Nội dung tài liệu Đề cương ôn tập HK1 môn Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức năm 2022-2023 sẽ giúp các em tổng hợp kiến thức từ Unit 1 đến Unit 6 để chuẩn bị thật tốt cho bài thi Học kì 1 sắp đến. Những dạng bài tự luận và trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức sẽ giúp các em vững tin và có thêm được nhiều kỹ năng làm bài hiệu quả. Chúc các em học tốt nhé!
1. Nội dung ôn tập
1.1. The present simple (Thì Hiện Tại Đơn)
Thì hiện tại đơn (Simple present or Present simple) là một thì diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.
Cách dùng thì hiện tại đơn
- Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại
- Chân lý, sự thật hiển nhiên
- Sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu.
- Sử dụng trong câu điều kiện loại 1.
- Sử dụng trong một số cấu trúc khác
Form
Thể |
Động từ “tobe” |
Động từ “thường” |
Khẳng định |
S + am/are/is |
S + V(e/es) |
Phủ định |
S + am/are/is + not + Note : is not = isn’t ; are not = aren’t |
S + do/ does + not + V(ng.thể) Note : do not = don’t does not = doesn’t |
Nghi vấn |
Yes – No question Am/ Are/ Is (not) + S + ….? Yes, S+ am/ is/ are No, S+ am/is/are +not. Wh- questions Wh + am/ are/ is (not) + S + …? |
Yes – No question Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..? Yes, S + do/ does. No, S + don’t/ doesn’t. Wh- questions Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên thể)….? |
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
+ Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên).
+ Every day, every week, every month, every year,……. (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)
+ Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)
1.2. The present continuous (Thì hiện tại tiếp diễn)
Công thức :
Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O
Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O
Nghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.…
Cách dùng:
+ Diễn tả hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại.
EX: She is going to school at the moment.
+ Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh.
Ex: Be quiet! The baby is sleeping in the bedroom.
+ Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước
Ex: I am flying to Moscow tomorrow.
+ Diễn tả sự không hài lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có “always”.
Ex: She is always coming late.
Note : Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức như : to be, see, hear,feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, like , want , glance, think, smell, love, hate…
Ex: He wants to go for a cinema at the moment.
1.3. Prepositions of place (Giới từ chỉ địa điểm)
In: Inside
At: used to show an exact position or particular place
On:
+ next to or along the side of (river)
+ used to show that something is in a position above something else and touching it.
+ left, right
+ a floor in a house
+ used for showing some methods of traveling
+ television, radio
By, next to, beside, near: not far away in distance
Between: in or into the space which separates two places, people or objects
Behind: at the back (of)
In front of: further forward than someone or something else
Under: lower than (or covered by) something else
1.4. Comparative (So sánh hơn)
a. Tính từ ngắn: Tính từ có 1 âm tiết, hoặc 2 âm tiết nhưng chữ cái cuối cùng của âm tiết thứ hai có kết thúc là –y, –le,–ow, –er, và –et được cho là tính từ ngắn.
Eg: Short – /ʃɔːrt/: ngắn Sweet – /swiːt/: ngọt Clever –khéo léo, khôn khéo
b. Tính từ dài: Những tính từ có từ ba âm tiết trở lên được gọi là tính từ dài.
Ví dụ: Beautiful /: đẹp Intelligent –thông minh
Expensive –/: đắt đỏ
c. Công thức
Short Adj:S + V + adj + er + than + N/pronoun
Long Adj: S + V + more + adj + than + N/pronoun
Eg: She is taller than I/me
This book is more intelligent than that one.
Dạng khác: S + V + less + adj + than + N/pronoun.(ít hơn)
1.5. Cấu trúc với Must (Phải, cần phải), Should (Nên)
1.5.1. Must
- Must được dùng để đưa ra một lời khuyên, hoặc một đề nghị được nhấn mạnh.
- Thể khẳng định: S + must + verb (inf. without to)
- Thể phủ định: S + must not/ mustn’t + Vinf. [viết tắt: must not = mustn’t]
- Thể nghi vấn: Must + S + verb…?
1.5.2. Should
- Diễn tả một lời khuyên, một việc tốt nên thực hiện.
- Dùng để hỏi, xin ý kiến, nêu ý kiến về một vấn đề gì đó.
- Diễn tả một điều gì đó không đúng, hoặc không như mong đợi.
- Diễn tả một suy đoán, hoặc kết luận một điều gì đó có thể xảy ra trong tương lai.
- Thể khẳng định: S + should + verb (inf. without to)
- Thể phủ định: S + should not/ shouldn't + Vinf. [viết tắt: should not = shouldn't]
- Thể nghi vấn: Should + S + verb…?
2. Bài tập ôn tập
Find the word which has a different sound in the part underlined
1. A. come |
B. month |
C. mother |
D. open |
2. A. hope |
B. homework |
C. one |
D. post |
3. A. brother |
B. judo |
C. going |
D. rode |
4. A. photo |
B. going |
C. brother |
D. home |
5. A. cold |
B. volleyball |
C. telephone |
D. open |
6. A. beds |
B. clocks |
C. walls |
D. tables |
7. A. mothers |
B. centres |
C. aunts |
D. cousins |
8. A. cities |
B. watches |
C. dishes |
D. houses |
9. A. grandparents |
B. brothers |
C. uncles |
D. fathers |
10. A. books |
B. walls |
C. rooms |
D. pillows |
Choose the best option (A, B or C) to each space.
1. How is your first week _________ school?
A. on B. at C. for D. to
2. My brother often helps me_________ my homework.
A. at B. about C. for D. with
3. Megan is_________ badminton with her friends in the schoolyard.
A. having B. studying C. playing D. doing
4. The villa is_________ by pine trees.
A. surrounded B. built C. covered D. grounded
5. We do_________ in the gym every afternoon.
A. table tennis B. football C. judo D. homework
6. My kids spend hours chatting ______ the phone ______ their friends.
A. at - with B. on - to C.to - with D. in - about
7. Could you turn the television ______? I want to watch the news.
A. on B. off C. down D. up
8. My best friend ______ a round face and big eyes.
A. have B. has C.is D. gets
9. My brother is really ______. He always does his homework.
A. hard-working B. serious C. confident D. patient
10. When eating, most Vietnamese people hold chopsticks in their right ______.
A. arm B. leg C. finger D. hand
Put the verbs in brackets in the correct tense form.
1. He (drive) to the office every day.
2. she (learn) English now?
3. Be quiet! We (study) in the library.
4. At break time, I (go) to the library and (read) some books.
5. you (like) this film?
6. Sit down! A strange dog (run) to you.
7. My mom often (buy) meat from the butcher's.
8. My brothers (not/ drink) coffee at the moment.
9. Look! Those people (climb) the mountain so fast.
10. That girl (cry) loudly in the party now.
Fill in the blank, using There is or There are.
1._____________ a big bottle on the table.
2.____________ many chairs in the living – room.
3. ____________ four cats and a dog in my house.
4. ____________ a lot of flowers in the garden.
5. ____________ an ice – cream in the fridge.
Rearrange the words to make complete sentences.
1. secondary/ first/ your/ at/ school/ is/ how/ week?
………………………………………………………………
2. art/ creative/ are/ drawings/ students/ the/ some/ doing/ in/ club
………………………………………………………………
3. school/ at/ English/ we/ have/ classes/ don’t/ today
………………………………………………………………
4. is/ the/ clock/ The/ on/ wall.
………………………………………………………………
5. doing/ This/ homework./ are/ we/ evening,/ our/
………………………………………………………………
Read the e-mails from Vy and answer the questions.
Hi Tom, How are you? Now I’ll tell you about my bedroom. My bedroom is small. I have a bed, a wardrobe, a table, a chair and a lamp. I like music, so I put three posters of famous singers on the wall. I usually do my homework on the desk in front of the big window. My room is my favourite room in the house. It’s comfortable. What is your favourite room, Tom? Write to me soon. Best,
Vy.
1. Is Vy’s bedroom big or small?
2. What is there in Vy’s bedroom?
3. Where does she put three posters of famous singers?
4. Why does she like her bedroom?
Choose the correct word A, B, C or D for each gap to complete the following passage.
I have a close friend. Her name is Vui. (1) ______ family has four people: her father, mother, brother and she. They live on Bui Thi Xuan street in Da Lat. Her father is a doctor. He works from morning to night. He takes care of (2) ______people. He often goes to work (3) ______ car. Her mother is a teacher. She teaches Maths in a high school. She often helps Vui with difficult Mathsproblems .Her elder brother is Trung. He is (4) ______ student at Da Lat university. He enjoys (5) ______ soccer very much.
1. A. Hers |
B. He |
C. She |
D. Her |
2. A. sick |
B. old |
C. young |
D. nice |
3. A. in |
B. by |
C. on |
D. with |
4. A. an |
B. the |
C. a |
D . Ø |
5. A. playing |
B. play |
C. to play |
D. plays |
Rewrite the following sentences using the given word so that it keeps the same meaning as the first one.
1. Phong has a sister, Mai.
Mai is _________________________________________________________
2. There are twenty classes in my school.
My school _______________________________________________________
3. My school is bigger than yours.
Your school ______________________________________________________
4. It’s not good to spend too much time watching TV.
You shouldn’t ___________________________________________________
5. How about visiting the National Museum this weekend?
Let’s _________________________________________________________
3. Đáp án
Find the word which has a different sound in the part underlined
1 - D; 2 - C; 3 - A; 4 - C; 5 - B;
6 - B; 7 - C; 8 - A; 9 - A; 10 - A;
Choose the best option (A, B or C) to each space.
1 - B; 2 - D; 3 - C; 4 - A; 5 - C;
6 - B; 7 - A; 8 - B; 9 - A; 10 - D;
Put the verbs in brackets in the correct tense form.
1. He (drive)___drives____ to the office every day.
2. ___Is___she (learn)___learning___ English now?
3. Be quiet! We (study)____are studying____ in the library.
4. At break time, I (go)__goes___ to the library and (read) ___reads___some books.
5. __Do___you (like)___like___ this film?
6. Sit down! A strange dog (run) ___is running____ to you.
7. My mom often (buy)___buys____ meat from the butcher's.
8. My brothers (not/ drink)____ isn't drinking____ coffee at the moment.
9. Look! Those people (climb) ___ are climbing____the mountain so fast.
10. That girl (cry)____ is crying____ loudly in the party now.
Fill in the blank, using There is or There are.
1._____There is________ a big bottle on the table.
2._____There are_______ many chairs in the living – room.
3. ______There are______ four cats and a dog in my house.
4. _____There is_______ a lot of flowers in the garden.
5. ______There is______ an ice – cream in the fridge.
Rearrange the words to make complete sentences.
1. secondary/ first/ your/ at/ school/ is/ how/ week?
………How is your first week at secondary school?…………
2. art/ creative/ are/ drawings/ students/ the/ some/ doing/ in/ club
……The students are doing some creative drawings in the art clubs.………
3. school/ at/ English/ we/ have/ classes/ don’t/ today
……………We don't have English classes at school today.……………
4. is/ the/ clock/ The/ on/ wall.
…………The clock is on the wall.…………
5. doing/ This/ homework./ are/ we/ evening,/ our/
…………This evening, we are doing our homework.…………
Read the e-mails from Vy and answer the questions.
1 - It is small.
2 - There is a bed, a wardrobe, a table, a chair and a lamp.
3 - On the wall.
4 - Because it is comfortable.
Choose the correct word A, B, C or D for each gap to complete the following passage.
1 - D; 2 - A; 3 - B; 4 - C; 5 - A;
Rewrite the following sentences using the given word so that it keeps the same meaning as the first one.
1. Phong has a sister, Mai.
Mai is _______Phong's sister____________
2. There are twenty classes in my school.
My school __________has twenty classes.________
3. My school is bigger than yours.
Your school __________is smaller than my school.___________
4. It’s not good to spend too much time watching TV.
You shouldn’t _____spend too much time watching TV__________
5. How about visiting the National Museum this weekend?
Let’s _________visit the National Museum this weekend!_________
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Đề cương ôn tập HK1 môn Tiếng Anh 6 KNTT năm 2022-2023. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:
- Đề cương ôn tập HK1 môn Tiếng Anh 6 CTST năm 2022-2023
- Đề cương ôn tập HK1 môn Tiếng Anh 6 Cánh diều năm 2022-2023
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.