YOMEDIA

10 đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Đại số 9

Tải về
 
NONE

HỌC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu 10 đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Đại số 9, tổng hợp lại những kiến thức quan trọng trong chương 1 đại số 9 nhằm giúp các em luyện tập và tham khảo thêm. Hy vọng đây sẽ là tài liệuA hữu ích giúp các em chuẩn bị thật tốt kiến thức để làm bài thi đạt hiệu quả cao. Chúc các em ôn bài thật tốt !

ADSENSE
YOMEDIA

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1 - ĐẠI SỐ 9

 

ĐỀ 1:

Bài 1  (2,0 điểm)  Tính:

\(\begin{array}{l}
a)\,\,\sqrt {25} .\sqrt {144}  + \sqrt[3]{{ - 27}} - \sqrt[3]{{ - 216}}\\
b)\,\,\sqrt {8,1.360} 
\end{array}\)

Bài 2. (3,0 điểm) Thực hiện phép tính:

\(\begin{array}{l}
a)\,\,\sqrt {80}  - \sqrt {{{\left( {2 - \sqrt 5 } \right)}^2}}  + \sqrt {3\frac{1}{5}} \\
b)\,\,\frac{{\sqrt 6  - \sqrt 3 }}{{1 - \sqrt 2 }} + \frac{{3 + 6\sqrt 3 }}{{\sqrt 3 }} - \frac{{13}}{{\sqrt 3  + 4}}
\end{array}\)

Bài 3. (1,0 điểm). Tìm x biết: \(\sqrt {9{x^2} - 6x + 1}  = 5\)

Bài 5. (2,5 điểm).Cho biểu thức :   A = \(\left( {\frac{{\sqrt x  + 1}}{{\sqrt x  - 1}} - \frac{{\sqrt x  - 1}}{{\sqrt x  + 1}} - \frac{{8\sqrt x }}{{x - 1}}} \right):\frac{{4\sqrt x  - 8}}{{1 - x}}\)

          a/ Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định . (1,0điểm).

          b/ Với điều kiện tìm được ở câu a, rút gọn biểu thức A . (1,5điểm).

Bài 5 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = \frac{1}{{x - 5\sqrt x  + 7}}\) . Giá trị đó đạt được khi x bằng bao nhiêu ?

                                                         

ĐỀ 2:

Bài 1: (0,5 đ) Với giá trị nào của x thì biểu thức sau có nghĩa: \(\sqrt {2 - 3x} \)    

Bài 2. a)  (0,5 đ) Thực hiện phép tính \(\sqrt[3]{{27}} - \sqrt[3]{{64}} + 2\sqrt[3]{8}\)

     b) (0,75 đ) \(2\sqrt {12}  - 4\sqrt {27}  + \sqrt {48}  - \sqrt {75} \)

     c)  (0,75 đ)  \(3\sqrt {\frac{3}{2}}  - \sqrt 6  + \sqrt {\frac{2}{3}} \)

Bài 3: Tính:

a)  (0,75 đ) \(\sqrt {{{\left( {2 - \sqrt 3 } \right)}^2}}  + \sqrt {4 - 2\sqrt 3 } \)

b)  (1,0 đ) \({\left[ {3 - \sqrt {{{\left( {\sqrt 3  - 1} \right)}^2}} } \right]^2} + \sqrt {147} \)

c)  (1,0 đ)  \(\frac{{\sqrt 6  - \sqrt 3 }}{{\sqrt 2  - 1}} - \frac{{\sqrt {10}  - \sqrt {15} }}{{\sqrt 5 }} - \frac{1}{{\sqrt 3  + \sqrt 2 }}\)

Bài 4: (2,0 đ)  Rút gọn  biểu thức: \(\left( {\frac{{\rm{1}}}{{\sqrt {\rm{x}}  - {\rm{1}}}} - \frac{{\rm{1}}}{{\sqrt {\rm{x}} }}} \right):\left( {\frac{{\sqrt {\rm{x}}  + {\rm{1}}}}{{\sqrt {\rm{x}}  - {\rm{2}}}} - \frac{{\sqrt {\rm{x}}  + {\rm{2}}}}{{\sqrt {\rm{x}}  - {\rm{1}}}}} \right)\)

 với \(x > 0;x \ne 1;x \ne 4\)

Bài 5:  (1,0 đ) Tìm giá trị bé nhất của biểu thức \(A = \frac{{ - 1}}{{2x - 3\sqrt x  + 2}}\) với x ≥ 0.

                                                                            

ĐỀ 3:

Bài 1. (1,0 điểm) Tìm điều kiện của x để biểu thức sau xác định

\(\begin{array}{l}
a)y = \sqrt {2x - 5} \\
b)y = \frac{1}{{\sqrt {2x}  - 3}}
\end{array}\)

Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x biết

\(\begin{array}{l}
a)\sqrt {2x - 1}  = 5\\
b)\sqrt[3]{{3x + 2}} =  - 3
\end{array}\)

Bài 3.(2,5 điểm) Rút gọn biểu thức sau

\(\begin{array}{l}
a)\sqrt 5 .\sqrt {1,2} .\sqrt {24} \\
b)\frac{{\sqrt {4444} }}{{\sqrt {1111} }}\\
c)\sqrt {\frac{3}{5}}  + \sqrt {\frac{5}{3}}  - \frac{1}{2}\sqrt {60} \\
d)\sqrt {5 + 2\sqrt 6 }  + \sqrt {5 - 2\sqrt 6 } 
\end{array}\)

Bài4. (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(y = x - 4\sqrt x  - 1\)

Bài 5. (4,0 điểm) Cho biểu thức:

\(P = \frac{{x + 2}}{{x\sqrt x  - 1}} + \frac{{\sqrt x  + 1}}{{x + \sqrt x  + 1}} - \frac{1}{{\sqrt x  - 1}};x > 0;x \ne 1\)

a) Rút gọn P.

b) Tính P khi .\(x = 33 - 8\sqrt 2 \)

c) Chứng minh rằng: .\(P < \frac{1}{3}\)

ĐỀ 4:

Bài 1 : (3,0đ)

a/ (0,5đ) Với giá trị nào của x thì biểu thức sau có nghĩa:      \(\sqrt {5 - 6x} \)

b/ (0,5đ) Định nghĩa căn bậc ba của một số a.          

               Tìm căn bậc ba của số -125

c/ (1,0đ)  Tìm căn bậc hai số học rồi suy ra căn bậc hai của số \(\frac{4}{{25}}\) ?         

d/ (1,0đ) Tính \(\sqrt {{{\left( {1 - \sqrt 2 } \right)}^2}}  - \sqrt {{{\left( {\sqrt 2  + 3} \right)}^2}}  - 2\sqrt 2 \)                                           

Bài 2: (1,5đ)

a/ (0,5đ) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: \(\sqrt {18{x^4}{y^6}} \) , với x < 0; y < 0                                                                  

b/ (0,5đ)  Trục căn thức ở mẫu: \(\frac{{\sqrt 3  + \sqrt 5 }}{{\sqrt 3  - \sqrt 5 }}\)               

 c/ (0,5)  Khử mẫu của biểu thức lấy căn:  \(\sqrt {\frac{5}{{98}}} \)                 

Bài 3: (2,5đ) Thực hiện phép tính:

a/ (1,0đ) \(2\sqrt 3  + \sqrt {48}  - \sqrt {75}  - \sqrt {243} \)

b/ (1,0đ) \(\left( {\frac{{\sqrt {14}  - \sqrt 7 }}{{1 - \sqrt 2 }} + \frac{{\sqrt {15}  - \sqrt 5 }}{{1 - \sqrt 3 }}} \right):\frac{1}{{\sqrt 7  - \sqrt 5 }}\)

c/ (0,5)  \(\frac{{\left( {3 + \sqrt 5 } \right)\sqrt {3 - \sqrt 5 } }}{{\sqrt {3 + \sqrt 5 } }}\)

Bài 4 : (1,0 đ) Giải phương trình:

\(\sqrt {{x^2} - 9}  - \sqrt {x - 3}  = 0\)                                                                                                                          

Bài 5 : (2,0 đ) Cho biểu thức: \(A = \frac{1}{{\sqrt x  + \sqrt {x - 1} }} - \frac{1}{{\sqrt x  - \sqrt {x - 1} }} - \frac{{x\sqrt {x - x} }}{{1 - \sqrt x }}\)

a/ (1,5đ) Rút gọn biểu thức A.

b/ (0,5đ) Tìm giá trị của x để  A > 0.

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Tài liệu 10 đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Đại số 9 2017-2018. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong  các bài kiểm tra sắp tới.

​Chúc các em học tập tốt !

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF