Giải bài C3 tr 29 sách GK Lý lớp 8
Lấy một bình trụ thủy tinh có đĩa D tách rời dùng làm đáy. Muốn D đậy kín đáy ống ra phải dùng tay kéo dây buộc đĩa D lên (H.8.4a). Khi nhất bình vào sâu trong nước rồi buông tay kéo sợi dây ra, đĩa D vẫn không rời khỏi đáy kể cả khi quay bình theo các phương khác nhau (H.8.4b). Thí nghiệm này chứng tỏ điều gì?
Hướng dẫn giải chi tiết Bài tập C3
Điều này chứng tỏ chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương lên các vật ở trong lòng nó.
-- Mod Vật Lý 8 HỌC247
-
Cho khối lượng riêng của thuỷ ngân là 13600kg/m3. Trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3.
bởi Hữu Trí 15/07/2021
Ở cùng 1 độ sâu, áp suất của thuỷ ngân lớn hơn áp suất của nước bao nhiêu lần?
A. 13,6 lần
B. 1,36 lần
C. 136 lần
D. Không xác định được vì thiếu yếu tố.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho hình vẽ bên. Kết luận nào sau đây đúng khi so sánh áp suất tại các điểm A, B, C, D.
bởi Sasu ka 14/07/2021
A. pA > pB > pC = pD
B. pA < pB < pC < pD
C. pA < pB < pC = pD
D. pA > pB > pC > pD
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho trọng lượng riêng của thuỷ ngân 136000N/m3, khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3.
bởi Huong Giang 15/07/2021
Ở độ sâu bao nhiêu trong nước thì áp suất của nước bằng áp suất ở độ sâu 75cm trong thuỷ ngân?
A. 102m
B. 10,2m
C. 136m
D. 1020m
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Tại N
B. Tại M
C. Tại Q
D. Tại P
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một bình hình trụ cao 1,8m đựng đầy rượu. Biết khối lượng riêng của rượu là 800kg/m3.
bởi hà trang 15/07/2021
Áp suất của rượu tác dụng lên điểm M cách đáy bình 20cm là:
A. 1600Pa
B. 1440Pa
C. 1280Pa
D. 12800Pa
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong hình bên, mực chất lỏng ở 3 bình ngang nhau. Bình 1 đựng nước, bình 2 đựng rượu, bình 3 đựng thuỷ ngân.
bởi Hong Van 15/07/2021
Gọi p1, p2, p3 là áp suất của các chất lỏng tác dụng lên đáy bình 1, 2 và 3. Chọn phương án đúng:
A. p2> p1 > p3.
B. p3> p1 > p2
C. p2> p3 > p1
D. p1> p2 > p3
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Áp suất chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc vào:
bởi Cam Ngan 15/07/2021
A. Khối lượng lớp chất lỏng phía trên
B. Trọng lượng lớp chất lỏng phía trên
C. Độ cao lớp chất lỏng phía trên
D. Thể tích lớp chất lỏng phía trên
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một thùng đựng đầy nước cao 80 cm. Áp suất tại điểm A cách đáy 20 cm là bao nhiêu?
bởi Nguyễn Hiền 15/07/2021
Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3.
A. 60000 N/m2
B. 8000 N/m2
C. 6000 N/m2
D. 2000 N/m2
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một bình hình trụ cao 2,5m đựng đầy nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3.
bởi Nhi Nhi 15/07/2021
Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là:
A. 2500Pa
B. 25000Pa
C. 250Pa
D. 400Pa
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Kết luận nào không đúng đối với bình thông nhau?
bởi Huong Hoa Hồng 14/07/2021
A. Trong bình thông nhau chứa cùng 1 chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn ở cùng 1 độ cao.
B. Trong bình thông nhau có thể chứa 1 hoặc nhiều chất lỏng khác nhau.
C. Bình thông nhau là bình có 2 hoặc nhiều nhánh thông nhau.
D. Tiết diện của các nhánh bình thông nhau phải bằng nhau.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một tàu ngầm đang di chuyển dưới biển. Áp kế đặt ở ngoài vỏ tàu chỉ 875 000 N/m2, một lúc sau áp kế chỉ 1 165 000 N/m2.
bởi Quynh Anh 15/07/2021
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Tàu đang lặn xuống
B. Tàu đang từ từ nổi lên
C. Tàu đang chuyển động lùi về phía sau theo phương ngang
D. Tàu đang chuyển động về phía trước theo phương ngang
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một cục nước đá nổi trong bình nước. Mực nước trong bình thay đổi như thế nào khi cục nước đá tan hết.
bởi Bảo Lộc 15/07/2021
A.Tăng
B.Giảm
C. Không đổi.
D. Có thể tăng, cũng có thể giảm
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một chiếc tàu bị thủng lỗ ở độ sâu 2,8m. Người ta đặt một miếng vá áp vào lỗ thủng từ phía trong.
bởi nguyen bao anh 15/07/2021
Hỏi cần một lực tối thiểu bằng bao nhiêu để giữ miếng vá nếu lỗ thủng rộng 150 cm2 và trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong bình thông nhau gồm hai nhánh, nhánh lớn có tiết diện gấp đôi nhánh nhỏ. Khi chưa mở khóa T, chiều cao của cột nước ở nhánh lớn là 30 cm.
bởi Anh Thu 15/07/2021
Tìm chiều cao cột nước ở hai nhánh sau khi đã mở khóa T và khi nước đã đứng yên. Bỏ qua thể tích của ống nối hai nhánh.
A. 10 cm B. 20 cm
C. 30 cm D. 40 cm
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một Bình thông nhau có S =50cm2, S2 = 10cm2. Tính áp suất tác dụng lên thành bình.
bởi Thao Nguyen 02/07/2021
Theo dõi (0) 0 Trả lời -
Các bạn ơi, tại sao thông thường thì ta thường không xét đến áp lực của chất lỏng tác dụng lên vật mà chỉ xét lực đẩy Acsimet và trọng lực? Nhưng trong một số bài toán thì lại phải xét đến áp lực của chất lỏng thì mới giải quyết được
Mình nghĩ khi một vật trong nước thì phải có 3 lực tác dụng lên vật là áp lực,
lực đẩy acsimet, trọng lực chứ nhể ??? :D ???, nhưng ta chỉ phải xét 2 lực là Acsimet và trọng lực ?
Các bạn giải thích cho mình với ?
Theo dõi (0) 0 Trả lời -
Người ta dùng một lực 1000N để nâng một vật nặng 50000N bằng một máy thủy lực. Hỏi diện tích pit-tông lớn và nhỏ của máy thủy lực này có đặc điểm gì?
bởi bach dang 25/01/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hình 8.9 vẽ một bình kín có gắn thiết bị dùng để biết mực chất lỏng chứa trong nó.
bởi Anh Linh 26/01/2021
Bình A được làm bằng vật liệu không trong suốt. Thiết bị B được làm bằng vật liệu trong suốt. Hãy giải thích hoạt động của thiết bị này.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Một thùng cao 120cm đựng đầy nước. Tính áp suất của nước lên đáy thùng và lên một điểm ở cách đáy thùng 0,4m.
bởi lê Phương 25/01/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính áp suất của nước lên lên một điểm ở cách đáy thùng 0,4m biết thùng cao 1,2m và đựng đầy nước.
bởi thúy ngọc 26/01/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập C1 trang 28 SGK Vật lý 8
Bài tập C2 trang 28 SGK Vật lý 8
Bài tập C4 trang 29 SGK Vật lý 8
Bài tập C5 trang 30 SGK Vật lý 8
Bài tập C6 trang 31 SGK Vật lý 8
Bài tập C7 trang 31 SGK Vật lý 8
Bài tập C8 trang 31 SGK Vật lý 8
Bài tập C9 trang 31 SGK Vật lý 8
Bài tập C10 trang 31 SGK Vật lý 8
Bài tập 8.1 trang 26 SBT Vật lý 8
Bài tập 8.2 trang 26 SBT Vật lý 8
Bài tập 8.3 trang 26 SBT Vật lý 8
Bài tập 8.7 trang 27 SBT Vật lý 8
Bài tập 8.8 trang 27 SBT Vật lý 8
Bài tập 8.9 trang 27 SBT Vật lý 8
Bài tập 8.10 trang 28 SBT Vật lý 8
Bài tập 8.11 trang 28 SBT Vật lý 8
Bài tập 8.12 trang 28 SBT Vật lý 8
Bài tập 8.13 trang 28 SBT Vật lý 8
Bài tập 8.14 trang 28 SBT Vật lý 8
Bài tập 8.15 trang 28 SBT Vật lý 8