YOMEDIA

Đề cương ôn tập HK1 môn Tin học 6 KNTT năm 2022-2023

Tải về
 
NONE

Với mong muốn giúp các em học sinh lớp 6 có thêm nhiều nguồn tài liệu để chuẩn bị ôn tập thật tốt cho kỳ thi học kì 1 sắp tới. HOC247 xin gửi đến các em nội dung Đề cương ôn tập Học kì 1 môn Tin học 6 Kết nối tri thức năm 2022-2023 bao gồm tóm tắt lý thuyết cần nhớ và các bài tập vận dụng có đáp án cho từng câu hỏi để giúp các em đối chiếu sau khi làm bài. Mời các em tham khảo nội dung tài liệu dưới đây.

ADSENSE

1. Kiến thức cơ bản

1.1. Thông tin và dữ liệu

- Phân biệt được sự khác nhau giữa thông tin, dữ liệu và vật mang thông tin

- Phân tích được ví dụ minh họa mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu

1.2. Xử lí thông tin

Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin

1.3. Thông tin trong máy tính

- Giải thích được việc có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu là 0 và 1

- Ước lượng được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, thẻ nhớ, USB, ...

1.4. Mạng máy tính

- Biết được các thành phần của mạng máy tính

- Hiểu được khái niệm mạng máy tính

1.5. Internet

- Biết một số đặc điểm chính của Internet

- Hiểu được cách kết nối Internet

- Lợi ích khi truy cập vào Internet

1.6. Mạng thông tin toàn cầu

- Trình bày được sơ lược về khái niệm WWW, trình duyệt

- Khai thác được thông tin trên một số trang web thông dụng

1.7. Tìm kiếm thông tin trên Internet

- Nêu được công dụng của máy tìm kiếm

- Xác định được từ khóa tìm kiếm ứng với mục đích tìm kiếm cho trước

- Sử dụng được máy tìm kiếm để tìm thông tin trên Internet dựa vào từ khóa

1.8. Thư điện tử

- Biết thư điện tử là gì?

- Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử

- Nêu được những ưu điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác

- Tạo được tài khoản thư điện tử, trình bày được các thành phần của địa chỉ thư điện tử

2. Bài tập vận dụng

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia.

B. Internet là một trang mạng các máy tính liên kết với nhau trên toàn cầu.

C. Internet chỉ là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu.

D. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện.

Câu 2: Để kết nối với internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi

A. người quản trị mạng máy tính.

B. người quản trị mạng xã hội.

C. nhà cung cấp dịch vụ internet.

D. một máy tính khác.

Câu 3: Phát biểu nào không đúng khi hỏi về internet?

A. Một mạng kết nối các hệ thống máy tính và các thiết bị với nhau giúp người sử dụng có thể xem, tìm kiếm, chia sẻ và trao đổi thông tin.

B. Một mạng công cộng không thuộc sở hữu hay do bất kỳ một tổ chức hoặc cá nhân nào điều hành.

C. Một mạng lưới rộng lớn kết nối hàng triệu máy tính trên khắp thế giới.

D. Một mạng kết nối các máy tính với nhau được tổ chức và giám sát bởi một cơ quan quản lý.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của internet?

A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu.

B. Nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú.

C. Không thuộc quyền sở hữu của ai.

D. Thông tin chính xác tuyệt đối.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng internet đối với học sinh?

A. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án.

B. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khóa học trực tuyến.

C. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội với và chơi điện tử suốt cả ngày.

D. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn ở nước ngoài.

Câu 6: World Wide Web là gì?

A. Một trò chơi máy tính.

B. Một phần mềm máy tính.

C. Một hệ thống các webside trên in ternet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau.

D. Tên khác của interne.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng về WWW và thư viện?

A. Cả hai đều có một thủ thư hoặc chuyên gia chuyên nghiệp luôn túc trực để trả lời các câu hỏi của độc giả.

B. Cả hai đều cung cấp tin tức và thông tin cập nhật từng phút.

C. Cả hai đều đóng cửa sau giờ hành chính.

D. Cả hai đều tạo môi trường cho người sử dụng có thể sử dụng sách báo và  tạp trí.

Câu 8: Trong trang wed, liên kết hay siêu liên kết là gì?

A. Là một thành phần trong trang wed trỏ đến vị trí khác trên cùng trang wed đó hoặc trỏ đến một trang wed khác.

B. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt.

C. Là địa chỉ của một trang wed.

D. Là địa chỉ thư điện tử

Câu 9: Mỗi website bắt buộc phải có

A. tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu.

B. một địa chỉ truy cập.

C. địa chỉ trụ sở của đơn vị sự hữu.

D. địa chỉ thư điện tử.

Câu 10: Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang Web trên internet gọi là gì?

A. Trình duyệt Web.

B. Địa chỉ Web.

C. Website.

D. Công cụ tìm kiếm.

Câu 11: Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của trình duyệt wed?

A.Intemet Explorer.

B. Mozilla Firefox.

C. Google Chrome.

D. Windows Explorer.

Câu 12: Địa chỉ trang wed nào sau đây là hợp lệ?

A. http://www.tienphong.vn

B. www \\ tienphong.vn

C. https://haiha002@gmail.com

D. http \\: www.tienphong.vn

Câu 13: Nếu bạn đang xem một trang wed và bạn muốn quay lại trang trước đó bạn sẽ nháy chuột vào nút nào trên trình duyệt?

A                       B. 

C.                       D. 

Câu 14: Nút trên trình duyệt wed có nghĩa là:

A.Xem lại trang hiện tại.                            B. Quay về trang liền trước.

C. Đi đến trang liền sau.                             D. Quay về trang chủ.

Câu 15: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là

A. hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ.

B. nhờ người khác tìm hộ.

C. di chuyển lần theo đường liên kết của các trang wed.

D. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khóa.

Câu 16: Máy tìm kiếm là gì?

A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus.

B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn.

C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho internet.

D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên internet.

Câu 17: Từ khóa là gì

A. là từ mô tả chiếc chìa khóa.

B. là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp.

C. là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước.

D. là một biểu tượng trong máy tìm kiếm

Câu 18: Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm?

A. Google.

B. Word.

C. Windows Explorer.

D. Excel.

Câu 19: Để tìm kiếm thông tin về vius Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để Thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất?

A.Corona

B. Virus Corona

C.”Virus Corona”

C. “Virus”+”Corona”

Câu 20: Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tính là

A. danh sách tên tác giả các bài viết có chứa từ khóa tìm kiếm.

B. danh sách các liên kết trò đến trang Web có chứa từ khóa tìm kiếm.

C. danh sách trang chủ của các website có liên quan

D. nội dung của một trang web có chứa từ khoá tìm kiếm.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21-40 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Học kì 1 môn Tin học 6 Kết nối tri thức năm 2022-2023. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Ngoài ra, các em có thể thực hiện làm đề thi trắc nghiệm online tại đây:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

ZUNIA9
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF