Z lần lượt là 54,5% ; 9,1% ; 36,4%. Công thức đơn giản nhất của Z là:
- A. C2H4O
- B. C3H6O
- C. C5H9O
- D. C4H8O2
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 39785
Phân bón có hàm lượng Nitơ cao nhất là
- A. NH4NO3
- B. NH4Cl
- C. (NH2)2CO
- D. (NH4)2SO4
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 39786
Dung dịch A chứa 0,1 mol Ca2+ , 0,1 mol Cu2+, 0,2 mol NO3- và x mol Cl- Giá trị của x là
- A. 0,2
- B. 0,3
- C. 0,4
- D. 0,5
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 39787
Kim loại không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội:
- A. Cu, Ag
- B. Al, Cu.
- C. Fe, Al
- D. Zn, Fe
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 39788
Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
- A. Na+, Ag+, NO3–, Cl-
- B. Fe3+, OH-, Cl–, Ba2+.
- C. K+, Ba2+, OH–, Cl–.
- D. Ca2+, Cl–, Na+, CO32–.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 39789
Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol khí CO2 vào 100ml dd NaOH 1,6 M thu được :
- A. NaHCO3 và CO2 dư
- B. Na2CO3 và NaOH dư
- C. Na2CO3 và NaHCO3
- D. Na2CO3 và CO2 dư
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 39790
Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH2O và có tỉ khối hơi so với hidro bằng 90. Công thức phân tử của X là
- A. CH2O
- B. C4H8O4
- C. C6H12O6
- D. C2H4O2
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 39791
Phương trình ion thu gọn của phản ứng cho biết
- A. nồng độ các ion trong dung dịch
- B. không cho biết được điều gì
- C. bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li
- D. những ion nào tồn tại trong dung dịch
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 39792
Phương trình ion rút gọn: 2H+ + SiO32- → H2SiO3 ứng với phản ứng của chất nào sau đây?
- A. Axit cacbonic và natri silicat
- B. Axit cacboxilic và canxi silicat
- C. Axit clohidric và canxi silicat
- D. Axit clohidric và natri silicat
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 39793
Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là:
- A. Ag, NO2, O2
- B. Ag2O, NO, O2
- C. Ag, NO, O2
- D. Ag2O, NO2, O2
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 39794
Dung dịch X chứa: NH4+, PO43-, NO3-. Để chứng minh sự có mặt của ion NH4+ trong dung dịch X cần dùng
- A. dung dịch AgNO3
- B. dung dịch H2SO4 và Cu
- C. Dung dịch NaOH
- D. Dung dịch BaCl2.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 39795
Cho các chất KNO3, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2 . Số chất khi bị nhiệt phân thu được hỗn hợp khí NO2, O2 là
- A. 3
- B. 4
- C. 1
- D. 2
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 39796
Phương trình ion rút gọn H+ + OH- → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng:
- A. HCl + KOH → H2O + KCl.
- B. H2SO4 + Ba(OH)2 → 2H2O + BaSO4
- C. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3.
- D. 2HCl + Cu(OH)2 → CuCl2 + H2O
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 39797
Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng trong dung dịch chứa
- A. KH2PO4 và K3PO4.
- B. K2HPO4 và K3PO4.
- C. KH2PO4 và K2HPO4.
- D. K3PO4 và KOH dư.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 39798
Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).
- B. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.
- C. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
- D. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 39799
Đun sôi 4 dd, mỗi dd chứa 1 mol chất sau: Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3, NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất? (Giả sử nước bay hơi không đáng kể)
- A. dd Ca(HCO3)2.
- B. dd NaHCO3.
- C. dd Mg(HCO3)2.
- D. dd NH4HCO3.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 39800
Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?
- A. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
- B. C4H10, C6H6.
- C. CH3OCH3, CH3CHO.
- D. C2H5OH, CH3OCH3.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 39801
Để hòa tan SiO2 người ta sử dụng dung dịch
- A. HNO3 đặc.
- B. HCl
- C. H2SO4 đặc nóng.
- D. HF.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 39802
Khi đun nóng dd canxi hidrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình phản ứng là:
- A. 4
- B. 5
- C. 6
- D. 7
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 39803
Khi cho dư khí CO2 vào dd chứa kết tủa canxi cacbonat, thì kết tủa sẽ tan. Tổng hệ số tỉ lượng trong phương trình phản ứng là:
- A. 4
- B. 5
- C. 6
- D. 7
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 39804
Theo thuyết A-re-ni-ut axit là chất
- A. khi tan trong nước phân li ra ion OH-
- B. khi tan trong nước phân li ra ion H+
- C. khi tan trong nước chỉ phân li ra ion H+
- D. khi tan trong nước chỉ phân li ra ion OH_
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 39805
Kết luận nào sau đây là đúng ?
- A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định.
- B. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH2-, do đó tính chất hóa học khác nhau là những chất đồng đẳng.
- C. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất đồng đẳng của nhau.
- D. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 39806
Chất nào sau đây là chất điện li ?
- A. Ancol etylic.
- B. Axit clohidric
- C. Saccarozo
- D. Nước nguyên chất.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 39807
Cho chất axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau :
- A. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
- B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất.
- C. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
- D. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 39808
Phương trình phản ứng nhiệt phân nào sai?
- A. (NH4)2CO3 → 2NH3 + CO2 + H2O
- B. NH4NO3 → NH3 + HNO3
- C. NH4NO2 → N2 + 2H2O
- D. NH4Cl → NH3 + HCl
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 39809
Hiđroxit lưỡng tính là chất
- A. có thể phân li ra ion H+ hoặc ion OH-.
- B. vừa có tính kim loại vừa có tính phi kim.
- C. vừa có thể nhận electron vừa có thể nhường electron.
- D. khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit vừa có thể phân li như bazơ.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 39810
Đốt cháy hoàn toàn 1,605 gam hợp chất hữu cơ A thu được 4,62 gam CO2 ; 1,215 gam H2O và 168 ml N2 (đktc). Tỉ khối hơi của A so với không khí không vượt quá 4. Công thức phân tử của A là:
- A. C5H5N.
- B. C6H9N.
- C. C7H9N.
- D. C6H7N
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 39811
Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào sau đây?
- A. H3PO4
- B. P2O5
- C. PO43-
- D. P
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 39812
Chất nào dưới đây vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl?
- A. BaCl2
- B. Al(OH)3
- C. H2SO4
- D. Fe(OH)3
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 39813
Trộn 100 ml dung dịch gồm (HCl 0,1M ; HNO3 0,2M ; H2SO4 0,1M) với V ml dd Y gồm ( NaOH 0,1M ; Ba(OH)2 0,3 M ). Sau phản ứng thu được dd có pH = 13. Giá trị của V là:
- A. 200
- B. 100
- C. 150
- D. 300