HỌC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Chuyền đề tổng hợp Đề kiểm tra trắc nghiệm Động học chất điểm môn Vật Lý 10. Tài liệu được biên soạn có đáp án chi tiết ,với mục đích tóm lược các nội dung trọng tâm của chương Động học, nhằm giúp các em rèn luyện thêm nhiều kĩ năng giải bài tập trắc nghiệm Vật lý 10, cũng như nắm được rõ hơn nội dung và kiến thức quan trọng của các bài học trong chương.
CHUYÊN ĐỀ HỌC TỐT VẬT LÝ 10
CHƯƠNG I: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN 1
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN Môn: Vật lý 10
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:....
Nội dung đề: 874
Câu 1. Chật điểm chuyển động trên đường tròn bán kính r=15m, với vận tốc dài 54 km/h/ Gia tốc hướng tâm của chất điểm là:
A. \({a_{ht}} = 225m/{s^2}\) . B. \({a_{ht}} = 1m/{s^2}\) .
C. \({a_{ht}} = 30m/{s^2}\) . D. \({a_{ht}} = 15m/{s^2}\) .
Câu 2. Giọ s là quãng đường, v là vận tốc, t là thời gian chuyển động. Công thức nào sau đây là công thức đúng tính quãng đường của chuyển động thẳng đều
A. \(s = \frac{v}{t}\) . B. \(s = v.{t^2}\)
C. \(s = {v^2}.t\) D. \(s = v.t\)
Câu 3. Khi sử dụng công thức cộng vận tốc \({\overrightarrow v _{13}} = {\overrightarrow v _{12}} + {\overrightarrow v _{23}}\) kết luận nào sau đây là đúng
A. Khi \({\overrightarrow v _{12}}\) và \({\overrightarrow v _{23}}\) vuông góc \({v_{13}} = \sqrt {v_{12}^2 - v_{23}^2} \)
B. Khi \({\overrightarrow v _{12}}\) và \({\overrightarrow v _{23}}\) ngược hướng \({v_{13}} = {v_{12}} + {v_{23}}\)
C. Khi \({\overrightarrow v _{12}}\) và \({\overrightarrow v _{23}}\) vuông góc \({v_{13}} = \sqrt {v_{12}^2 + v_{23}^2} \)
D. Khi \({\overrightarrow v _{12}}\) và \({\overrightarrow v _{23}}\) cùng hướng \({v_{13}} = {v_{12}} - {v_{23}}\)
Câu 4. Một vật được thả rơi từ độ cao 19,6 m. lấy g=9,8 m/s2. vận tốc của vật khi chạm đất là :
A. \(v = 9,6m/s\) . B. \(v = 19,6m/s\) .
C. \(v = 16,9m/s\) . D. \(v = 9,8m/s\) .
Câu 5. Hai xe A và B chuyển động trên hai đường thẳng vuông góc với nhau, vận tốc của hai xe là 8 m/s và 6 m/s. Vận tốc của A so với B là :
A. 2 m/s B. 10 m/s
C. 16 m/s D. 14 m/s
Câu 6. Một canô đi xuôi dòng nước từ bến A tới bến B hết 2h, còn nếu đi ngược dòng từ B về A hết 3h. Biết vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 5 km/h. Vận tốc của canô so với nước là :
A. 1 km/h. B. 25 km/h
C. 10 km/h. D. 15 km/h
Câu 7. Biểu thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ góc ( \(\omega \) ), tốc độ dài (v), chu kì quay (T), và tần số (f) của chuyển động tròn đều?
A. \(v = \omega r = 2\pi fr = \frac{{2\pi }}{T}r\) . B. \(v = \frac{\omega }{r} = 2\pi fr = \frac{{2\pi }}{T}r\) .
C. \(v = \omega r = 2\pi Tr = \frac{{2\pi }}{f}r\) D. \(v = \omega r = 2\pi f{r^2} = \frac{\pi }{T}r\) .
Câu 8. Một vật chuyển động nhanh dần đều đi được quãng đường s1= 12m và s2= 32 m trong hai khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau là 2s. Gia tốc chuyển động của vật là :
A. 10 m/s2 B. 2,5 m/s2.
C. 5 m/s2. D. 2 m/s2.
Câu 9. Một ôtô chuyển động với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với gia tốc 2m/s2. Quãng đường đi của xe sau khi hãm phanh 2 giây và cho đến khi dừng hẳn lần lượt là :
A. 16m và 25m. B. 16m và 72m.
C. 16m và 36m. D. 16m và 18m.
Câu 10. Điều nào sau đây là SAI khi nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều
A. Độ lớn của gia tốc hướng tâm \(a = \frac{{{v^2}}}{r}\)
B. Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc.
C. Véctơ gia tốc luôn hướng vào tâm đường tròn quỹ đạo.
D. Véc tơ gia tốc vuông góc với véc tơ vận tốc tại mọi thời điểm.
Nội dung đề: 736
Câu 3. Một vật chuyển động nhanh dần đều đi được quãng đường s1= 12m và s2= 32 m trong hai khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau là 2s. Gia tốc chuyển động của vật là :
A. 5 m/s2. B. 2,5 m/s2.
C. 2 m/s2. D. 10 m/s2
Câu 4. Một ca nô chạy xuôi dòng từ A đến B mất 2 h, khi chạy về mất 4h. Nếu ca nô tắt máy và trôi theo dòng nước từ A đến B thì thời gian chuyển động là :
A. 6h. B. 6h.
C. 2h D. 8h.
Câu 7. Một quả cầu được ném thẳng đứng từ mặt đất lên với vận tốc đầu 15m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g= 10m/s. Vận tốc và trí của quả cầu sau khi ném 2s là :
A. v =5m/s, cách mặt đất 10m. B. v =10m/s, cách mặt đất 10m
C. v =10m/s, cách mặt đất 20m D. v =5m/s, cách mặt đất 20m
Câu 9. Một vật rơi từ độ cao h. Biết trong trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường 15m. Thời gian rơi của vật là : (lấy g=10 m/s2)
A. t =3s. B. t =1s.
C. t =2 s. D. t =1,5 s
Câu 10. Một ôtô chuyển động với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với gia tốc 2m/s2. Quãng đường đi của xe sau khi hãm phanh 2 giây và cho đến khi dừng hẳn lần lượt là :
A. 16m và 72m. B. 16m và 18m.
C. 16m và 25m. D. 16m và 36m.
Câu 11. Một đĩa tròn bán kính 10cm, quay đều mỗi vòng hết 2s. Vận tốc dài của một điểm nằm trên vành đĩa là :
A. v=3,14 m/s. B. v =31,4 m/s
C. v =314 m/s D. v =0,314 m/s
Câu 12. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do ?
A. Lúc t=0 thì \(v \ne 0\)
B. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều.
C. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
D. Tại một nơi và gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.
Câu 16. Một ôtô chạy từ tỉnh A đến tỉnh B. Trong nửa đoạn đường xe chuyển động với vận tốc 40 km/h. Trong nửa đoạn đường sau xe chạy với vận tốc 60 km/h. Hỏi tốc độ trung bình của xe trên đoạn đường AB là :
A. 40 km/h. B. 50 km/h.
C. 48 km/h. D. 24 km/h.
Nội dung đề: 657
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về chuyển động thẳng đều
A. Tại mọi thời điểm véctơ vận tốc như nhau. B. Vận tốc luôn có giá trị dương.
C. Vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian. D. Véc tơ vận tốc có hướng không thay đổi.
Câu 13. Lúc 7h sáng một người đi xe đạp đuổi theo một người đi bộ đã đi được 16 km. Cả hai chuyển động thẳng đều với vận tốc 12 km/h và 4 km/h. Người đi xe đạp đuổi kịp người đi bộ vào thời điểm và vị trí nào sau đây :
A. Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 24 km
B. Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 12 km.
C. Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 4 km.
D. Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 16 km.
Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. Gia tốc biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
B. Vận tốc biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
C. Hiệu quãng đường đi được trong những khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau luôn là một hằng số.
D. Quãng đường đi biên thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
Câu 16. Một canô đi xuôi dòng nước từ bến A tới bến B hết 2h, còn nếu đi ngược dòng từ B về A hết 3h. Biết vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 5 km/h. Vận tốc của canô so với nước là :
A. 25 km/h B. 10 km/h.
C. 1 km/h. D. 15 km/h
Câu 18. Một vật chuyển động với phương trình \(x = 6t + 2{t^2}\) . Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Vật chuyển động nhanh dần đều
B. Vận tốc ban đầu của vật là 6 m/s.
C. Vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ.
D. Gia tốc của vật là 2 m/s2.
Câu 19. Một ca nô chạy xuôi dòng từ A đến B mất 2 h, khi chạy về mất 4h. Nếu ca nô tắt máy và trôi theo dòng nước từ A đến B thì thời gian chuyển động là :
A. 6h. B. 8h.
C. 2h D. 6h.
Câu 25. Điều nào sau đây là SAI khi nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều
A. Véctơ gia tốc luôn hướng vào tâm đường tròn quỹ đạo.
B. Độ lớn của gia tốc hướng tâm \(a = \frac{{{v^2}}}{r}\)
C. Véc tơ gia tốc vuông góc với véc tơ vận tốc tại mọi thời điểm.
D. Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc.
Nội dung đề: 677
Câu 1. Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox cho bởi hệ thức \(v = 10 - 2t(m/s)\) . Vận tốc trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ t1=2s đến t2= 4s là
A. 2 m/s B. 3m/s
C. 1 m/s. D. 4 m/s
Câu 4. Một vật chuyển động nhanh dần đều đi được quãng đường s1= 12m và s2= 32 m trong hai khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau là 2s. Gia tốc chuyển động của vật là :
A. 5 m/s2. B. 10 m/s2
C. 2,5 m/s2. D. 2 m/s2.
Câu 7. Lúc 7h sáng một người đi xe đạp đuổi theo một người đi bộ đã đi được 16 km. Cả hai chuyển động thẳng đều với vận tốc 12 km/h và 4 km/h. Người đi xe đạp đuổi kịp người đi bộ vào thời điểm và vị trí nào sau đây :
A. Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 24 km
B. Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 4 km.
C. Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 12 km.
D. Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 16 km.
Câu 8. Một ca nô chạy xuôi dòng từ A đến B mất 2 h, khi chạy về mất 4h. Nếu ca nô tắt máy và trôi theo dòng nước từ A đến B thì thời gian chuyển động là :
A. 8h. B. 6h.
C. 2h D. 6h.
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. Gia tốc biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
B. Quãng đường đi biên thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
C. Hiệu quãng đường đi được trong những khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau luôn là một hằng số.
D. Vận tốc biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
Câu 17. Một canô đi xuôi dòng nước từ bến A tới bến B hết 2h, còn nếu đi ngược dòng từ B về A hết 3h. Biết vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 5 km/h. Vận tốc của canô so với nước là :
A. 10 km/h. B. 25 km/h
C. 1 km/h. D. 15 km/h
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về chuyển động thẳng đều
A. Vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian.
B. Tại mọi thời điểm véctơ vận tốc như nhau.
C. Vận tốc luôn có giá trị dương.
D. Véc tơ vận tốc có hướng không thay đổi.
Câu 22. Điều nào sau đây là SAI khi nói về tọa độ của vật chuyển động thẳng đều?
A. Tọa độ biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
B. Tọa độ có thể âm dương hoặc bằng không
C. Tọa độ biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
D. Tọa độ luôn thay đổi theo thời gian.
Câu 23. Một ôtô chạy từ tỉnh A đến tỉnh B. Trong nửa đoạn đường xe chuyển động với vận tốc 40 km/h. Trong nửa đoạn đường sau xe chạy với vận tốc 60 km/h. Hỏi tốc độ trung bình của xe trên đoạn đường AB là :
A. 50 km/h. B. 48 km/h.
C. 24 km/h. D. 40 km/h.
Câu 30. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do ?
A. Lúc t=0 thì \(v \ne 0\)
B. Tại một nơi và gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.
C. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
D. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều.
CHUYÊN ĐỀ ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM VẬT LÝ 10
TỔNG HỢP ĐÁP ÁN 4 MÃ ĐỀ
1. Đáp án đề: 874
1.D | 2.D | 3.A | 4.B | 5.B | 6.B | 7.A | 8.C | 9.A | 10.B |
11.A | 12.A | 13.A | 14.A | 15.B | 16.C | 17.A | 18.C | 19.A | 20.D |
2. Đáp án đề: 736
1.A | 2.D | 3.A | 4.D | 5.A | 6.A | 7.A | 8.A | 9.C | 10.C |
11.A | 12.A | 13.C | 14.B | 15.A | 16.C | 17.A | 18.A | 19.A | 20.C |
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là phần trích đoạn một phần nội dung trong Bộ đề kiểm tra trắc nghiệm Chuyên đề Động học chất điểm môn Vật lý 10- học kì I có đáp án chi tiết. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt ,nâng cao kỹ năng giải bài tập trắc nghiệm Vật lý và đạt thành tích cao hơn trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
-
Chuyên đề Bài tập Mạch điện xoay chiều theo dạng và có lời giải chi tiết
-
Lý thuyết và công thức tính nhanh của con lắc đơn trong DĐĐH
-
Đề thi thử THPT QG 2017 môn Vật Lý lần 1 trường Chuyên Quốc Học - Huế
Chúc các em học tập tốt !