Câu hỏi trắc nghiệm (25 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 114446
Hình đa diện nào sau đây không có tâm đối xứng?
- A. Hình bát diện đều.
- B. Hình tứ diện đều.
- C. Hình lập phương.
- D. Hình hộp chữ nhật
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 114447
Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài đường cao bằng 4 cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ này?
- A. \(24\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
- B. \(22\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
- C. \(26\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
- D. \(20\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 114448
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
- A. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì luôn có mặt cầu ngoại tiếp.
- B. Hình chóp có đáy là hình thoi thì luôn có mặt cầu ngoại tiếp.
- C. Hình chóp có đáy là hình tứ giác thì luôn có mặt cầu ngoại tiếp.
- D. Hình chóp có đáy là hình tam giác thì luôn có mặt cầu ngoại tiếp.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 114449
Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2.
- A. \(V=4\pi\)
- B. \(V=12\pi\)
- C. \(V=16\pi\)
- D. \(V=8\pi\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 114450
Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón là
- A. \({S_{xq}} = \pi rh\)
- B. \({S_{xq}} =2 \pi rl\)
- C. \({S_{xq}} = \pi rl\)
- D. \({S_{xq}} = \frac{1}{3}\pi {r^2}h\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 114451
Cho khối nón có bán kính đáy \(r = \sqrt 3 \) và chiều cao h = 4. Tính thể tích V của khối nón đã cho.
- A. \(V = 16\pi \sqrt 3 \)
- B. \(V = 12\pi \)
- C. \(V = 4 \)
- D. \(V = 4pi \)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 114452
Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng \(a\sqrt 3 \).
- A. \(6a\)
- B. \(\frac{{3a}}{2}\)
- C. \(a\sqrt 3 \)
- D. \(3a\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 114453
Nếu cạnh của hình lập phương tăng lên gấp 2 lần thì thể tích của hình lập phương đó sẽ tăng lên bao nhiêu lần?
- A. 9
- B. 8
- C. 6
- D. 4
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 114454
Khối trụ tròn xoay có đường kính đáy là 2a, chiều cao là h = 2a có thể tích là:
- A. \(V = \pi {a^3}\)
- B. \(V = 2\pi {a^2}h\)
- C. \(V = 2\pi {a^2}\)
- D. \(V = 2\pi {a^3}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 114455
Một hình trụ có bán kính đáy bằng r và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Khi đó diện tích toàn phần của hình trụ đó là
- A. \(6\pi r^2\)
- B. \(2\pi r^2\)
- C. \(8\pi r^2\)
- D. \(4\pi r^2\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 114456
Trong các hình đa diện sau, hình nào không nội tiếp được trong một mặt cầu?
- A. Hình tứ diện.
- B. Hình hộp chữ nhật.
- C. Hình chóp ngũ giác đều.
- D. Hình chóp có đáy là hình thang vuông
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 114457
Cho hình cầu đường kính \(2a\sqrt 3 \). Mặt phẳng (P) cắt hình cầu theo thiết diện là hình tròn có bán kính bằng \(a\sqrt 2 \). Tính khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng (P).
- A. \(a\)
- B. \(\frac{a}{2}\)
- C. \(a\sqrt {10} \)
- D. \(\frac{{a\sqrt {10} }}{2}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 114458
Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao 20m, chu vi đáy bằng 5m.
- A. 50m2
- B. \(50\pi\) m2
- C. \(100\pi\) m2
- D. 100m2
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 114459
Cho khối nón có chiều cao bằng 24 cm, độ dài đường sinh bằng 26 cm. Tính thể tích V của khối nón tương ứng
- A. \(V = 800\pi c{m^3}\)
- B. \(V = 1600\pi c{m^3}\)
- C. \(V = \frac{{1600\pi }}{3}c{m^3}\)
- D. \(V = \frac{{800\pi }}{3}c{m^3}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 114460
Cho mặt cầu có diện tích bằng \(\frac{{8\pi {a^2}}}{3}\) Bán kính mặt cầu bằng
- A. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{3}\)
- B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
- C. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{2}\)
- D. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{3}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 114461
Cho mặt cầu có diện tích bằng \(27\pi\) (cm2). Bán kính R của khối cầu bằng:
- A. R = 6 (cm)
- B. \(R = \sqrt 6 \) (cm)
- C. R = 3 (cm)
- D. \(R = 3\sqrt 2 \) (cm)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 114462
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
- A. Hình có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp.
- B. Hình có đáy là hình tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp.
- C. Hình có đáy là hình thang thì có mặt cầu ngoại tiếp.
- D. Hình có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 114463
Cho hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy r, chiều cao h và đường sinh l.
- A. \(V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h\)
- B. \({S_{tp}} = \pi rl + \pi {r^2}\)
- C. \({h^2} = {r^2} + {l^2}\)
- D. \({S_{xq}} = \pi rl\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 114464
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Tam giác SAB có diện tích bằng 2a2. Thể tích của khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy nội tiếp tứ giác ABCD.
- A. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 7 }}{8}\)
- B. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 7 }}{7}\)
- C. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 7 }}{4}\)
- D. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt {15} }}{{24}}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 114465
Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi quay tam giác ABC (kể cả các điểm trong) quanh cạnh AC ta được
- A. Khối nón
- B. Mặt nón
- C. Khối trụ
- D. Khối cầu
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 114466
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy, I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. I là trung điểm SC.
- B. I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBD.
- C. I là giao điểm của AC và BD.
- D. I là trung điểm SA.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 114467
Cho hình nón có độ dài đường sinh l = 4a và bán kính đáy \(r = a\sqrt 3 \). Diện tích xung quanh của hình nón bằng
- A. \(2\pi {a^2}\sqrt 3 \)
- B. \(\frac{{4\pi {a^2}\sqrt 3 }}{3}\)
- C. \(8\pi {a^2}\sqrt 3 \)
- D. \(4\pi {a^2}\sqrt 3 \)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 114468
Nếu điểm M trong không gian luôn nhìn đoạn thẳng AB cố định dưới một góc vuông thì M thuộc
- A. Một mặt cầu cố định.
- B. Một khối cầu cố định.
- C. Một đường tròn cố định.
- D. Một hình tròn cố định.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 114469
Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a, bán kính đáy bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
- A. \(\pi a^2\)
- B. \(2 a^2\)
- C. \(2\pi a^2\)
- D. \(4\pi a^2\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 114470
Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi quay tam giác đó quanh cạnh góc vuông AB, đường gấp khúc BCA tạo thành hình tròn xoay nào trong bốn hình sau đây
- A. Hình nón
- B. Hình trụ
- C. Hình cầu
- D. Mặt nón